STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3201 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến cầu Lò Gạch (Châu Lăng Đến Lương Phi) | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3202 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ranh Châu Lăng, Lương Phi - Đến Đoạn cầu Lò Gạch | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3203 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Đoạn cầu Lò Gạch - Đến ranh Vĩnh Phước | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3204 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3205 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi) - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3206 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Tà Đảnh | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3207 | Huyện Tri Tôn | Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | chùa Kom Plưng - Đến ranh An Tức | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3208 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Từ chùa Thnôt Chrụm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3209 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Hương lộ 15 - Đến cuối xóm LàKa | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3210 | Huyện Tri Tôn | Hang Tuyên Huấn - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3211 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp Kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941 | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3212 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lê Trì | Lộ kênh 24 - Đến giáp ranh Lạc Quới | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3213 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh Mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh PhướcPhước | giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới) | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3214 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp kênh 13 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3215 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp ranh Tịnh Biên | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3216 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | Cầu T4 - Đến giáp ranh Vĩnh Phước | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3217 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Quốc lộ N1 - Đến cầu Vĩnh Thông | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3218 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | Đường từ cầu chữ U - Đến ranh Ô Lâm | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3219 | Huyện Tri Tôn | TDC Cây Gòn - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3220 | Huyện Tri Tôn | TDC sau BND ấp Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3221 | Huyện Tri Tôn | TDC Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3222 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư ấp Phú Tuyến 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3223 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Đường từ chợ Ô Lâm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3224 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã An Tức | Ranh An Tức - Đến ranh Núi Tô (Hương Lộ 15 giáp đường tỉnh 958) | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3225 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3226 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến giáp ranh kênh Tha La | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3227 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đoạn kênh Tha La - Đến giáp Mũi Tàu | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3228 | Huyện Tri Tôn | Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3229 | Huyện Tri Tôn | Đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường LaTiNa | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3230 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lương Phi | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3231 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Vĩnh Phú - Đến Vĩnh Quới | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3232 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3233 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3234 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cà Na - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3235 | Huyện Tri Tôn | Đường dưới Chùa Kok Cheng - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Đường tỉnh 959 - đến hết đường | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3236 | Huyện Tri Tôn | Đường cầu Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã An Tức | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3237 | Huyện Tri Tôn | Đường Ninh Thuận I, II TDC - Khu vực 2 - Xã An Tức | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3238 | Huyện Tri Tôn | Đường Hồ Xoài Chếk -Khu vực 2 - Xã An Tức | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3239 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh AT6 - Khu vực 2 - Xã An Tức | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3240 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Đông giáp Nguyễn Văn Cừ đến kênh 8 Ngàn (theo mương nước hiện hữu). | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3241 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3242 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ. | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3243 | Huyện Tri Tôn | Thị trấn Tri Tôn | Bắc giáp kênh 8 Ngàn. | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3244 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư ấp Tân Lập - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | 102.000 | 61.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3245 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp kênh 13 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang | 105.000 | 63.000 | 42.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3246 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp ranh Tịnh Biên | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3247 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | Cầu T4 - Đến giáp ranh Vĩnh Phước | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3248 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Quốc lộ N1 - Đến cầu Vĩnh Thông | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3249 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | Đường từ cầu chữ U - Đến ranh Ô Lâm | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3250 | Huyện Tri Tôn | TDC Cây Gòn - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3251 | Huyện Tri Tôn | TDC sau BND ấp Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3252 | Huyện Tri Tôn | TDC Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3253 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư ấp Phú Tuyến 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3254 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Đường từ chợ Ô Lâm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3255 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã An Tức | Ranh An Tức - Đến ranh Núi Tô (Hương Lộ 15 giáp đường tỉnh 958) | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3256 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3257 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư ấp Tân Lập - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | 119.000 | 71.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3258 | Huyện Tri Tôn | Đường tuyến dân cư kênh 15 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Suốt đường | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3259 | Huyện Tri Tôn | Đường vào THPT Cô Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3260 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến cầu Lò Gạch (Châu Lăng Đến Lương Phi) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3261 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ranh Châu Lăng, Lương Phi - Đến Đoạn cầu Lò Gạch | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3262 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Đoạn cầu Lò Gạch - Đến ranh Vĩnh Phước | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3263 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3264 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi) - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3265 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Tà Đảnh | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3266 | Huyện Tri Tôn | Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | chùa Kom Plưng - Đến ranh An Tức | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3267 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Từ chùa Thnôt Chrụm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3268 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Hương lộ 15 - Đến cuối xóm LàKa | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3269 | Huyện Tri Tôn | Hang Tuyên Huấn - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3270 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp Kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941 | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3271 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lê Trì | Lộ kênh 24 - Đến giáp ranh Lạc Quới | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3272 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh Mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh PhướcPhước | giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3273 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ ngã 3 ấp An Thuận - Đến ranh Lương Phi | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3274 | Huyện Tri Tôn | Đường Xóm Giồng - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ngã tư Chùa Tà Dung trên - hết tuyến | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3275 | Huyện Tri Tôn | Đường Lộ dưới - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Cống Ô Tà Miệt - giáp ranh Thị trấn Ba Chúc | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3276 | Huyện Tri Tôn | Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3277 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư Vĩnh Hiệp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3278 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư Đê Lắng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3279 | Huyện Tri Tôn | Đường lên chợ Biên Giới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3280 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Đường kênh T5 - Đến giáp Ranh Vĩnh Phước | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3281 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | từ cầu Lò Gạch - Đến kênh H7 | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3282 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Kiên Giang | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3283 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp hông UBND Xã Lê Trì | Hương lộ - giáp ranh Núi Dài | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3284 | Huyện Tri Tôn | Khu Dân Cư Trung An | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3285 | Huyện Tri Tôn | Khu Dân Cư ấp Sóc Tức | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3286 | Huyện Tri Tôn | Khu Dân Cư N8 | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3287 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phước | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3288 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phước | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3289 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Đường từ chùa Bưng - Đến giáp Ô Là Ka | 132.000 | 79.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3290 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Đường từ chùa Kom Plưng - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 | 132.000 | 79.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3291 | Huyện Tri Tôn | Đường tuyến dân cư kênh 15 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Suốt đường | 140.000 | 84.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3292 | Huyện Tri Tôn | Đường vào THPT Cô Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959 | 140.000 | 84.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3293 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ ngã 3 ấp An Thuận - Đến ranh Lương Phi | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3294 | Huyện Tri Tôn | Đường Xóm Giồng - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ngã tư Chùa Tà Dung trên - hết tuyến | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3295 | Huyện Tri Tôn | Đường Lộ dưới - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Cống Ô Tà Miệt - giáp ranh Thị trấn Ba Chúc | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3296 | Huyện Tri Tôn | Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3297 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư Vĩnh Hiệp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3298 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư Đê Lắng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3299 | Huyện Tri Tôn | Đường lên chợ Biên Giới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3300 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Đường kênh T5 - Đến giáp Ranh Vĩnh Phước | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Khu Vực 2 - Xã Châu Lăng
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho khu vực 2, xã Châu Lăng, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực từ cầu Cây Me đến giáp ranh kênh Tha La, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá hiện tại.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho các khu đất gần cầu Cây Me, nơi có tiềm năng phát triển và thuận tiện về giao thông.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh khoảng cách xa hơn từ cầu Cây Me đến giáp ranh kênh Tha La, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ cầu Cây Me đến giáp ranh kênh Tha La, xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu Vực 2 - Xã Châu Lăng
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang cho đoạn đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nam Qui có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là những vị trí có điều kiện tốt hơn về giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với vị trí khác trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hoặc sự phát triển hạ tầng tốt hơn.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển bằng khu vực ở vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng, Huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Khu Vực 3 - Xã Lương Phi
Bảng giá đất tại khu vực 3, xã Lương Phi, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang, cho loại đất ở nông thôn đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực còn lại của xã Lương Phi.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất ở nông thôn tại xã Lương Phi, nằm trong khu vực còn lại. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn, phù hợp với các đặc điểm và điều kiện của khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực còn lại của xã Lương Phi, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Tuyến Dân Cư Cơ Đê - Khu Vực 2 - Xã Lạc Quới
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho tuyến dân cư Cơ Đê - Khu vực 2, xã Lạc Quới, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Vĩnh Phú đến Vĩnh Quới, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn trong khu vực.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến dân cư Cơ Đê có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao hơn, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại tuyến dân cư Cơ Đê, xã Lạc Quới, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.