07:41 - 08/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Cầu lò gạch - Đến cống Trạm bơm (Trừ trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã) 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3402 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Cầu chữ U - ranh Kiên Giang 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3403 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Đường từ cầu chữ U - Đến ranh Ô Lâm 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3404 Huyện Tri Tôn TDC Cây Gòn - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3405 Huyện Tri Tôn TDC sau BND ấp Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3406 Huyện Tri Tôn TDC Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3407 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà từ cầu Lò Gạch - Đến kênh H7 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3408 Huyện Tri Tôn Cụm dân cư Lương An Trà - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Trừ các thửa tiếp giáp đường tỉnh 958 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3409 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cà Na - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3410 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lương An Trà đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3411 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3412 Huyện Tri Tôn Chợ Tân Tuyến - Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3413 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Ranh Thoại Sơn - Đến Cầu 11 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3414 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Cầu 11 - Đến Cầu Tân Tuyến 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3415 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Cầu Tân Tuyến - Đến Ranh Cô Tô 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3416 Huyện Tri Tôn Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Tà Đảnh 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3417 Huyện Tri Tôn Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Kiên Giang 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3418 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư ấp Tân Lập - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến 119.000 71.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3419 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư ấp Phú Tuyến 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3420 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Tân Tuyến đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3421 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Ô Lâm Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 238.000 142.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
3422 Huyện Tri Tôn Chợ Ô Lâm - Khu vực 1 - Xã Ô Lâm Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3423 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3424 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chợ Ô Lâm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3425 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chùa Bưng - Đến giáp Ô Là Ka 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3426 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chùa Kom Plưng - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3427 Huyện Tri Tôn Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm chùa Kom Plưng - Đến ranh An Tức 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3428 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Từ chùa Thnôt Chrụm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3429 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Hương lộ 15 - Đến cuối xóm LàKa 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3430 Huyện Tri Tôn Hang Tuyên Huấn - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3431 Huyện Tri Tôn Lộ trung tâm - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Ngã ba UBND - Đến Ngã tư chợ 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3432 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Ô Lâm đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3433 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Núi Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
3434 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Ranh Cô Tô - Trung tâm HC xã 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
3435 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Trung tâm HC xã - Ranh TT Tri Tôn 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
3436 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô cầu số 13 - cầu số 15 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3437 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến ranh An Tức 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3438 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3439 Huyện Tri Tôn Đường vào ấp Tô Thuận - Khu vực 2 - Xã Núi Tô từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh TT. Tri Tôn 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3440 Huyện Tri Tôn Đường vào Hồ Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp Hồ Soài So 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3441 Huyện Tri Tôn Đường cặp Kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3442 Huyện Tri Tôn Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 504.000 302.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3443 Huyện Tri Tôn Đường xuống kênh Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3444 Huyện Tri Tôn Đường vào Hồ Xoài Chếk - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3445 Huyện Tri Tôn Khu dân cư ấp Tô Thuận -Khu vực 2 - Xã Núi Tô 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3446 Huyện Tri Tôn Đường vào Khu dân cư ấp Tô Trung - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3447 Huyện Tri Tôn Đường dưới Chùa Kok Cheng - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Đường tỉnh 959 - đến hết đường 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3448 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Núi Tô đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3449 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã An Tức Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3450 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã An Tức Giáp ranh Núi Tô - Đến Cầu Lò Gạch 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3451 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã An Tức 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3452 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã An Tức Ranh An Tức - Đến ranh Núi Tô (Hương Lộ 15 giáp đường tỉnh 958) 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3453 Huyện Tri Tôn Đường cầu Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã An Tức 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3454 Huyện Tri Tôn Đường Ninh Thuận I, II TDC - Khu vực 2 - Xã An Tức 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3455 Huyện Tri Tôn Đường Hồ Xoài Chếk -Khu vực 2 - Xã An Tức 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3456 Huyện Tri Tôn Đường Kênh AT6 - Khu vực 2 - Xã An Tức 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3457 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã An Tức đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
3458 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lê Trì Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3459 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3460 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Ranh Ba Chúc - Đến Ngã ba Sóc Tức 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3461 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Lộ kênh 24 - Đến giáp ranh Lạc Quới 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3462 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Tuyến Dân Cư 24 - Đến Cây Dầu 382.900 229.740 - - - Đất TM-DV nông thôn
3463 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông UBND Xã Lê Trì Hương lộ - giáp ranh Núi Dài 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3464 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư Trung An 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3465 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư ấp Sóc Tức 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3466 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư N8 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3467 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lê Trì đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
3468 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phước Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3469 Huyện Tri Tôn Đường Kênh Mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh PhướcPhước giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới) 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3470 Huyện Tri Tôn Đường Kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phước 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3471 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phước đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3472 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Châu Lăng Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3473 Huyện Tri Tôn Chợ Châu Lăng - Khu vực 1 - Xã Châu Lăng Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3474 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ Cầu Cây Me - Đến giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã) 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3475 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng nghĩa trang Liệt sĩ huyện - Đến ranh Tịnh Biên 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3476 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ ngã 3 Ba Chúc - Đến ngã 3 ấp An Thuận 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
3477 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ ngã 3 ấp An Thuận - Đến ranh Lương Phi 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3478 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp ranh Tịnh Biên 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3479 Huyện Tri Tôn Đường trường PT Dân Tộc Nội Trú THCS Tri Tôn - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3480 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đường từ cầu Cây Me - Đến giáp ranh kênh Tha La 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3481 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đoạn kênh Tha La - Đến giáp Mũi Tàu 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3482 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đường từ cầu Cây Me - Đến cầu Lò Gạch (Châu Lăng Đến Lương Phi) 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3483 Huyện Tri Tôn Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3484 Huyện Tri Tôn Đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đường LaTiNa 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3485 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Châu Lăng đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3486 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Cô Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3487 Huyện Tri Tôn Chợ Cô Tô - Khu vực 1 - Xã Cô Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3488 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lương Phi Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3489 Huyện Tri Tôn Chợ Lương Phi - Khu vực 1 - Xã Lương Phi Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3490 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Ranh Châu Lăng - Đến Ranh Ba Chúc 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3491 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương Phi Đoạn từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp khu di tích Ô Tà Sóc 156.000 93.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
3492 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương Phi Ranh Châu Lăng, Lương Phi - Đến Đoạn cầu Lò Gạch 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3493 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương Phi Đoạn cầu Lò Gạch - Đến ranh Vĩnh Phước 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3494 Huyện Tri Tôn Đường vào Chùa Sà Lôn - Khu vực 2 - Xã Lương Phi 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3495 Huyện Tri Tôn Đường công viên chợ cũ - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Đường tỉnh 955B - hết công viên chợ cũ 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3496 Huyện Tri Tôn Đường Kênh Bến xã - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Hết công viên chợ cũ - Kênh Tám Ngàn 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3497 Huyện Tri Tôn Đường Xóm Giồng - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Ngã tư Chùa Tà Dung trên - hết tuyến 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3498 Huyện Tri Tôn Đường Lộ dưới - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Cống Ô Tà Miệt - giáp ranh Thị trấn Ba Chúc 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3499 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lương Phi đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3500 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 432.000 259.200 - - - Đất SX-KD nông thôn