STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A | 4.300.000 | 1.290.000 | 860.000 | 430.000 | 344.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 | 5.100.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 510.000 | 408.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ | 5.800.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | 464.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an | 8.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy | 10.800.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện | 14.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên | 1.800.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | 144.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang | 800.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng | 700.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | 56.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái | 500.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Văn Yên | Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn từ ngã tư công an - Đến hết ranh giới nhà bà Phượng | 12.500.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên | 11.500.000 | 3.450.000 | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Lô Đá | 11.500.000 | 3.450.000 | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A | 11.000.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 228 | 8.500.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | 850.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Bệnh viện huyện | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến Bến phà cũ | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn từ bến xe khách - Đến hết ranh giới nhà ông Cảm | 1.100.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | 88.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tiến | 720.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | 57.600 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà thờ | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Thường Kiệt | 2.200.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | 176.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Văn Yên | Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) | 850.000 | 255.000 | 170.000 | 85.000 | 68.000 | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ Ngã tư Công an - Đến ngã tư đường sắt | 17.400.000 | 5.220.000 | 3.480.000 | 1.740.000 | 1.392.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Doanh | 6.500.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Thìn | 10.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Bằng | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Hà Chương | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Ngòi A | 850.000 | 255.000 | 170.000 | 85.000 | 68.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Văn Yên | Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn từ ga Mậu A - Đến giáp ranh giới nhà ông Phúc | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Bưu Điện | 5.500.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn ngã tư Bưu Điện - Đến cống nhà bà Minh | 5.500.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu | 4.500.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Trường Nội trú | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 88 | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đường Nguyễn Du | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 5.500.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản - Đến giáp ranh giới nhà ông Minh | 2.600.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Trinh | 800.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ Sân vận động | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường Trần Quốc Toản | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường trục T3 | 4.500.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn tiếp thep - Đến đường Trần Huy Liệu | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Văn Yên | Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên | Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản - Đến ngã tư đường trục T3 | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Văn Yên | Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên | Đoạn từ ngã tư đường trục T3 - Đến đường Trần Huy Liệu | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Văn Yên | Đường trục T2 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị | |
61 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn từ H44 - Đến đường rẽ nhà máy nước | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ | 500.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất bà Tơ | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Bản | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn từ Ngã tư đường sắt - Đến giáp ranh giới ga Mậu A | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến cống Lương thực cũ | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy) | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến đường sắt (rẽ chè 2) | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Lâm trường | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ Kho bạc - Đến ngõ 25 | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Thi hành án | 4.500.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến Ngõ 69 | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Văn Yên | Đường Chu Văn An | Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến trường Chu Văn An | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Văn Yên | Đường Chu Văn An | Đoạn tiếp theo - Đến đường Thanh Niên | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến hết ranh giới Huyện uỷ | 3.900.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn tiếp theo - Đến đường ngõ 69 | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 5.600.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Đến giáp ranh giới nhà Văn hoá | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thông | 4.500.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A | 6.500.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong) | 7.200.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên | 14.500.000 | 4.350.000 | 2.900.000 | 1.450.000 | 1.160.000 | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Khánh | 10.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến Xưởng Chè | 12.500.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến đường Yên Bái - Khe Sang | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Văn Yên | Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng) | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị | |
91 | Huyện Văn Yên | Đường Nguyễn Du | Đoạn từ nhà ông Giang - Đến hết ranh giới nhà ông Thính | 650.000 | 195.000 | 130.000 | 65.000 | 52.000 | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Văn Yên | Đường Nguyễn Du | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiu | 550.000 | 165.000 | 110.000 | 55.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Văn Yên | Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A) | 500.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
94 | Huyện Văn Yên | Đường Quyết Tiến | Đoạn từ đường sắt Lâm trường - Đến hết ranh giới nhà ông Bút | 450.000 | 135.000 | 90.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Văn Yên | Đường Quyết Tiến | Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường Hà Chương | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Văn Yên | Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện) | 480.000 | 144.000 | 96.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
97 | Huyện Văn Yên | Đường Kim Đồng | Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường - Đến ranh giới nhà ông Thử | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Văn Yên | Đường Kim Đồng | Đoạn tiếp theo - Đến đường Triệu Tài Lộc | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Văn Yên | Đường Kim Đồng | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Huy Liệu | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới nhà ông Tuý | 1.560.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | 124.800 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Lý Thường Kiệt, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái cho đoạn đường Lý Thường Kiệt đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thường Kiệt có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và các lợi thế địa lý nổi bật của khu vực này.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn duy trì giá trị khá cao. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được coi là khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, cho thấy có thể là khu vực không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các khu vực khác. Mức giá thấp hơn này có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin hữu ích cho việc đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Lý Thường Kiệt, Huyện Văn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Trần Hưng Đạo, Huyện Văn Yên, Yên Bái
Bảng giá đất cho khu vực Đường Trần Hưng Đạo thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22. Đây là thông tin quan trọng giúp cư dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng. Đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao.
Vị Trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực có điều kiện và tiện ích tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng với mức đầu tư thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Vị Trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn khả dĩ cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các cá nhân tìm kiếm mức giá phải chăng hơn, dù vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiềm năng phát triển.
Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Trần Hưng Đạo, huyện Văn Yên. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời khai thác hiệu quả các cơ hội phát triển và đầu tư trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lương Thế Vinh, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Lương Thế Vinh, Huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Thế Vinh có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lương Thế Vinh, Huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tuệ Tĩnh, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Tuệ Tĩnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã tư công an đến hết ranh giới nhà bà Phượng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tuệ Tĩnh có mức giá cao nhất là 12.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông chính và sự phát triển hạ tầng vượt trội. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn với giá trị đất cao.
Vị trí 2: 3.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây vẫn là một khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích hoặc giao thông chính, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù có mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các nhu cầu đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tuệ Tĩnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hoàng Hoa Thám, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, cập nhật bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, từ bến xe khách đến hết ranh giới nhà ông Cảm. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần bến xe khách và các tiện ích đô thị. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao đối với bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa một số tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp với nhu cầu đầu tư và mua bán bất động sản.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa trung tâm đô thị hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hoàng Hoa Thám, có thể do xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đoạn đường Hoàng Hoa Thám tại huyện Văn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.