Bảng giá đất Huyện Trạm Tấu Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Huyện Trạm Tấu là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trạm Tấu là: 11.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trạm Tấu là: 986.403
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn từ Cầu vòm - Đến giáp đất nhà ông Hưng Viên 3.900.000 1.170.000 780.000 390.000 312.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) 4.680.000 1.404.000 936.000 468.000 374.400 Đất ở đô thị
3 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Đài viễn thông huyện 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Chi cục Thống kê 7.500.000 2.250.000 1.500.000 750.000 600.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu ông Phạt 5.400.000 1.620.000 1.080.000 540.000 432.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Quy 1.900.000 570.000 380.000 190.000 152.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) 1.250.000 375.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Máng (hết đất thị trấn) 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất ở đô thị
9 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu - Đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) - Đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tếnh 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Các đoạn khác còn lại 360.000 108.000 72.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công 850.000 255.000 170.000 85.000 68.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hoá thông tin 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Từ cửa hàng Dược - Đến hết đất nhà ông Sơn 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Đoạn tiếp theo - Đến hết Suối con 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Trạm Tấu Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên 2.300.000 690.000 460.000 230.000 184.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thuỷ điện 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn từ ngã ba chợ - Đến giáp cầu cứng 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất ở đô thị
24 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn tiếp theo - Đến Ban quản lý rừng phòng hộ 2.640.000 792.000 528.000 264.000 211.200 Đất ở đô thị
25 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông lên đồi thông eo gió từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn - Đến giáp đất công viên đồi thông eo gió 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đi đồi thông Eo gió từ đất nhà ông Đội - Đến hết đường bê tông đi đồi thông Eo gió 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Trạm Tấu Các tuyến đường khác còn lại 360.000 108.000 72.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn từ Cầu vòm - Đến giáp đất nhà ông Hưng Viên 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) 3.744.000 1.123.200 748.800 374.400 299.520 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Đài viễn thông huyện 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Chi cục Thống kê 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu ông Phạt 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Quy 1.520.000 456.000 304.000 152.000 121.600 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Máng (hết đất thị trấn) 816.000 244.800 163.200 81.600 65.280 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu - Đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) - Đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt 1.120.000 336.000 224.000 112.000 89.600 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tếnh 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Các đoạn khác còn lại 288.000 86.400 57.600 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) 1.360.000 408.000 272.000 136.000 108.800 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công 680.000 204.000 136.000 68.000 54.400 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hoá thông tin 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) 2.080.000 624.000 416.000 208.000 166.400 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Từ cửa hàng Dược - Đến hết đất nhà ông Sơn 2.560.000 768.000 512.000 256.000 204.800 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Đoạn tiếp theo - Đến hết Suối con 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Trạm Tấu Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên 1.840.000 552.000 368.000 184.000 147.200 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thuỷ điện 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn từ ngã ba chợ - Đến giáp cầu cứng 3.456.000 1.036.800 691.200 345.600 276.480 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn tiếp theo - Đến Ban quản lý rừng phòng hộ 2.112.000 633.600 422.400 211.200 168.960 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông lên đồi thông eo gió từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn - Đến giáp đất công viên đồi thông eo gió 560.000 168.000 112.000 56.000 44.800 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đi đồi thông Eo gió từ đất nhà ông Đội - Đến hết đường bê tông đi đồi thông Eo gió 320.000 96.000 64.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Trạm Tấu Các tuyến đường khác còn lại 288.000 86.400 57.600 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn từ Cầu vòm - Đến giáp đất nhà ông Hưng Viên 2.340.000 702.000 468.000 234.000 187.200 Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) 2.808.000 842.400 561.600 280.800 224.640 Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Đài viễn thông huyện 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Chi cục Thống kê 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu ông Phạt 3.240.000 972.000 648.000 324.000 259.200 Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Quy 1.140.000 342.000 228.000 114.000 91.200 Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) 750.000 225.000 150.000 75.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn) Đoạn tiếp theo - Đến cầu Máng (hết đất thị trấn) 612.000 183.600 122.400 61.200 48.960 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu - Đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) - Đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt 840.000 252.000 168.000 84.000 67.200 Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tếnh 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu - Bắc Yên Các đoạn khác còn lại 216.000 64.800 43.200 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động 1.320.000 396.000 264.000 132.000 105.600 Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công 510.000 153.000 102.000 51.000 40.800 Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hoá thông tin 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cống xả lũ đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Từ cửa hàng Dược - Đến hết đất nhà ông Sơn 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con Đoạn tiếp theo - Đến hết Suối con 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Trạm Tấu Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên 1.380.000 414.000 276.000 138.000 110.400 Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thuỷ điện 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn từ ngã ba chợ - Đến giáp cầu cứng 2.592.000 777.600 518.400 259.200 207.360 Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) Đoạn tiếp theo - Đến Ban quản lý rừng phòng hộ 1.584.000 475.200 316.800 158.400 126.720 Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông lên đồi thông eo gió từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn - Đến giáp đất công viên đồi thông eo gió 420.000 126.000 84.000 42.000 33.600 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Trạm Tấu Đường bê tông giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đi đồi thông Eo gió từ đất nhà ông Đội - Đến hết đường bê tông đi đồi thông Eo gió 240.000 72.000 48.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Trạm Tấu Các tuyến đường khác còn lại 216.000 64.800 43.200 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Trạm Tấu XÃ XÀ HỒ Đoạn từ cầu Nậm Hát - Đến hết trường PTCS Xà Hồ 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Trạm Tấu XÃ XÀ HỒ Đoạn tiếp theo - Đến Km 3 280.000 140.000 84.000 28.000 22.400 Đất ở nông thôn
87 Huyện Trạm Tấu XÃ XÀ HỒ Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Trạm Tấu XÃ XÀ HỒ Các tuyến đường khác còn lại 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Trạm Tấu XÃ PHÌNH HỒ Đường Phình Hồ - Làng Nhì (Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía) 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Trạm Tấu XÃ PHÌNH HỒ Các đoạn đường khác còn lại 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn - Đến đường rẽ đi cầu Pá Hu) 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Đoạn tiếp theo - Đến cầu Km 17 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Đoạn tiếp theo - Đến Km 22 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Trạm Tấu XÃ TRẠM TẤU Các đoạn đường khác còn lại 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN MÙ Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m 280.000 140.000 84.000 28.000 22.400 Đất ở nông thôn
96 Huyện Trạm Tấu XÃ BẢN MÙ Các tuyến đường khác còn lại 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Từ cầu Máng - Đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn tiếp theo - Đến cầu treo Lừu II 290.000 145.000 87.000 29.000 25.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II - XÃ HÁT LỪU Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu - Đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Trạm Tấu, Yên Bái: Trục Đường Từ Cầu Vòm Đến Giáp Đất Nhà Ông Hưng Viên

