Bảng giá đất Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.249.237
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5301 Huyện Trạm Tấu XÃ PHÌNH HỒ Các đoạn đường khác còn lại 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5302 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn - Đến đường rẽ đi cầu Pá Hu) 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
5303 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Đoạn tiếp theo - Đến cầu Km 17 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
5304 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Đoạn tiếp theo - Đến Km 22 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5305 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Các đoạn đường khác còn lại 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5306 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN MÙ Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m 168.000 84.000 50.400 16.800 13.440 Đất SX-KD nông thôn
5307 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN MÙ Các tuyến đường khác còn lại 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5308 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Từ cầu Máng - Đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
5309 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
5310 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn tiếp theo - Đến cầu treo Lừu II 174.000 87.000 52.200 17.400 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5311 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu - Đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) 270.000 135.000 81.000 27.000 21.600 Đất SX-KD nông thôn
5312 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) - Đến hết đất ở nhà ông An 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5313 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn đường từ Cầu vòm - Đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
5314 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ 168.000 84.000 50.400 16.800 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5315 Huyện Trạm Tấu Các tuyến đường khác còn lại - XÃ HÁT LỪU 0 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5316 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN CÔNG Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu - Đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5317 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN CÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà máy nước 126.000 63.000 37.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5318 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN CÔNG Đoạn từ giáp đất thị trấn - Đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông) 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất SX-KD nông thôn
5319 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN CÔNG Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) - Đến giáp đất thị trấn 570.000 285.000 171.000 57.000 45.600 Đất SX-KD nông thôn
5320 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN CÔNG Các đoạn khác còn lại 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5321 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN CÔNG Các tuyến đường khác còn lại 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5322 Huyện Trạm Tấu XÃ TÚC ĐÁN Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5323 Huyện Trạm Tấu XÃ TÚC ĐÁN Các tuyến đường khác còn lại 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5324 Huyện Trạm Tấu Pá Hu 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5325 Huyện Trạm Tấu Pá Lau 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5326 Huyện Trạm Tấu Làng Nhì 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5327 Huyện Trạm Tấu Ta Si Láng 84.000 42.000 25.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5328 Huyện Trạm Tấu Huyện Trạm Tấu 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
5329 Huyện Trạm Tấu Huyện Trạm Tấu 28.000 23.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
5330 Huyện Trạm Tấu Huyện Trạm Tấu Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 23.000 18.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
5331 Huyện Trạm Tấu Huyện Trạm Tấu 33.000 28.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
5332 Huyện Trạm Tấu Huyện Trạm Tấu 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5333 Huyện Trạm Tấu Huyện Trạm Tấu 11.000 9.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
5334 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ Đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh 2.750.000 825.000 550.000 275.000 220.000 Đất ở đô thị
5335 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền (cây xăng) 3.300.000 990.000 660.000 330.000 264.000 Đất ở đô thị
5336 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
5337 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền) 1.540.000 462.000 308.000 154.000 123.200 Đất ở đô thị
5338 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển (giáo viên) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
5339 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
5340 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
5341 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp) 840.000 252.000 168.000 84.000 67.200 Đất ở đô thị
5342 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết 1.050.000 315.000 210.000 105.000 84.000 Đất ở đô thị
5343 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
5344 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo 630.000 189.000 126.000 63.000 50.400 Đất ở đô thị
5345 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con rể ông Lý tổ 2) 460.000 138.000 92.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5346 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn NT Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh) 320.000 96.000 64.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5347 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non) 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
5348 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thùy (Khanh) 350.000 105.000 70.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5349 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn Trần Phú (qua nghĩa trang Khe Hu) 300.000 90.000 60.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5350 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An) 560.000 168.000 112.000 56.000 50.000 Đất ở đô thị
5351 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Băng La (Đỉnh dốc than) 300.000 90.000 60.000 30.000 50.000 Đất ở đô thị
5352 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Sự - Duyên đến hết ranh giới đất ông Điều (Nhẫn) (Đầu cầu Trần Phú) 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
5353 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ 300.000 90.000 60.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5354 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
5355 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa 2.300.000 690.000 460.000 230.000 184.000 Đất ở đô thị
5356 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Thập 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
5357 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Suối Giàng 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
5358 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
5359 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Thác Hoa 3.650.000 1.095.000 730.000 365.000 292.000 Đất ở đô thị
5360 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Nhì 3.210.000 963.000 642.000 321.000 256.800 Đất ở đô thị
5361 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cột mốc Km 193 4.350.000 1.305.000 870.000 435.000 348.000 Đất ở đô thị
5362 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
5363 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất bà Nhạn (Hồng Sơn) 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
5364 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ) 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
5365 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng - Đến đường đi Suối Giàng) 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
5366 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đường từ cổng chào TDP Sơn Lọng - Đến hết đất nhà ông Đinh Văn Doanh 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
5367 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sáu 300.000 90.000 60.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5368 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Sơn Lọng) 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5369 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường C: đường nhánh 1,2,3,4,5,6 1.360.000 408.000 272.000 136.000 108.800 Đất ở đô thị
5370 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường C: đường nhánh 7 (đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị) 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
5371 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5372 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng - Đến giáp suối Nhì 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
5373 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết trục đường C (nhánh 8-9) 1.820.000 546.000 364.000 182.000 145.600 Đất ở đô thị
5374 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11) 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
5375 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường C 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
5376 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường D-D nhánh 9-11 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
5377 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ Trung tâm y tế - Đến suối nước nóng Bản Hốc 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
5378 Huyện Văn Chấn Khu Đồng Ban - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Đồng Ban) 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
5379 Huyện Văn Chấn Khu Đồng Ban - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban - Đến cầu treo đi Thác Hoa 3 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
5380 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ cầu Thác Hoa - Đến hết ranh giới Trường PTDT Nội trú 1.810.000 543.000 362.000 181.000 144.800 Đất ở đô thị
5381 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ ngã tư - Đến giáp suối Nhì 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
5382 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ ngã tư - Đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
5383 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 - Đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
5384 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ QL 32 - Đến đầu trục đường B 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
5385 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Hà Thế 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
5386 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cầu trắng Văn Thi III 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
5387 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh 460.000 138.000 92.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5388 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn đường vào thôn An Thịnh 320.000 96.000 64.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5389 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ cầu Phù Sơn - Đến trung tâm thôn Phù Sơn 230.000 69.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5390 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - THỊ TRẤN SƠN THỊNH 150.000 50.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5391 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương - Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
5392 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
5393 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
5394 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
5395 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
5396 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
5397 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
5398 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
5399 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp QL 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3 350.000 105.000 70.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5400 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 308.000 92.400 61.600 50.000 50.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tại Huyện Trạm Tấu, Yên Bái - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất cho loại đất trồng lúa tại Huyện Trạm Tấu, Yên Bái đã được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc sử dụng hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 38.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn quy định, có thể do đất tại đây có chất lượng tốt hơn, điều kiện canh tác thuận lợi hơn, hoặc gần các nguồn nước và cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự ưu việt trong việc sử dụng đất trồng lúa.

Vị trí 2: 33.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt cho đất trồng lúa. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khả năng canh tác không tốt bằng vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho việc canh tác nông nghiệp.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác kém hơn hoặc xa các tiện ích hỗ trợ nông nghiệp. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho việc trồng lúa với mức chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Trạm Tấu. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc sử dụng hoặc đầu tư đất trồng lúa, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trục Đường Quốc Lộ 37, Thị Trấn Nông Trường Trần Phú, Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho trục đường Quốc lộ 37 thuộc thị trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.750.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 2.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong trục đường Quốc lộ 37 từ đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh. Giá trị cao này phản ánh khu vực có vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn, thích hợp cho các dự án đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 825.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 825.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn một chút từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn rất hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đất đô thị với tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong trục đường Quốc lộ 37, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó nhưng vẫn có khả năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 275.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 275.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong trục đường Quốc lộ 37, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và cầu Ngòi Phà, hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường Quốc lộ 37, thị trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trục Đường Nội Thị Thị Trấn Nông Trường Trần Phú, Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Yên Bái, ban hành ngày 30/12/2019, bảng giá đất cho trục đường nội thị tại Thị trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị dọc đoạn đường từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản trong khu vực. Dưới đây là chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường nội thị có mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được xác định, phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực này. Vị trí 1 nằm gần chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37, có thể do vị trí giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng, điều này giải thích cho mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm ở những khu vực có điều kiện giao thông hoặc cơ sở hạ tầng ít thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao.

Vị trí 3: 168.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 168.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 84.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 84.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường nội thị này. Nguyên nhân có thể là do khu vực này xa các điểm quan trọng hoặc có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện hơn về bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Thị Trấn Nông Trường Trần Phú - Các Tuyến Đường Khác Còn Lại

Bảng giá đất của Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, cho các tuyến đường khác còn lại tại Thị Trấn Nông Trường Trần Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất đô thị tại các vị trí dọc các tuyến đường khác trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường còn lại của Thị Trấn Nông Trường Trần Phú có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị, mang lại cơ hội sinh lợi cao.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý trong các tuyến đường đô thị. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và dự án phát triển.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với các vị trí trước đó, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án phát triển dài hạn trong khu vực.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường còn lại của Thị Trấn Nông Trường Trần Phú. Giá đất thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hơn hoặc chưa được phát triển mạnh mẽ như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại Thị Trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong các tuyến đường còn lại sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trục Đường QL32, Thị Trấn Sơn Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho trục đường QL32 thuộc thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong trục đường QL32 từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn. Giá trị cao này phản ánh khu vực có vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn, thích hợp cho các dự án đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn một chút từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn rất hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đất đô thị với tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong trục đường QL32, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó nhưng vẫn có khả năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong trục đường QL32, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và đầu cầu Bản Đồn, hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường QL32, thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.