Trọn bộ hồ sơ mua nhà ở xã hội Vinhomes Tràng Cát mới nhất từ 10/10/2025
Nội dung chính
Danh sách đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội Vinhomes Tràng Cát
Đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội Vinhomes Tràng Cát (nhà ở xã hội Happy Home Tràng Cát) được quy định tại Điều 76 Luật Nhà ở 2023 bao gồm:
(1) Người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ thuộc trường hợp được hỗ trợ cải thiện nhà ở theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
(2) Hộ gia đình nghèo, cận nghèo tại khu vực nông thôn.
(3) Hộ gia đình nghèo, cận nghèo tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu.
(4) Hộ gia đình nghèo, cận nghèo tại khu vực đô thị.
(5) Người thu nhập thấp tại khu vực đô thị.
(6) Công nhân, người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong và ngoài khu công nghiệp.
(7) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, công nhân công an, công chức, công nhân và viên chức quốc phòng đang phục vụ tại ngũ; người làm công tác cơ yếu, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước đang công tác.
(8) Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
(9) Đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ theo quy định tại khoản 4 Điều 125 Luật Nhà ở 2023, trừ trường hợp bị thu hồi nhà ở công vụ do vi phạm quy định của Luật Nhà ở 2023.
(10) Hộ gia đình, cá nhân thuộc trường hợp bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở.
(11) Học sinh, sinh viên đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, dạy nghề, trường chuyên biệt theo quy định của pháp luật; học sinh trường dân tộc nội trú công lập.
(12) Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong khu công nghiệp.
Trọn bộ hồ sơ mua nhà ở xã hội Vinhomes Tràng Cát mới nhất từ 10/10/2025
Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ mua nhà ở xã hội trực tiếp cho chủ đầu tư dự án. Trọn bộ hồ sơ mua nhà ở xã hội Happy Home Tràng Cát áp dụng từ 10/10/2025 gồm:
(1) Đơn mua nhà ở xã hội
(Mẫu số 01 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 261/2025/NĐ-CP).
(2) Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được mua nhà ở xã hội:
+ Đối tượng (1) thì giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội là bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh người có công với cách mạng hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
+ Đối tượng (2), (3), (4) thì giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội là bản sao có chứng thực giấy chứng nhận hộ gia đình nghèo, cận nghèo theo quy định;
+ Các đối tượng (5), (6), (8), (9), (10), (11) thực hiện theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 05/2024/TT-BXD
+ Mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng (7) thực hiện theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an.
(3) Mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở
+ Mẫu số 02 (đối với trường hợp chưa có nhà ở) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 05/2024/TT-BXD
+ Mẫu số 03 (đối với trường hợp có nhà ở) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 05/2024/TT-BXD
Trường hợp người đứng đơn đã kết hôn thì vợ hoặc chồng của người đó cũng phải kê khai mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 05/2024/TT-BXD
(4) Mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập
+ Đối tượng (5), (6), (7), (8) là Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 05/2024/TT-BXD
+ Đối tượng (5) nhưng không có hợp đồng lao động là Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 05/2024/TT-BXD
Trường hợp người đứng đơn đăng ký mua, thuê mua nhà ở xã hội đã kết hôn thì vợ hoặc chồng của người đó cũng phải kê khai mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập theo Mẫu số 04 hoặc Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 05/2024/TT-BXD.
