STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng | 12.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên | 1.800.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | 144.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang | 800.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng | 700.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | 56.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái | 500.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên | 1.440.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | 115.200 | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức | 768.000 | 230.400 | 153.600 | 76.800 | 61.440 | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang | 640.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng | 560.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | 44.800 | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 | 7.200.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 | 7.200.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng | 7.200.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên | 1.080.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | 86.400 | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 | 720.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | 57.600 | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức | 576.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | 46.080 | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang | 480.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | 38.400 | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng | 420.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | 33.600 | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái | 300.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Trần Hưng Đạo, Huyện Văn Yên, Yên Bái
Bảng giá đất cho khu vực Đường Trần Hưng Đạo thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22. Đây là thông tin quan trọng giúp cư dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng. Đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao.
Vị Trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực có điều kiện và tiện ích tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng với mức đầu tư thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Vị Trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn khả dĩ cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các cá nhân tìm kiếm mức giá phải chăng hơn, dù vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiềm năng phát triển.
Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Trần Hưng Đạo, huyện Văn Yên. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời khai thác hiệu quả các cơ hội phát triển và đầu tư trong khu vực này.