Bảng giá đất tại Huyện Trạm Tấu Tỉnh Yên Bái

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Trạm Tấu, một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Tỉnh Yên Bái, đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vào bảng giá đất ổn định cùng nhiều yếu tố kinh tế, xã hội đặc thù. Với mức giá dao động từ 11.000 VNĐ/m² đến 7.500.000 VNĐ/m², đây là khu vực đáng cân nhắc cho cả đầu tư dài hạn lẫn mua để ở.

Tổng quan về Huyện Trạm Tấu và những lợi thế bất động sản

Huyện Trạm Tấu nằm ở phía Tây Nam của Tỉnh Yên Bái, nổi bật với cảnh quan núi non hùng vĩ và văn hóa dân tộc độc đáo. Đây là một địa phương có tiềm năng phát triển về du lịch nhờ sở hữu những điểm đến nổi bật như khu du lịch suối nước nóng Trạm Tấu hay các bản làng văn hóa đặc sắc.

Với vị trí địa lý được bao bọc bởi thiên nhiên, Trạm Tấu mang lại sức hút đặc biệt đối với bất động sản nghỉ dưỡng.

Yếu tố quan trọng nâng cao giá trị đất tại Trạm Tấu nằm ở sự phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị. Các tuyến đường kết nối đến trung tâm Huyện và các khu vực lân cận đang dần được cải thiện, giúp tăng tính kết nối và tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế - xã hội.

Cùng với đó, các dự án hạ tầng mới như đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy điện cũng đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Trạm Tấu

Giá đất tại Huyện Trạm Tấu dao động trong khoảng từ 11.000 VNĐ/m² đến 7.500.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình đạt 986.403 VNĐ/m².

So với mặt bằng chung của Tỉnh Yên Bái (giá trung bình 2.249.237 VNĐ/m²), mức giá tại Trạm Tấu thấp hơn đáng kể, điều này cho thấy đây là một thị trường tiềm năng để khai thác và đầu tư với chi phí hợp lý.

Các khu vực có giá cao nhất tại Trạm Tấu thường nằm gần trung tâm Huyện hoặc những vị trí có cảnh quan đẹp và tiện ích phát triển như suối nước nóng.

Trong khi đó, các vùng xa trung tâm có giá đất thấp, phù hợp với những người muốn đầu tư lâu dài hoặc phát triển nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái.

Đối với nhà đầu tư, việc đầu tư vào Trạm Tấu hiện nay phù hợp cho chiến lược dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng phát triển du lịch bền vững và nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng tăng.

So với các huyện khác trong Tỉnh Yên Bái, giá đất tại Trạm Tấu vẫn nằm trong nhóm thấp, tạo cơ hội tốt cho những nhà đầu tư nhỏ lẻ hoặc những người tìm kiếm bất động sản giá rẻ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Trạm Tấu

Trạm Tấu là vùng đất giàu tiềm năng phát triển du lịch nhờ vẻ đẹp tự nhiên cùng bản sắc văn hóa dân tộc độc đáo.

Khu vực này đã và đang trở thành điểm đến yêu thích của du khách yêu thích khám phá thiên nhiên và nghỉ dưỡng. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tại đây đang được đẩy mạnh, góp phần nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng và giao thông tiếp tục là yếu tố hỗ trợ quan trọng, với việc cải thiện đường sá và hệ thống tiện ích công cộng. Chính quyền địa phương cũng đang tích cực thực hiện các chính sách thu hút đầu tư, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch và bất động sản.

Trong tương lai, khi các dự án phát triển du lịch và hạ tầng hoàn thành, giá đất tại Trạm Tấu được dự báo sẽ tăng trưởng đáng kể, tạo cơ hội lớn cho những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn. Xu hướng này đặc biệt phù hợp với bối cảnh thị trường bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại Việt Nam.

Huyện Trạm Tấu không chỉ là một điểm đến lý tưởng để đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng mà còn là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ sự hỗ trợ của chính sách và quy hoạch hạ tầng. Đây là thời điểm phù hợp để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng và khai thác tối đa giá trị từ thị trường đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trạm Tấu là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trạm Tấu là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trạm Tấu là: 996.654 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
100

