Bảng giá đất Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.249.237
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6101 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ Từ trung tâm xã Tú Lệ - đến giáp suối (Nậm Lùng) 763.200 381.600 228.960 76.320 61.056 Đất SX-KD nông thôn
6102 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới ông Khải (Bản Phạ) 187.200 93.600 56.160 18.720 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6103 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có - XÃ TÚ LỆ Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải) 115.200 57.600 34.560 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6104 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÚ LỆ 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6105 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn từ giáp xã Sơn Lương - đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng 126.000 63.000 37.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6106 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân 132.000 66.000 39.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6107 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn tiếp theo - đến đầu cầu treo Sòng Pành 87.000 43.500 26.100 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6108 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn từ Km 16 QL 32 - đến giáp xã Gia Hội 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6109 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM LÀNH Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) - đến ngã ba thôn Nậm Tộc 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6110 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM LÀNH 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6111 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn giáp xã Sơn Lương - đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) 105.000 52.500 31.500 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6112 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Dương 99.000 49.500 29.700 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6113 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười 192.000 96.000 57.600 19.200 15.360 Đất SX-KD nông thôn
6114 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn tiếp theo - đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng 114.000 57.000 34.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6115 Huyện Văn Chấn XÃ NẬM MƯỜI Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân - đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6116 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NẬM MƯỜI 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6117 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn từ giáp xã Nậm Mười - đến hết đất trường TH&THCS xã Sùng Đô 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6118 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lứ 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6119 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô - đến hết đất nhà ông Cứ A Cáng 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6120 Huyện Văn Chấn XÃ SÙNG ĐÔ Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Giàng A Lồng (Tủa) thôn Ngã Hai 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6121 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SÙNG ĐÔ 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6122 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn từ giáp xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ - đến đường rẽ đi thôn Suối Quyền 96.000 48.000 28.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6123 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà văn hóa thôn Suối Bắc 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6124 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn tiếp theo - đến hết đất nhà ông Lý Hữu Hưng (Thôn Suối Bó) 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6125 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI QUYỀN Đoạn từ nhà ông Đặng Hữu Tài - đến giáp xã An Lương 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6126 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI QUYỀN 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6127 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng 138.000 69.000 41.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6128 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn tiếp - đến Ngã ba Giàng A, Giàng B 561.600 280.800 168.480 56.160 44.928 Đất SX-KD nông thôn
6129 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn tiếp - đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6130 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
6131 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã - đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu 234.000 117.000 70.200 23.400 18.720 Đất SX-KD nông thôn
6132 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6133 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ SUỐI GIÀNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6134 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI GIÀNG Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua - đến ranh giới ông Trang A Lâu 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6135 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh - đến hết ranh giới nhà ông Trần Đình Cương 306.000 153.000 91.800 30.600 24.480 Đất SX-KD nông thôn
6136 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn tiếp theo - đến cầu Suối Bu 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6137 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc - đến hết ranh giới xã (Đèo Ách) 111.000 55.500 33.300 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6138 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu 99.000 49.500 29.700 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6139 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6140 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ SUỐI BU 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6141 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung - đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6142 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam 99.000 49.500 29.700 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6143 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6144 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6145 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA SƠN 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6146 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 - đến gốc Khe Mạ 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6147 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi - đến đường rẽ Khe Cam 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6148 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi - đến ngã Ba Sài Lương 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6149 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ nhà ông Sơ - đến Trạm Y tế 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6150 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ AN LƯƠNG 60.000 30.000 18.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6151 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ lỗi rẽ Mảm 2 - đến nhà ông Tọi 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6152 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ nhà ông Độ - đến lỗi rẽ Mảm 2 96.000 48.000 28.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
6153 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
6154 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn 28.000 23.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
6155 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 23.000 18.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
6156 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn 33.000 28.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6157 Huyện Văn Chấn Huyện Văn Chấn 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6158 Huyện Văn Chấn Xã thuộc khu vực III 13.000 11.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
6159 Huyện Văn Chấn Xã, thị trấn còn lại 15.000 13.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất
6160 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
6161 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6162 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A 4.300.000 1.290.000 860.000 430.000 344.000 Đất ở đô thị
6163 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 5.100.000 1.530.000 1.020.000 510.000 408.000 Đất ở đô thị
6164 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ 5.800.000 1.740.000 1.160.000 580.000 464.000 Đất ở đô thị
6165 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an 8.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 640.000 Đất ở đô thị
6166 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy 10.800.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 864.000 Đất ở đô thị
6167 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện 14.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
6168 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
6169 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
6170 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
6171 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
6172 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất ở đô thị
6173 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
6174 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
6175 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
6176 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
6177 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6178 Huyện Văn Yên Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6179 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn từ ngã tư công an - Đến hết ranh giới nhà bà Phượng 12.500.000 3.750.000 2.500.000 1.250.000 1.000.000 Đất ở đô thị
6180 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên 11.500.000 3.450.000 2.300.000 1.150.000 920.000 Đất ở đô thị
6181 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
6182 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Lô Đá 11.500.000 3.450.000 2.300.000 1.150.000 920.000 Đất ở đô thị
6183 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A 11.000.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 880.000 Đất ở đô thị
6184 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 228 8.500.000 2.550.000 1.700.000 850.000 680.000 Đất ở đô thị
6185 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Bệnh viện huyện 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6186 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Bến phà cũ 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
6187 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ bến xe khách - Đến hết ranh giới nhà ông Cảm 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
6188 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tiến 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
6189 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà thờ 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
6190 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Thường Kiệt 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
6191 Huyện Văn Yên Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) 850.000 255.000 170.000 85.000 68.000 Đất ở đô thị
6192 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ Ngã tư Công an - Đến ngã tư đường sắt 17.400.000 5.220.000 3.480.000 1.740.000 1.392.000 Đất ở đô thị
6193 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Doanh 6.500.000 1.950.000 1.300.000 650.000 520.000 Đất ở đô thị
6194 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Thìn 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất ở đô thị
6195 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Bằng 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6196 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Hà Chương 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
6197 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
6198 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Ngòi A 850.000 255.000 170.000 85.000 68.000 Đất ở đô thị
6199 Huyện Văn Yên Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
6200 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ ga Mậu A - Đến giáp ranh giới nhà ông Phúc 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Yên Bái, ban hành ngày 30/12/2019, bảng giá đất trồng lúa tại huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đất trồng lúa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất nông nghiệp tại địa phương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại huyện Văn Chấn.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất trồng lúa có mức giá cao nhất là 38.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong các vị trí được xác định. Mức giá cao này phản ánh chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí địa lý thuận lợi hơn, có thể là gần các nguồn nước hoặc có điều kiện canh tác thuận lợi hơn.

Vị trí 2: 33.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm ở các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn một chút hoặc cách xa các nguồn nước hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 28.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong bảng giá đất trồng lúa tại huyện Văn Chấn. Mức giá thấp hơn có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác, nhưng vẫn có thể được sử dụng hiệu quả cho việc canh tác lúa.

Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất nông nghiệp tại huyện Văn Chấn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện hơn về bất động sản nông nghiệp trong khu vực, hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Khu Vực III, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho loại đất rừng sản xuất tại khu vực III thuộc huyện Văn Chấn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất:

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 13.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất rừng sản xuất được quy định là 13.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho khu vực III. Khu vực này có giá trị cao nhất, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc sự thuận lợi trong việc khai thác và sản xuất rừng. Giá cao phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực này trong việc sản xuất và phát triển rừng.

Vị trí 2: 11.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 11.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai hoặc khả năng khai thác không bằng khu vực có giá cao nhất, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động sản xuất rừng với mức chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 9.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động sản xuất rừng với mức chi phí hợp lý. Giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác, nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu sản xuất rừng ở mức giá cạnh tranh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực III, huyện Văn Chấn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch và phát triển rừng sản xuất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất rừng từ khu vực có giá trị cao đến các khu vực có giá trị thấp hơn.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Xã và Thị Trấn Còn Lại, Huyện Văn Chấn, Yên Bái

Bảng giá đất rừng sản xuất tại các xã và thị trấn còn lại của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất rừng sản xuất cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh sự phát triển tốt và sự gia tăng giá trị của đất rừng sản xuất ở khu vực này.

Vị trí 2: 13.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 13.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực có tiềm năng phát triển và khai thác tốt, phù hợp với nhu cầu sử dụng và đầu tư.

Vị trí 3: 11.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 11.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng và phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất rừng sản xuất.

Bảng giá đất rừng sản xuất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã và thị trấn còn lại của huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư đất đai tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Đường Lý Thường Kiệt, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái cho đoạn đường Lý Thường Kiệt đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thường Kiệt có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và các lợi thế địa lý nổi bật của khu vực này.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn duy trì giá trị khá cao. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được coi là khu vực có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, cho thấy có thể là khu vực không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các khu vực khác. Mức giá thấp hơn này có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin hữu ích cho việc đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Lý Thường Kiệt, Huyện Văn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đường Trần Hưng Đạo, Huyện Văn Yên, Yên Bái

Bảng giá đất cho khu vực Đường Trần Hưng Đạo thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22. Đây là thông tin quan trọng giúp cư dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng. Đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao.

Vị Trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực có điều kiện và tiện ích tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng với mức đầu tư thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Vị Trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn khả dĩ cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các cá nhân tìm kiếm mức giá phải chăng hơn, dù vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiềm năng phát triển.

Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Trần Hưng Đạo, huyện Văn Yên. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời khai thác hiệu quả các cơ hội phát triển và đầu tư trong khu vực này.