Trọn bộ hồ sơ mua nhà ở xã hội Vinhomes Tràng Cát gồm:
1. Mẫu 01 - Đơn đăng ký mua, thuê mua NOXH (mẫu mới): Tại đây
2. Mẫu số 01 Xác nhận đối tượng: Tại đây
3. Mẫu 02 Xác nhận điều kiện nhà ở (chưa có nhà ở) :Tại đây
4. Mẫu 03 Xác nhận điều kiện nhà ở (diện tích không đủ): Tại đây
5. Mẫu 04 Xác nhận điều kiện thu nhập (có HĐLĐ): Tại đây
6. Mẫu 05 Xác nhận điều kiện thu nhập (không có HĐLĐ): Tại đây
7. Mẫu NOCA Giấy xác nhận về đối tượng mua NOXH cho lực lượng CAND: Tại đây
8. Mẫu Giấy xác nhận về đối tượng mua NOXH cho lực lượng QĐND: Tại đây
Trọn bộ hồ sơ mua nhà ở xã hội Vinhomes Tràng Cát mới nhất từ 10/10/2025 (Hình từ Internet)
Chỉ tiêu nhà ở xã hội Hải Phòng năm 2025 theo Quyết định số 444 năm 2025 là bao nhiêu căn?
Ngày 27/2/2025, Thủ tướng đã ban hành Quyết định 444/QĐ-TTg năm 2025 về việc giao chỉ tiêu hoàn thành nhà ở xã hội trong năm 2025 và các năm tiếp theo đến năm 2030 để các địa phương bổ sung vào chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
Theo đó, Thủ tướng Chính phủ giao chỉ tiêu số căn hộ các địa phương phải hoàn thành giai đoạn 2025 - 2030 là 995.445 căn hộ.
Trong đó năm 2025 là 100.275 căn hộ, năm 2026 là 116.347 căn hộ, năm 2027 là 148.343 căn hộ, năm 2028 là 172.402 căn hộ; năm 2029 là 186.917 căn hộ và năm 2030 là 271.161 căn hộ.
Cụ thể, tại Hải Phòng chỉ tiêu nhà ở xã hội bao gồm:
| Địa phương | Chỉ tiêu giao tại Đề án đến năm 2030 | Năm 2025 | Năm 2026 | Năm 2027 | Năm 2028 | Năm 2029 | Năm 2030 | 
| 
 | Căn hộ | Căn hộ | Căn hộ | Căn hộ | Căn hộ | Căn hộ | Căn hộ | 
| Tổng | 1,062,200 | 100,275 | 116,347 | 148,343 | 172,402 | 186,917 | 271,161 | 
| Hà Nội | 56,200 | 4,670 | 5,420 | 6,400 | 6,790 | 7,370 | 14,216 | 
| Hồ Chí Minh | 69,700 | 2,874 | 6,410 | 9,610 | 12,820 | 16,020 | 19,221 | 
| Hải Phòng | 33,500 | 10,158 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 6,100 | 
| Đà Nẵng | 12,800 | 1,500 | 1,600 | 1,500 | 1,500 | 1,600 | 1,655 | 
| Cần Thơ | 9,100 | 1,139 | 1,101 | 1,194 | 1,177 | 1,108 | 1,129 | 
| Thừa Thiên Huế | 7,700 | 1,200 | 1,134 | 1,197 | 1,260 | 1,323 | 1,386 | 
| Hà Giang | 1,500 | 0 | 0 | 350 | 360 | 390 | 400 | 
| Cao Bằng | 1,500 | 0 | 270 | 285 | 300 | 315 | 330 | 
| Lào Cai | 7,600 | 1,980 | 479 | 889 | 1,317 | 1,606 | 1,329 | 
| Bắc Kạn | 600 | 0 | 0 | 50 | 160 | 184 | 206 | 
| Lạng Sơn | 3,000 | 796 | 320 | 338 | 356 | 475 | 291 | 
| Tuyên Quang | 1,500 | 146 | 244 | 257 | 271 | 284 | 298 | 
| Yên Bái | 700 | 248 | 80 | 85 | 90 | 95 | 102 | 
| Sơn La | 4,000 | 100 | 150 | 200 | 200 | 200 | 3,150 | 
| Phú Thọ | 22,200 | 1,390 | 3,710 | 3,915 | 4,122 | 4,328 | 4,400 | 
| Hưng Yên | 42,500 | 1,750 | 1,356 | 9,800 | 10,925 | 10,190 | 7,477 | 
| Bắc Giang | 74,900 | 5,243 | 12,139 | 12,814 | 13,488 | 13,916 | 12,222 | 
| Thái Nguyên | 24,200 | 1,084 | 4,161 | 4,392 | 4,623 | 4,854 | 5,086 | 
| Ninh Bình | 3,100 | 100 | 110 | 821 | 820 | 663 | 586 | 
| Hòa Bình | 13,900 | 435 | 2,291 | 2,419 | 2,546 | 2,673 | 2,795 | 
| Nam Định | 9,800 | 1,000 | 324 | 1,000 | 1,504 | 1,800 | 4,172 | 
| Thái Bình | 6,000 | 500 | 954 | 1,009 | 1,060 | 1,113 | 866 | 
| Hải Dương | 15,900 | 536 | 690 | 2,874 | 3,530 | 3,850 | 3,801 | 
| ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | 
Như vậy Chỉ tiêu nhà ở xã hội Hải Phòng năm 2025 (sau sáp nhập Hải Dương) là 10694 căn.
 
             
                         
                         
                     
                         
                         
                             Đăng xuất
                                    Đăng xuất
                                 
            


 
                     
                                
 
                                 
                     
        