STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6101 | Huyện Văn Chấn | Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ | Từ trung tâm xã Tú Lệ - đến giáp suối (Nậm Lùng) | 763.200 | 381.600 | 228.960 | 76.320 | 61.056 | Đất SX-KD nông thôn |
6102 | Huyện Văn Chấn | Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới ông Khải (Bản Phạ) | 187.200 | 93.600 | 56.160 | 18.720 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6103 | Huyện Văn Chấn | Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải) | 115.200 | 57.600 | 34.560 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6104 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÚ LỆ | 72.000 | 36.000 | 21.600 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6105 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn từ giáp xã Sơn Lương - đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng | 126.000 | 63.000 | 37.800 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6106 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân | 132.000 | 66.000 | 39.600 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6107 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn tiếp theo - đến đầu cầu treo Sòng Pành | 87.000 | 43.500 | 26.100 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6108 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn từ Km 16 QL 32 - đến giáp xã Gia Hội | 138.000 | 69.000 | 41.400 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6109 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM LÀNH | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) - đến ngã ba thôn Nậm Tộc | 72.000 | 36.000 | 21.600 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6110 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM LÀNH | 72.000 | 36.000 | 21.600 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6111 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn giáp xã Sơn Lương - đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) | 105.000 | 52.500 | 31.500 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6112 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Dương | 99.000 | 49.500 | 29.700 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6113 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười | 192.000 | 96.000 | 57.600 | 19.200 | 15.360 | Đất SX-KD nông thôn |
6114 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn tiếp theo - đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng | 114.000 | 57.000 | 34.200 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6115 | Huyện Văn Chấn | XÃ NẬM MƯỜI | Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân - đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu | 90.000 | 45.000 | 27.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6116 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM MƯỜI | 60.000 | 30.000 | 18.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6117 | Huyện Văn Chấn | XÃ SÙNG ĐÔ | Đoạn từ giáp xã Nậm Mười - đến hết đất trường TH&THCS xã Sùng Đô | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6118 | Huyện Văn Chấn | XÃ SÙNG ĐÔ | Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lứ | 90.000 | 45.000 | 27.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6119 | Huyện Văn Chấn | XÃ SÙNG ĐÔ | Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô - đến hết đất nhà ông Cứ A Cáng | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6120 | Huyện Văn Chấn | XÃ SÙNG ĐÔ | Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lồng (Tủa) thôn Ngã Hai | 90.000 | 45.000 | 27.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6121 | Huyện Văn Chấn | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SÙNG ĐÔ | 60.000 | 30.000 | 18.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6122 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI QUYỀN | Đoạn từ giáp xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ - đến đường rẽ đi thôn Suối Quyền | 96.000 | 48.000 | 28.800 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6123 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI QUYỀN | Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà văn hóa thôn Suối Bắc | 108.000 | 54.000 | 32.400 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6124 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI QUYỀN | Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Lý Hữu Hưng (Thôn Suối Bó) | 84.000 | 42.000 | 25.200 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6125 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI QUYỀN | Đoạn từ nhà ông Đặng Hữu Tài - đến giáp xã An Lương | 72.000 | 36.000 | 21.600 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6126 | Huyện Văn Chấn | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI QUYỀN | 60.000 | 30.000 | 18.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6127 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng | 138.000 | 69.000 | 41.400 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6128 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn tiếp - đến Ngã ba Giàng A, Giàng B | 561.600 | 280.800 | 168.480 | 56.160 | 44.928 | Đất SX-KD nông thôn |
6129 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn tiếp - đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông | 72.000 | 36.000 | 21.600 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6130 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 19.200 | Đất SX-KD nông thôn |
6131 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã - đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu | 234.000 | 117.000 | 70.200 | 23.400 | 18.720 | Đất SX-KD nông thôn |
6132 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu | 84.000 | 42.000 | 25.200 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6133 | Huyện Văn Chấn | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI GIÀNG | 60.000 | 30.000 | 18.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6134 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI GIÀNG | Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua - đến ranh giới ông Trang A Lâu | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6135 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Trần Đình Cương | 306.000 | 153.000 | 91.800 | 30.600 | 24.480 | Đất SX-KD nông thôn |