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất của huyện Trạm Tấu trên trục đường từ Cầu Vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường từ Cầu Vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên có mức giá cao nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ sở hạ tầng chính và các tiện ích đô thị. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và nhu cầu cao về đất đai tại đây.

Vị trí 2: 1.170.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.170.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích đô thị nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án lâu dài.

Vị trí 4: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Cầu Vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên. Giá trị đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ Cầu Vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên, huyện Trạm Tấu. Việc nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả


Bảng Giá Đất Tại Huyện Trạm Tấu, Yên Bái - Đường Trạm Tấu - Bắc Yên

Bảng giá đất cho đoạn đường Trạm Tấu - Bắc Yên tại Huyện Trạm Tấu, Yên Bái đã được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ ngã ba cầu Trạm Tấu đến giáp đất Bản Công (đường bê tông). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trạm Tấu - Bắc Yên có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở những nơi thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự thu hút và độ ưu tiên cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua bán đất.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn ở mức hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp hơn, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp hơn để phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Trạm Tấu - Bắc Yên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Tại Huyện Trạm Tấu, Yên Bái - Trục Đường Từ Ngã Ba Bệnh Viện Đến Hết Ngã Tư Sân Vận Động

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận Động, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái đã được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực sầm uất, hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự ưu việt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở những phần của trục đường gần hơn với các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận tiện hơn, nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn ở mức hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp hơn để phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận Động. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trạm Tấu, Yên Bái: Đoạn Từ Ngã Tư Sân Vận Động Đến Hết Đất Thị Trấn Giáp Thôn Hát 1 (Búng Tầu Cũ)

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất của huyện Trạm Tấu, đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ), loại đất ở đô thị đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ sở hạ tầng chính và các tiện ích đô thị. Mức giá cao có thể do sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và nhu cầu cao về đất đai ở đây.

Vị trí 2: 510.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 510.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và hạ tầng nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án lâu dài.

Vị trí 4: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ). Giá trị đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ), huyện Trạm Tấu. Việc nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả


Bảng Giá Đất Tại Huyện Trạm Tấu, Yên Bái - Đoạn Từ Ngã Tư Sân Vận Động Đến Hết Đất Thị Trấn Đi Thôn Bản Công

Bảng giá đất cho đoạn đường từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công, Huyện Trạm Tấu, Yên Bái đã được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công có mức giá cao nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực sầm uất, hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự thu hút và tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 255.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 255.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm ở những phần của đoạn đường gần hơn với các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện hơn, nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 85.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 85.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp hơn để phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.