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn từ Cầu vòm - Đến giáp đất nhà ông Hưng Viên 3.900.000 1.170.000 780.000 390.000 312.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) 4.680.000 1.404.000 936.000 468.000 374.400 Đất ở đô thị
3 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Đài viễn thông huyện 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Chi cục Thống kê 7.500.000 2.250.000 1.500.000 750.000 600.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu ông Phạt 5.400.000 1.620.000 1.080.000 540.000 432.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Quy 1.900.000 570.000 380.000 190.000 152.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) 1.250.000 375.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Máng (hết đất thị trấn) 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất ở đô thị
9 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu - Đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) - Đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tếnh 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Các đoạn khác còn lại 360.000 108.000 72.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công 850.000 255.000 170.000 85.000 68.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hoá thông tin 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Từ cửa hàng Dược - Đến hết đất nhà ông Sơn 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Đoạn tiếp theo - Đến hết Suối con 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Trạm Tấu Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên 2.300.000 690.000 460.000 230.000 184.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thuỷ điện 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn từ ngã ba chợ - Đến giáp cầu cứng 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất ở đô thị
24 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn tiếp theo - Đến Ban quản lý rừng phòng hộ 2.640.000 792.000 528.000 264.000 211.200 Đất ở đô thị
25 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông lên đồi thông eo gió từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn - Đến giáp đất công viên đồi thông eo gió 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đi đồi thông Eo gió từ đất nhà ông Đội - Đến hết đường bê tông đi đồi thông Eo gió 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Trạm Tấu Các tuyến đường khác còn lại 360.000 108.000 72.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn từ Cầu vòm - Đến giáp đất nhà ông Hưng Viên 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) 3.744.000 1.123.200 748.800 374.400 299.520 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Đài viễn thông huyện 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Chi cục Thống kê 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu ông Phạt 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Quy 1.520.000 456.000 304.000 152.000 121.600 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Máng (hết đất thị trấn) 816.000 244.800 163.200 81.600 65.280 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu - Đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) - Đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt 1.120.000 336.000 224.000 112.000 89.600 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tếnh 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Các đoạn khác còn lại 288.000 86.400 57.600 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) 1.360.000 408.000 272.000 136.000 108.800 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công 680.000 204.000 136.000 68.000 54.400 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hoá thông tin 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) 2.080.000 624.000 416.000 208.000 166.400 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Từ cửa hàng Dược - Đến hết đất nhà ông Sơn 2.560.000 768.000 512.000 256.000 204.800 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Đoạn tiếp theo - Đến hết Suối con 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Trạm Tấu Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên 1.840.000 552.000 368.000 184.000 147.200 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thuỷ điện 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn từ ngã ba chợ - Đến giáp cầu cứng 3.456.000 1.036.800 691.200 345.600 276.480 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn tiếp theo - Đến Ban quản lý rừng phòng hộ 2.112.000 633.600 422.400 211.200 168.960 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông lên đồi thông eo gió từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn - Đến giáp đất công viên đồi thông eo gió 560.000 168.000 112.000 56.000 44.800 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đi đồi thông Eo gió từ đất nhà ông Đội - Đến hết đường bê tông đi đồi thông Eo gió 320.000 96.000 64.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Trạm Tấu Các tuyến đường khác còn lại 288.000 86.400 57.600 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn từ Cầu vòm - Đến giáp đất nhà ông Hưng Viên 2.340.000 702.000 468.000 234.000 187.200 Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) 2.808.000 842.400 561.600 280.800 224.640 Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Đài viễn thông huyện 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Chi cục Thống kê 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu ông Phạt 3.240.000 972.000 648.000 324.000 259.200 Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Quy 1.140.000 342.000 228.000 114.000 91.200 Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) 750.000 225.000 150.000 75.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Máng (hết đất thị trấn) 612.000 183.600 122.400 61.200 48.960 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu - Đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) - Đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt 840.000 252.000 168.000 84.000 67.200 Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tếnh 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Các đoạn khác còn lại 216.000 64.800 43.200 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động 1.320.000 396.000 264.000 132.000 105.600 Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công 510.000 153.000 102.000 51.000 40.800 Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hoá thông tin 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Từ cửa hàng Dược - Đến hết đất nhà ông Sơn 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Đoạn tiếp theo - Đến hết Suối con 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Trạm Tấu Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên 1.380.000 414.000 276.000 138.000 110.400 Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thuỷ điện 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn từ ngã ba chợ - Đến giáp cầu cứng 2.592.000 777.600 518.400 259.200 207.360 Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn tiếp theo - Đến Ban quản lý rừng phòng hộ 1.584.000 475.200 316.800 158.400 126.720 Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông lên đồi thông eo gió từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn - Đến giáp đất công viên đồi thông eo gió 420.000 126.000 84.000 42.000 33.600 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đi đồi thông Eo gió từ đất nhà ông Đội - Đến hết đường bê tông đi đồi thông Eo gió 240.000 72.000 48.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Trạm Tấu Các tuyến đường khác còn lại 216.000 64.800 43.200 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Trạm Tấu XÃ XÀ HỒ Đoạn từ cầu Nậm Hát - Đến hết trường PTCS Xà Hồ 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Trạm Tấu XÃ XÀ HỒ Đoạn tiếp theo - Đến Km 3 280.000 140.000 84.000 28.000 22.400 Đất ở nông thôn
87 Huyện Trạm Tấu XÃ XÀ HỒ Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Trạm Tấu XÃ XÀ HỒ Các tuyến đường khác còn lại 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Trạm Tấu XÃ PHÌNH HỒ Đường Phình Hồ - Làng Nhì (Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía) 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Trạm Tấu XÃ PHÌNH HỒ Các đoạn đường khác còn lại 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn - Đến đường rẽ đi cầu Pá Hu) 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Đoạn tiếp theo - Đến cầu Km 17 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Đoạn tiếp theo - Đến Km 22 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Các đoạn đường khác còn lại 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN MÙ Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m 280.000 140.000 84.000 28.000 22.400 Đất ở nông thôn
96 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN MÙ Các tuyến đường khác còn lại 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Từ cầu Máng - Đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn tiếp theo - Đến cầu treo Lừu II 290.000 145.000 87.000 29.000 25.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu - Đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...