18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6101 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ Từ trung tâm xã Tú Lệ - đến giáp suối (Nậm Lùng) 763.200 381.600 228.960 76.320 61.056 Đất SX-KD nông thôn
6102 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới ông Khải (Bản Phạ) 187.200 93.600 56.160 18.720 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6103 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải) 115.200 57.600 34.560 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6104 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÚ LỆ 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6105 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn từ giáp xã Sơn Lương - đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng 126.000 63.000 37.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6106 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân 132.000 66.000 39.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6107 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn tiếp theo - đến đầu cầu treo Sòng Pành 87.000 43.500 26.100 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6108 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn từ Km 16 QL 32 - đến giáp xã Gia Hội 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6109 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) - đến ngã ba thôn Nậm Tộc 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6110 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM LÀNH 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6111 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn giáp xã Sơn Lương - đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) 105.000 52.500 31.500 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6112 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Dương 99.000 49.500 29.700 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6113 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười 192.000 96.000 57.600 19.200 15.360 Đất SX-KD nông thôn
6114 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn tiếp theo - đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng 114.000 57.000 34.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6115 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân - đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6116 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM MƯỜI 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6117 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn từ giáp xã Nậm Mười - đến hết đất trường TH&THCS xã Sùng Đô 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6118 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lứ 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6119 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô - đến hết đất nhà ông Cứ A Cáng 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6120 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lồng (Tủa) thôn Ngã Hai 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6121 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SÙNG ĐÔ 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6122 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn từ giáp xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ - đến đường rẽ đi thôn Suối Quyền 96.000 48.000 28.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6123 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà văn hóa thôn Suối Bắc 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6124 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Lý Hữu Hưng (Thôn Suối Bó) 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6125 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn từ nhà ông Đặng Hữu Tài - đến giáp xã An Lương 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6126 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI QUYỀN 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6127 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6128 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn tiếp - đến Ngã ba Giàng A, Giàng B 561.600 280.800 168.480 56.160 44.928 Đất SX-KD nông thôn
6129 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn tiếp - đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6130 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
6131 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã - đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu 234.000 117.000 70.200 23.400 18.720 Đất SX-KD nông thôn
6132 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6133 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI GIÀNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6134 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua - đến ranh giới ông Trang A Lâu 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6135 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Trần Đình Cương 306.000 153.000 91.800 30.600 24.480 Đất SX-KD nông thôn
6136 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn tiếp theo - đến cầu Suối Bu 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6137 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc - đến hết ranh giới xã (Đèo Ách) 111.000 55.500 33.300 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6138 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu 99.000 49.500 29.700 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6139 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6140 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ SUỐI BU 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6141 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung - đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6142 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam 99.000 49.500 29.700 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6143 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6144 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6145 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA SƠN 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6146 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 - đến gốc Khe Mạ 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6147 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi - đến đường rẽ Khe Cam 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6148 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi - đến ngã Ba Sài Lương 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6149 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ nhà ông Sơ - đến Trạm Y tế 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6150 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ AN LƯƠNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6151 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ lỗi rẽ Mảm 2 - đến nhà ông Tọi 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6152 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ nhà ông Độ - đến lỗi rẽ Mảm 2 96.000 48.000 28.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6153 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
6154 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn 28.000 23.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6155 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 23.000 18.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
6156 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn 33.000 28.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6157 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6158 Huyện Văn Chấn Xã thuộc khu vực III 13.000 11.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
6159 Huyện Văn Chấn Xã, thị trấn còn lại 15.000 13.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất
6160 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
6161 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6162 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A 4.300.000 1.290.000 860.000 430.000 344.000 Đất ở đô thị
6163 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 5.100.000 1.530.000 1.020.000 510.000 408.000 Đất ở đô thị
6164 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ 5.800.000 1.740.000 1.160.000 580.000 464.000 Đất ở đô thị
6165 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an 8.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 640.000 Đất ở đô thị
6166 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy 10.800.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 864.000 Đất ở đô thị
6167 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện 14.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
6168 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
6169 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
6170 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
6171 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
6172 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất ở đô thị
6173 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
6174 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
6175 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
6176 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
6177 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6178 Huyện Văn Yên Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6179 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn từ ngã tư công an - Đến hết ranh giới nhà bà Phượng 12.500.000 3.750.000 2.500.000 1.250.000 1.000.000 Đất ở đô thị
6180 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên 11.500.000 3.450.000 2.300.000 1.150.000 920.000 Đất ở đô thị
6181 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
6182 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Lô Đá 11.500.000 3.450.000 2.300.000 1.150.000 920.000 Đất ở đô thị
6183 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A 11.000.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 880.000 Đất ở đô thị
6184 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 228 8.500.000 2.550.000 1.700.000 850.000 680.000 Đất ở đô thị
6185 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Bệnh viện huyện 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6186 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Bến phà cũ 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
6187 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ bến xe khách - Đến hết ranh giới nhà ông Cảm 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
6188 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tiến 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
6189 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà thờ 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
6190 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Thường Kiệt 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
6191 Huyện Văn Yên Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) 850.000 255.000 170.000 85.000 68.000 Đất ở đô thị
6192 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ Ngã tư Công an - Đến ngã tư đường sắt 17.400.000 5.220.000 3.480.000 1.740.000 1.392.000 Đất ở đô thị
6193 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Doanh 6.500.000 1.950.000 1.300.000 650.000 520.000 Đất ở đô thị
6194 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Thìn 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất ở đô thị
6195 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Bằng 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6196 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Hà Chương 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
6197 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
6198 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Ngòi A 850.000 255.000 170.000 85.000 68.000 Đất ở đô thị
6199 Huyện Văn Yên Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
6200 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ ga Mậu A - Đến giáp ranh giới nhà ông Phúc 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...