Bảng giá đất tại Huyện Văn Chấn Tỉnh Yên Bái: Tiềm năng phát triển bất động sản vượt trội

Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái đang trở thành điểm đến thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vị trí địa lý đặc biệt, tiềm năng kinh tế mạnh mẽ và các quyết định pháp lý minh bạch như Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020. Bài viết sau sẽ phân tích sâu về giá đất tại khu vực này và các cơ hội đầu tư mà huyện Văn Chấn mang lại.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn nằm ở phía tây tỉnh Yên Bái, được xem là cửa ngõ của vùng Tây Bắc. Với địa hình đa dạng gồm đồi núi, thung lũng và các con suối lớn, khu vực này nổi bật nhờ khí hậu mát mẻ quanh năm, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Hạ tầng giao thông của huyện Văn Chấn ngày càng được cải thiện với tuyến Quốc lộ 32 chạy qua, kết nối khu vực với thị xã Nghĩa Lộ và các huyện lân cận.

Quy hoạch phát triển đô thị đang được triển khai với các dự án nâng cấp hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế. Đây chính là yếu tố giúp giá trị bất động sản tại Văn Chấn tăng trưởng ổn định.

Ngoài ra, huyện Văn Chấn còn là trung tâm của các điểm du lịch nổi tiếng như suối nước nóng Trạm Tấu, rừng cọ Tú Lệ, và đỉnh núi Khau Phạ.

Những đặc điểm này không chỉ mang lại giá trị cảnh quan mà còn thúc đẩy tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Chấn

Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND, giá đất tại huyện Văn Chấn có sự dao động lớn.

Cụ thể, mức giá cao nhất đạt 7.200.000 đồng/m², giá thấp nhất là 13.000 đồng/m², và giá trung bình là 647.699 đồng/m².

So sánh với mức giá trung bình của toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 đồng/m², giá đất tại huyện Văn Chấn thấp hơn đáng kể, tạo cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư có ngân sách trung bình hoặc nhỏ.

Tuy nhiên, sự chênh lệch giá này đồng thời cho thấy tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai khi hạ tầng và các dự án du lịch tại đây tiếp tục được hoàn thiện.

Với mức giá hiện tại, đầu tư bất động sản tại Văn Chấn thích hợp cho cả mục đích ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư có thể nhắm vào các khu vực gần trung tâm hoặc các điểm du lịch nổi bật để tận dụng tiềm năng tăng giá.

Mua đất để xây dựng các cơ sở lưu trú du lịch hoặc khai thác nghỉ dưỡng cũng là một hướng đi sáng suốt.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn hội tụ nhiều yếu tố hấp dẫn đối với thị trường bất động sản. Hệ sinh thái du lịch đa dạng, kết hợp với khí hậu lý tưởng, là nền tảng cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Những địa danh nổi tiếng như Tú Lệ, đỉnh Khau Phạ không chỉ là điểm đến thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu đất có giá trị gia tăng cao.

Ngoài ra, huyện còn được hưởng lợi từ các chính sách quy hoạch đô thị của tỉnh Yên Bái, với mục tiêu đưa Văn Chấn trở thành trung tâm kinh tế - xã hội của vùng Tây Bắc.

Các dự án xây dựng cầu, đường, trường học và bệnh viện đang được triển khai đồng loạt, tạo nền tảng vững chắc để giá trị bất động sản tại đây tăng trưởng.

Thêm vào đó, xu hướng du lịch cộng đồng và nghỉ dưỡng sinh thái đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam, đặc biệt ở các vùng núi cao như Yên Bái.

Điều này khiến các nhà đầu tư không thể bỏ qua Văn Chấn khi tìm kiếm những cơ hội đầu tư sinh lời bền vững.

Với mức giá đất hiện tại, Văn Chấn là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư mong muốn khai thác tiềm năng dài hạn. Các yếu tố hạ tầng, du lịch và chính sách phát triển đang góp phần biến huyện này thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Tây Bắc.

Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư sinh lời mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm môi trường sống chất lượng.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Yên Bái, Huyện Văn Chấn xứng đáng là điểm dừng chân nhờ sự kết hợp giữa mức giá hợp lý, tiềm năng tăng trưởng và hạ tầng đang được đẩy mạnh. Hãy nắm bắt cơ hội để không bỏ lỡ những giá trị đầu tư quý báu tại khu vực này!