6136 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn tiếp theo - đến cầu Suối Bu | 180.000 | 90.000 | 54.000 | 18.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6137 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc - đến hết ranh giới xã (Đèo Ách) | 111.000 | 55.500 | 33.300 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6138 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu | 99.000 | 49.500 | 29.700 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6139 | Huyện Văn Chấn | XÃ SUỐI BU | Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao | 84.000 | 42.000 | 25.200 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6140 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ SUỐI BU | 60.000 | 30.000 | 18.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6141 | Huyện Văn Chấn | Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN | Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung - đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6142 | Huyện Văn Chấn | Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam | 99.000 | 49.500 | 29.700 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6143 | Huyện Văn Chấn | Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn | 90.000 | 45.000 | 27.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6144 | Huyện Văn Chấn | Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN | Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 | 72.000 | 36.000 | 21.600 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6145 | Huyện Văn Chấn | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA SƠN | 60.000 | 30.000 | 18.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6146 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 - đến gốc Khe Mạ | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6147 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi - đến đường rẽ Khe Cam | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6148 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi - đến ngã Ba Sài Lương | 108.000 | 54.000 | 32.400 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6149 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn từ nhà ông Sơ - đến Trạm Y tế | 90.000 | 45.000 | 27.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6150 | Huyện Văn Chấn | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ AN LƯƠNG | 60.000 | 30.000 | 18.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6151 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn từ lỗi rẽ Mảm 2 - đến nhà ông Tọi | 90.000 | 45.000 | 27.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6152 | Huyện Văn Chấn | XÃ AN LƯƠNG | Đoạn từ nhà ông Độ - đến lỗi rẽ Mảm 2 | 96.000 | 48.000 | 28.800 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6153 | Huyện Văn Chấn | Huyện Văn Chấn | 38.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
6154 | Huyện Văn Chấn | Huyện Văn Chấn | 28.000 | 23.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6155 | Huyện Văn Chấn | Huyện Văn Chấn | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 23.000 | 18.000 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6156 | Huyện Văn Chấn | Huyện Văn Chấn | 33.000 | 28.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6157 | Huyện Văn Chấn | Huyện Văn Chấn | 26.000 | 23.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6158 | Huyện Văn Chấn | Xã thuộc khu vực III | 13.000 | 11.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6159 | Huyện Văn Chấn | Xã, thị trấn còn lại | 15.000 | 13.000 | 11.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6160 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
6161 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
6162 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A | 4.300.000 | 1.290.000 | 860.000 | 430.000 | 344.000 | Đất ở đô thị |
6163 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 | 5.100.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 510.000 | 408.000 | Đất ở đô thị |
6164 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ | 5.800.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | 464.000 | Đất ở đô thị |
6165 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an | 8.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
6166 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy | 10.800.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | Đất ở đô thị |
6167 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện | 14.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | Đất ở đô thị |
6168 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
6169 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
6170 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
6171 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
6172 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên | 1.800.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | 144.000 | Đất ở đô thị |
6173 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở đô thị |
6174 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất ở đô thị |
6175 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang | 800.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở đô thị |
6176 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng | 700.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | 56.000 | Đất ở đô thị |
6177 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái | 500.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6178 | Huyện Văn Yên | Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị | |
6179 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn từ ngã tư công an - Đến hết ranh giới nhà bà Phượng | 12.500.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
6180 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên | 11.500.000 | 3.450.000 | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | Đất ở đô thị |
6181 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
6182 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Lô Đá | 11.500.000 | 3.450.000 | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | Đất ở đô thị |
6183 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A | 11.000.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | Đất ở đô thị |
6184 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 228 | 8.500.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | 850.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
6185 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Bệnh viện huyện | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
6186 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến Bến phà cũ | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
6187 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn từ bến xe khách - Đến hết ranh giới nhà ông Cảm | 1.100.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | 88.000 | Đất ở đô thị |
6188 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tiến | 720.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | 57.600 | Đất ở đô thị |
6189 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà thờ | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6190 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Thường Kiệt | 2.200.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | 176.000 | Đất ở đô thị |
6191 | Huyện Văn Yên | Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) | 850.000 | 255.000 | 170.000 | 85.000 | 68.000 | Đất ở đô thị | |
6192 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ Ngã tư Công an - Đến ngã tư đường sắt | 17.400.000 | 5.220.000 | 3.480.000 | 1.740.000 | 1.392.000 | Đất ở đô thị |
6193 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Doanh | 6.500.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
6194 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Thìn | 10.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
6195 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Bằng | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
6196 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Hà Chương | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
6197 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
6198 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Ngòi A | 850.000 | 255.000 | 170.000 | 85.000 | 68.000 | Đất ở đô thị |
6199 | Huyện Văn Yên | Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị | |
6200 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn từ ga Mậu A - Đến giáp ranh giới nhà ông Phúc | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Yên Bái, ban hành ngày 30/12/2019, bảng giá đất trồng lúa tại huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đất trồng lúa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất nông nghiệp tại địa phương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại huyện Văn Chấn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng lúa có mức giá cao nhất là 38.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong các vị trí được xác định. Mức giá cao này phản ánh chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí địa lý thuận lợi hơn, có thể là gần các nguồn nước hoặc có điều kiện canh tác thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 33.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm ở các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn một chút hoặc cách xa các nguồn nước hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 28.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong bảng giá đất trồng lúa tại huyện Văn Chấn. Mức giá thấp hơn có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác, nhưng vẫn có thể được sử dụng hiệu quả cho việc canh tác lúa.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất nông nghiệp tại huyện Văn Chấn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện hơn về bất động sản nông nghiệp trong khu vực, hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Khu Vực III, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho loại đất rừng sản xuất tại khu vực III thuộc huyện Văn Chấn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 13.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất rừng sản xuất được quy định là 13.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho khu vực III. Khu vực này có giá trị cao nhất, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc sự thuận lợi trong việc khai thác và sản xuất rừng. Giá cao phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực này trong việc sản xuất và phát triển rừng.
Vị trí 2: 11.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 11.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai hoặc khả năng khai thác không bằng khu vực có giá cao nhất, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động sản xuất rừng với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 9.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động sản xuất rừng với mức chi phí hợp lý. Giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác, nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu sản xuất rừng ở mức giá cạnh tranh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực III, huyện Văn Chấn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch và phát triển rừng sản xuất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất rừng từ khu vực có giá trị cao đến các khu vực có giá trị thấp hơn.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Xã và Thị Trấn Còn Lại, Huyện Văn Chấn, Yên Bái
Bảng giá đất rừng sản xuất tại các xã và thị trấn còn lại của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất rừng sản xuất cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh sự phát triển tốt và sự gia tăng giá trị của đất rừng sản xuất ở khu vực này.
Vị trí 2: 13.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực có tiềm năng phát triển và khai thác tốt, phù hợp với nhu cầu sử dụng và đầu tư.
Vị trí 3: 11.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng và phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất rừng sản xuất.
Bảng giá đất rừng sản xuất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã và thị trấn còn lại của huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư đất đai tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đường Lý Thường Kiệt, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái cho đoạn đường Lý Thường Kiệt đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thường Kiệt có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và các lợi thế địa lý nổi bật của khu vực này.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn duy trì giá trị khá cao. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được coi là khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, cho thấy có thể là khu vực không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các khu vực khác. Mức giá thấp hơn này có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin hữu ích cho việc đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Lý Thường Kiệt, Huyện Văn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Trần Hưng Đạo, Huyện Văn Yên, Yên Bái
Bảng giá đất cho khu vực Đường Trần Hưng Đạo thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22. Đây là thông tin quan trọng giúp cư dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng. Đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao.
Vị Trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực có điều kiện và tiện ích tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng với mức đầu tư thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Vị Trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn khả dĩ cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các cá nhân tìm kiếm mức giá phải chăng hơn, dù vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiềm năng phát triển.
Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Trần Hưng Đạo, huyện Văn Yên. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời khai thác hiệu quả các cơ hội phát triển và đầu tư trong khu vực này.