Bảng giá đất tại Huyện Văn Yên Tỉnh Yên Bái: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư hấp dẫn

Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái là một điểm sáng mới trên bản đồ bất động sản với bảng giá đất phù hợp và tiềm năng đầu tư lớn. Với mức giá dao động từ 13.000 đồng/m² đến 17.400.000 đồng/m², nơi đây không chỉ thu hút nhà đầu tư nhờ giá cả hợp lý mà còn bởi các yếu tố kinh tế - xã hội và quy hoạch hạ tầng bền vững, tạo đà cho sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Tổng quan khu vực: Huyện Văn Yên – nơi thiên nhiên và hạ tầng hòa quyện

Huyện Văn Yên nằm ở cửa ngõ phía đông bắc của tỉnh Yên Bái, được thiên nhiên ưu đãi với nhiều địa danh nổi tiếng như rừng quế Văn Yên, dòng sông Hồng chảy qua, tạo nên cảnh quan hữu tình và không gian sống lý tưởng.

Khu vực này nổi bật với thế mạnh về nông nghiệp, đặc biệt là cây quế - sản phẩm nông nghiệp chủ lực xuất khẩu ra quốc tế.

Hệ thống giao thông tại Văn Yên đang được đầu tư mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và đường liên huyện được cải thiện, đặc biệt là tuyến Quốc lộ 70 kết nối trực tiếp với các khu kinh tế lân cận.

Sự phát triển về hạ tầng giao thông góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại đây, đồng thời mở ra cơ hội lớn cho các dự án đô thị và khu dân cư mới.

Phân tích giá đất: Điểm nhấn về giá trị và sự khác biệt

Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, giá đất tại Huyện Văn Yên dao động từ 13.000 đồng/m² đến 17.400.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.177.268 đồng/m².

So với mặt bằng chung của tỉnh Yên Bái, giá đất tại Văn Yên thuộc nhóm thấp hơn, đặc biệt là khi so sánh với Thành phố Yên Bái (giá trung bình 5.464.167 đồng/m²).

Tuy nhiên, đây lại chính là yếu tố giúp Văn Yên trở thành một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn đón đầu tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản tại Yên Bái đang có sự chuyển mình, giá đất tại Văn Yên được dự đoán sẽ tăng trưởng nhờ hàng loạt dự án hạ tầng đang được triển khai.

Lựa chọn đầu tư dài hạn tại Văn Yên, đặc biệt ở các khu vực gần tuyến Quốc lộ 70 hoặc gần trung tâm hành chính, là chiến lược khôn ngoan với lợi nhuận cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực: Cơ hội không thể bỏ lỡ

Huyện Văn Yên không chỉ nổi bật với thế mạnh nông nghiệp mà còn ghi điểm bởi những chính sách quy hoạch đô thị đồng bộ. Các dự án như xây dựng khu công nghiệp Văn Phú, phát triển các khu đô thị mới gần trung tâm huyện đang thu hút nhiều nhà đầu tư lớn.

Hạ tầng hiện đại kết hợp với phong cảnh thiên nhiên nguyên sơ, trong lành khiến Văn Yên dần trở thành một địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển của du lịch sinh thái và bất động sản ven đô tại Yên Bái cũng mở ra cơ hội cho Văn Yên khi du khách ngày càng quan tâm đến các trải nghiệm thiên nhiên kết hợp nghỉ dưỡng.

Văn Yên với vị trí chiến lược và cảnh quan đẹp đang dần trở thành trung tâm kết nối kinh tế, văn hóa và du lịch trong khu vực.

Giá đất hợp lý, sự phát triển của hạ tầng và chính sách ưu tiên quy hoạch đã tạo đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng bất động sản tại đây. Với các nhà đầu tư, Văn Yên là điểm đến lý tưởng để khai thác cả về giá trị thương mại lẫn tiềm năng nghỉ dưỡng.

Lựa chọn đầu tư bất động sản tại Huyện Văn Yên chính là cơ hội để bạn nắm bắt xu hướng phát triển mới, tận dụng tiềm năng tăng giá và tạo dựng tài sản lâu dài tại một khu vực đầy triển vọng.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A 4.300.000 1.290.000 860.000 430.000 344.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 5.100.000 1.530.000 1.020.000 510.000 408.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ 5.800.000 1.740.000 1.160.000 580.000 464.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an 8.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 640.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy 10.800.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 864.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện 14.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Văn Yên Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn từ ngã tư công an - Đến hết ranh giới nhà bà Phượng 12.500.000 3.750.000 2.500.000 1.250.000 1.000.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên 11.500.000 3.450.000 2.300.000 1.150.000 920.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Lô Đá 11.500.000 3.450.000 2.300.000 1.150.000 920.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A 11.000.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 880.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 228 8.500.000 2.550.000 1.700.000 850.000 680.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Bệnh viện huyện 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Bến phà cũ 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ bến xe khách - Đến hết ranh giới nhà ông Cảm 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tiến 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
30 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà thờ 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Thường Kiệt 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Văn Yên Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) 850.000 255.000 170.000 85.000 68.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ Ngã tư Công an - Đến ngã tư đường sắt 17.400.000 5.220.000 3.480.000 1.740.000 1.392.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Doanh 6.500.000 1.950.000 1.300.000 650.000 520.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Thìn 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Bằng 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Hà Chương 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Ngòi A 850.000 255.000 170.000 85.000 68.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Văn Yên Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ ga Mậu A - Đến giáp ranh giới nhà ông Phúc 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Bưu Điện 5.500.000 1.650.000 1.100.000 550.000 440.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn ngã tư Bưu Điện - Đến cống nhà bà Minh 5.500.000 1.650.000 1.100.000 550.000 440.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Trường Nội trú 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 88 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đường Nguyễn Du 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 5.500.000 1.650.000 1.100.000 550.000 440.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản - Đến giáp ranh giới nhà ông Minh 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Trinh 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ Sân vận động 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường Trần Quốc Toản 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường trục T3 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp thep - Đến đường Trần Huy Liệu 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Văn Yên Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản - Đến ngã tư đường trục T3 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Văn Yên Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên Đoạn từ ngã tư đường trục T3 - Đến đường Trần Huy Liệu 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Văn Yên Đường trục T2 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn từ H44 - Đến đường rẽ nhà máy nước 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất bà Tơ 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Bản 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn từ Ngã tư đường sắt - Đến giáp ranh giới ga Mậu A 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến cống Lương thực cũ 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến đường sắt (rẽ chè 2) 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Lâm trường 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ Kho bạc - Đến ngõ 25 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Thi hành án 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến Ngõ 69 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Văn Yên Đường Chu Văn An Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến trường Chu Văn An 7.000.000 2.100.000 1.400.000 700.000 560.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Văn Yên Đường Chu Văn An Đoạn tiếp theo - Đến đường Thanh Niên 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến hết ranh giới Huyện uỷ 3.900.000 1.170.000 780.000 390.000 312.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến đường ngõ 69 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 5.600.000 1.680.000 1.120.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Đến giáp ranh giới nhà Văn hoá 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
81 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thông 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
83 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
84 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A 6.500.000 1.950.000 1.300.000 650.000 520.000 Đất ở đô thị
85 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong) 7.200.000 2.160.000 1.440.000 720.000 576.000 Đất ở đô thị
86 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên 14.500.000 4.350.000 2.900.000 1.450.000 1.160.000 Đất ở đô thị
87 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Khánh 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất ở đô thị
88 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến Xưởng Chè 12.500.000 3.750.000 2.500.000 1.250.000 1.000.000 Đất ở đô thị
89 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến đường Yên Bái - Khe Sang 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
90 Huyện Văn Yên Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng) 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
91 Huyện Văn Yên Đường Nguyễn Du Đoạn từ nhà ông Giang - Đến hết ranh giới nhà ông Thính 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
92 Huyện Văn Yên Đường Nguyễn Du Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiu 550.000 165.000 110.000 55.000 50.000 Đất ở đô thị
93 Huyện Văn Yên Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A) 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
94 Huyện Văn Yên Đường Quyết Tiến Đoạn từ đường sắt Lâm trường - Đến hết ranh giới nhà ông Bút 450.000 135.000 90.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
95 Huyện Văn Yên Đường Quyết Tiến Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường Hà Chương 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
96 Huyện Văn Yên Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện) 480.000 144.000 96.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
97 Huyện Văn Yên Đường Kim Đồng Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường - Đến ranh giới nhà ông Thử 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
98 Huyện Văn Yên Đường Kim Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Triệu Tài Lộc 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
99 Huyện Văn Yên Đường Kim Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
100 Huyện Văn Yên Đường Trần Huy Liệu Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới nhà ông Tuý 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