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Chấn là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Chấn là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Chấn là: 648.344 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
325

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ Đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh 2.750.000 825.000 550.000 275.000 220.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền (cây xăng) 3.300.000 990.000 660.000 330.000 264.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền) 1.540.000 462.000 308.000 154.000 123.200 Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển (giáo viên) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp) 840.000 252.000 168.000 84.000 67.200 Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết 1.050.000 315.000 210.000 105.000 84.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo 630.000 189.000 126.000 63.000 50.400 Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con rể ông Lý tổ 2) 460.000 138.000 92.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn NT Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh) 320.000 96.000 64.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non) 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thùy (Khanh) 350.000 105.000 70.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn Trần Phú (qua nghĩa trang Khe Hu) 300.000 90.000 60.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An) 560.000 168.000 112.000 56.000 50.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Băng La (Đỉnh dốc than) 300.000 90.000 60.000 30.000 50.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Sự - Duyên đến hết ranh giới đất ông Điều (Nhẫn) (Đầu cầu Trần Phú) 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ 300.000 90.000 60.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa 2.300.000 690.000 460.000 230.000 184.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Thập 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Suối Giàng 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Thác Hoa 3.650.000 1.095.000 730.000 365.000 292.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Nhì 3.210.000 963.000 642.000 321.000 256.800 Đất ở đô thị
28 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cột mốc Km 193 4.350.000 1.305.000 870.000 435.000 348.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất bà Nhạn (Hồng Sơn) 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ) 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng - Đến đường đi Suối Giàng) 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đường từ cổng chào TDP Sơn Lọng - Đến hết đất nhà ông Đinh Văn Doanh 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sáu 300.000 90.000 60.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Sơn Lọng) 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường C: đường nhánh 1,2,3,4,5,6 1.360.000 408.000 272.000 136.000 108.800 Đất ở đô thị
37 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường C: đường nhánh 7 (đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị) 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng - Đến giáp suối Nhì 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết trục đường C (nhánh 8-9) 1.820.000 546.000 364.000 182.000 145.600 Đất ở đô thị
41 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11) 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường C 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường D-D nhánh 9-11 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ Trung tâm y tế - Đến suối nước nóng Bản Hốc 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Văn Chấn Khu Đồng Ban - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Đồng Ban) 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Văn Chấn Khu Đồng Ban - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban - Đến cầu treo đi Thác Hoa 3 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ cầu Thác Hoa - Đến hết ranh giới Trường PTDT Nội trú 1.810.000 543.000 362.000 181.000 144.800 Đất ở đô thị
48 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ ngã tư - Đến giáp suối Nhì 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ ngã tư - Đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 - Đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ QL 32 - Đến đầu trục đường B 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Hà Thế 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cầu trắng Văn Thi III 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh 460.000 138.000 92.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn đường vào thôn An Thịnh 320.000 96.000 64.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ cầu Phù Sơn - Đến trung tâm thôn Phù Sơn 230.000 69.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - THỊ TRẤN SƠN THỊNH 150.000 50.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương - Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp QL 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3 350.000 105.000 70.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 308.000 92.400 61.600 50.000 50.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) - thị xã Nghĩa Lộ 250.000 75.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà thờ) đi tổ 7 - Đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 520.000 156.000 104.000 52.000 50.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà ông Trường) - Đến hết ranh giới nhà ông Võ ( Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6 520.000 156.000 104.000 52.000 50.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN 220.000 66.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ Đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền (cây xăng) 2.640.000 792.000 528.000 264.000 211.200 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền) 1.232.000 369.600 246.400 123.200 98.560 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển (giáo viên) 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La 520.000 156.000 104.000 52.000 41.600 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp) 672.000 201.600 134.400 67.200 53.760 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết 840.000 252.000 168.000 84.000 67.200 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm 1.120.000 336.000 224.000 112.000 89.600 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo 504.000 151.200 100.800 50.400 40.320 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con rể ông Lý tổ 2) 368.000 110.400 73.600 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn NT Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh) 256.000 76.800 51.200 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non) 560.000 168.000 112.000 56.000 44.800 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thùy (Khanh) 280.000 84.000 56.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn Trần Phú (qua nghĩa trang Khe Hu) 240.000 72.000 48.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An) 448.000 134.400 89.600 44.800 40.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Băng La (Đỉnh dốc than) 240.000 72.000 48.000 24.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Sự - Duyên đến hết ranh giới đất ông Điều (Nhẫn) (Đầu cầu Trần Phú) 560.000 168.000 112.000 56.000 44.800 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ 240.000 72.000 48.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa 1.840.000 552.000 368.000 184.000 147.200 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Thập 1.040.000 312.000 208.000 104.000 83.200 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Suối Giàng 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Thác Hoa 2.920.000 876.000 584.000 292.000 233.600 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Nhì 2.568.000 770.400 513.600 256.800 205.440 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cột mốc Km 193 3.480.000 1.044.000 696.000 348.000 278.400 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị