Bảng giá đất Tại Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Huyện Văn Chấn Yên Bái

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương - Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương - Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.360.000 408.000 272.000 136.000 108.800 Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.360.000 408.000 272.000 136.000 108.800 Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 880.000 264.000 176.000 88.000 70.400 Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 1.360.000 408.000 272.000 136.000 108.800 Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 1.360.000 408.000 272.000 136.000 108.800 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương - Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 660.000 198.000 132.000 66.000 52.800 Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Trục Đường QL 32 - Thị Trấn Nông Trường Liên Sơn, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho trục đường QL 32, thuộc thị trấn Nông Trường Liên Sơn, huyện Văn Chấn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ giáp ranh giới xã Sơn Lương đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa), Tổ 1. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất:

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho trục đường này. Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí thuận lợi gần các điểm giao cắt quan trọng và các tiện ích công cộng của thị trấn Nông Trường Liên Sơn. Sự phát triển đô thị và cơ sở hạ tầng tốt đã làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và có giao thông khá thuận lợi, mặc dù không đạt được mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cao hơn mức trung bình nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, mức giá là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm với mức chi phí hợp lý hơn. Đây có thể là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm mức giá cạnh tranh hơn trong khu đô thị.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp để đầu tư hoặc phát triển dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo trục đường QL 32 từ giáp ranh giới xã Sơn Lương đến hết ranh giới nhà ông Dương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ khu vực phát triển đô thị đến các khu vực xa hơn.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện