Bảng giá đất Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.249.237
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến trường tiểu học số 1 xã Hưng Khánh 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
4302 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4303 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh - XÃ HƯNG KHÁNH Quốc lộ 37 - Đến Ngầm Tràn thôn 3 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
4304 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng nhà ông Chứa 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
4305 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Hưng Thịnh 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4306 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 đi Hồng Ca - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn từ Quốc lộ 37 - Đến cầu thôn 5 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4307 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 đi Hồng Ca - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Hồng Ca 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4308 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 đi Phương Đạo - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn từ Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Tấn thôn 1 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
4309 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 đi Phương Đạo - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Lương Thịnh 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4310 Huyện Trấn Yên Đường liên thôn - XÃ HƯNG KHÁNH từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 1 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4311 Huyện Trấn Yên Đường liên thôn - XÃ HƯNG KHÁNH từ Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn 8 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4312 Huyện Trấn Yên Đường liên thôn - XÃ HƯNG KHÁNH từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 8 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
4313 Huyện Trấn Yên Đường liên thôn - XÃ HƯNG KHÁNH từ Quốc lộ 37 đi Phá Thooc thôn 11 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4314 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Ngã ba thôn 7 Hưng Khánh - Đến giáp ranh Hưng Thịnh 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4315 Huyện Trấn Yên Đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi thôn 2 (Khu dân cư mới) - XÃ HƯNG KHÁNH 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
4316 Huyện Trấn Yên Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ HƯNG KHÁNH 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4317 Huyện Trấn Yên Đường Hưng Khánh - Hồng Ca - XÃ HỒNG CA Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh - Đến cách UBND xã 800m 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4318 Huyện Trấn Yên Đường Hưng Khánh - Hồng Ca - XÃ HỒNG CA Đoạn tiếp theo - Đến ngầm tràn Trung Nam 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4319 Huyện Trấn Yên Đường Hưng Khánh - Hồng Ca - XÃ HỒNG CA Đoạn tiếp theo - Đến cổng UBND xã 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
4320 Huyện Trấn Yên Đường trung tâm xã - XÃ HỒNG CA Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã - Đến chợ trung tâm 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4321 Huyện Trấn Yên Đường trung tâm xã - XÃ HỒNG CA Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã - Đến trạm biến áp trung tâm 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4322 Huyện Trấn Yên Đường trung tâm xã - XÃ HỒNG CA Đoạn tiếp theo - Đến thôn Khe Ron 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4323 Huyện Trấn Yên XÃ HỒNG CA Đường từ trạm biến áp trung tâm đi thôn Liên Hợp 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4324 Huyện Trấn Yên XÃ HỒNG CA Đoạn đường cách cổng UBND xã 800 m đi thôn Hồng Hải 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4325 Huyện Trấn Yên XÃ HỒNG CA Đoạn từ ngã ba Bản Chiềng - Đến Bản Khum 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4326 Huyện Trấn Yên Các đường liên thôn còn lại - XÃ HỒNG CA 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4327 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C - XÃ MINH QUÂN Đoạn giáp xã Giới Phiên - Đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân 850.000 425.000 255.000 85.000 68.000 Đất ở nông thôn
4328 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C - XÃ MINH QUÂN Đoạn tiếp theo - Đến ghềnh Vật Lợn 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4329 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C - XÃ MINH QUÂN Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4330 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân - XÃ MINH QUÂN Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4331 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân - XÃ MINH QUÂN Đoạn tiếp theo - Đến xã Bảo Hưng 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4332 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân) - XÃ MINH QUÂN Đoạn từ Quốc lộ 32C - Đến nhà ông Viễn 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4333 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân) - XÃ MINH QUÂN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý 210.000 105.000 63.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4334 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp - XÃ MINH QUÂN Đoạn từ Quốc lộ 32C - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Loan 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4335 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi thôn Liên Hiệp - XÃ MINH QUÂN Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Bảo Hưng 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4336 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ MINH QUÂN Đoạn Quốc lộ 32C - Đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc) 220.000 110.000 66.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4337 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ MINH QUÂN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới ở nhà ông Cấp thôn Linh Đức 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4338 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ MINH QUÂN Đoạn tiếp theo từ nhà ông Cấp - Đến hết ranh giới ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4339 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ MINH QUÂN Đường Âu cơ đi xã Bảo Hưng 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
4340 Huyện Trấn Yên XÃ MINH QUÂN Quốc lộ 32C - Đến giáp hồ Đầm Hậu 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4341 Huyện Trấn Yên Đường nối từ Quốc lộ 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân - XÃ MINH QUÂN 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4342 Huyện Trấn Yên Đường Âu Cơ - Đoạn đi qua xã Minh Quân - XÃ MINH QUÂN 5.000.000 2.500.000 1.500.000 500.000 400.000 Đất ở nông thôn
4343 Huyện Trấn Yên Đường vào khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi - XÃ MINH QUÂN 700.000 350.000 210.000 70.000 56.000 Đất ở nông thôn
4344 Huyện Trấn Yên Đường nối từ Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai đoạn qua xã Minh Quân, huyện Trấn Yên - XÃ MINH QUÂN 4.000.000 2.000.000 1.200.000 400.000 320.000 Đất ở nông thôn
4345 Huyện Trấn Yên Đường nút giao IC12 đi Vân Hội đoạn qua xã Minh Quân - XÃ MINH QUÂN 4.000.000 2.000.000 1.200.000 400.000 320.000 Đất ở nông thôn
4346 Huyện Trấn Yên Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ MINH QUÂN 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4347 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu - Đến ranh giới đất ở nhà ông Xuân thôn Minh Phú 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
4348 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến 370.000 185.000 111.000 37.000 29.600 Đất ở nông thôn
4349 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Hội trường thôn Quang Minh 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
4350 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Xẻ 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4351 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến qua nhà ông Đông ra bến đò (trạm Biến áp thôn Hạnh Phúc) 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất ở nông thôn
4352 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Hội trường thôn Thắng Lợi 1.050.000 525.000 315.000 105.000 84.000 Đất ở nông thôn
4353 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Gùa 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
4354 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Quy Mông, huyện Trấn Yên 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
4355 Huyện Trấn Yên Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4356 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 đi Cầu Rào - XÃ Y CAN Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hùng Thinh thôn Quyết Thắng 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4357 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 đi Cầu Rào - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Quy Mông 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4358 Huyện Trấn Yên Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Chân 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4359 Huyện Trấn Yên Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4360 Huyện Trấn Yên XÃ Y CAN Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Khoa tới Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4361 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiểu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh) - XÃ Y CAN 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4362 Huyện Trấn Yên XÃ Y CAN Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh - Đến giáp đường ra bến đò thôn Hạnh Phúc 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4363 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng Tiến - XÃ Y CAN Đoạn từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tĩnh 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4364 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng Tiến - XÃ Y CAN Đoạn tiếp theo đi thôn Hồng Tiến 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4365 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 2 (Quang Minh) - XÃ Y CAN Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Toàn 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4366 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 6 (Minh Phú) - XÃ Y CAN Đoạn từ cổng nhà ông Hiền đi Khe Chàm 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4367 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 6 (Minh Phú) - XÃ Y CAN Đoạn từ cống chui đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nam 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4368 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến) - XÃ Y CAN Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cổng nhà ông Hồng - Đến hội trường thôn Hồng Tiến 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4369 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến) - XÃ Y CAN Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hồng Tiến - Đến ranh giới đất ở nhà ông Cường 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4370 Huyện Trấn Yên Đường đi thôn 1 (Quang Minh) - XÃ Y CAN Đoạn từ ngã ba cổng nhà bà Nguyên - Đến cổng nhà ông Khoẻ 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4371 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông đi cầu Cổ Phúc - XÃ Y CAN 4.800.000 2.400.000 1.440.000 480.000 384.000 Đất ở nông thôn
4372 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ Y CAN 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4373 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ QUY MÔNG Đoạn giáp ranh xã Y Can - Đến Cầu Rào 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
4374 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo qua chợ - Đến cầu Bản Chìm 396.000 198.000 118.800 39.600 31.680 Đất ở nông thôn
4375 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến Gốc Thị 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
4376 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Xuân Ái, huyện Văn Yên 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4377 Huyện Trấn Yên Đường Quy Mông - Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn cầu Ngòi Rào - Đến qua ngã 3 xã Quy Mông Đến giáp ranh giới đất ông Bình thôn Tân Việt 264.000 132.000 79.200 26.400 25.000 Đất ở nông thôn
4378 Huyện Trấn Yên Đường Quy Mông - Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Kiên Thành 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4379 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4380 Huyện Trấn Yên Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông - Đến trường tiểu học Quy Mông 220.000 110.000 66.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4381 Huyện Trấn Yên Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp nhà ông Khánh Thảo 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4382 Huyện Trấn Yên Đường Tân Thịnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Kiên Thành 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4383 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tỉnh thôn Tân Thành 220.000 110.000 66.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4384 Huyện Trấn Yên Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hợp Thành - XÃ QUY MÔNG Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba Hợp Thành 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4385 Huyện Trấn Yên Đoạn từ ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Xuân Ái, huyện Văn Yên 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4386 Huyện Trấn Yên Đoạn từ ngã 3 thôn HợpThành đi ngã ba nhà ông Duẩn 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4387 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ QUY MÔNG 110.000 55.000 33.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4388 Huyện Trấn Yên Đường Quy Mông - Kiên Thành - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn giáp xã Quy Mông - Đến Ngầm Đôi 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4389 Huyện Trấn Yên Đường Quy Mông - Kiên Thành - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn từ Ngầm Đôi - Đến ngã ba chợ 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
4390 Huyện Trấn Yên Ngã ba Ngầm đôi đi Đồng Song - XÃ KIÊN THÀNH 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4391 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn từ ngã ba chợ - Đến cổng trạm Y Tế 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
4392 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn từ trạm Y tế - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4393 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi xã Xuân Ái, huyện Văn Yên - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn tiếp theo - Đến xã Xuân Ái, huyện Văn Yên 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4394 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn từ ngã 3 chợ - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Phan thôn Yên Thịnh 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4395 Huyện Trấn Yên Đường ngã ba chợ đi bản Đồng Ruộng - XÃ KIÊN THÀNH Đoạn tiếp theo - Đến hết thôn Đồng Ruộng 130.000 65.000 39.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4396 Huyện Trấn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ KIÊN THÀNH 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4397 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái - Đến ngã ba ông Phương 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
4398 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tâm Cường thôn 3A 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
4399 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo qua UBND xã Việt Cường - Đến hết ranh giới nhà ông thức thôn 3A 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4400 Huyện Trấn Yên Đường Hợp Minh - Mỵ - XÃ VIỆT CƯỜNG Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Yên thôn 3A 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Trấn Yên, Yên Bái: Quốc Lộ 37 đi Hưng Thịnh - Xã Hưng Khánh

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất của huyện Trấn Yên, đoạn từ Quốc Lộ 37 đi Hưng Thịnh đến Ngầm Tràn thôn 3 thuộc xã Hưng Khánh, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Quốc Lộ 37 đến Ngầm Tràn thôn 3 có mức giá cao nhất là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực. Các yếu tố như gần các tuyến đường chính và hạ tầng phát triển tốt có thể là lý do cho mức giá cao này.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Quốc Lộ 37 đến Ngầm Tràn thôn 3 tại xã Hưng Khánh. Giá trị đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ Quốc Lộ 37 đi Hưng Thịnh đến Ngầm Tràn thôn 3, xã Hưng Khánh. Việc nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Trấn Yên, Yên Bái - Quốc Lộ 37 đi Hồng Ca, Xã Hưng Khánh

Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 37 đi Hồng Ca, Xã Hưng Khánh, Huyện Trấn Yên, Yên Bái đã được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau từ đoạn Quốc lộ 37 đến cầu thôn 5. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 37 đi Hồng Ca tại Xã Hưng Khánh có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thu hút và tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua bán đất.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp hơn để phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên Quốc lộ 37 đi Hồng Ca, Xã Hưng Khánh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 37 Đi Phương Đạo - Xã Hưng Khánh, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 37 đi Phương Đạo qua xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên được cập nhật chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và giúp người dân cũng như nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 37 đi Phương Đạo qua xã Hưng Khánh có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 37, điều kiện giao thông tốt và sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể đây là khu vực có tiện ích ít hơn hoặc khoảng cách xa hơn so với Quốc lộ 37.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh việc vị trí này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí phía trước.

Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Quốc lộ 37 đi Phương Đạo qua xã Hưng Khánh. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn - Xã Hưng Khánh, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường liên thôn tại xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 1. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Đây có thể là khu vực có tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít được phát triển hơn hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng kém thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn 1. Giá trị đất thấp có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong đoạn đường liên thôn tại xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh, Thôn 2, Xã Hưng Khánh, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại khu vực đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi thôn 2 (Khu dân cư mới) thuộc xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, có thể nhờ vào vị trí đắc địa hoặc sự phát triển mạnh mẽ của khu dân cư mới.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự chênh lệch giá có thể do sự khác biệt về độ thuận tiện, tiện ích hoặc tình trạng phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, giá trị đất tại vị trí này vẫn cao hơn so với nhiều khu vực khác trong khu vực nông thôn, có thể là do tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển chưa thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức để hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh, thôn 2, xã Hưng Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.