STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán - Đến đường sắt cắt đường bộ | 2.200.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | 176.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đường vào VKSND huyện | 6.500.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nghĩa Phương | 5.100.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 510.000 | 408.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Việt Thành | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn ngã ba Chi cục thuế - Đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến phòng Tài chính- Kế hoạch | 4.500.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 | 3.900.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn cổng chợ dưới - Đến ngã tư Công an | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ cổng Công an - Đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến Trạm Thú y | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Trấn Yên | Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 5.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở đô thị | |
16 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Trấn Yên | Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn - Đến ngã tư Bưu điện | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Trấn Yên | Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ ngã tư Bưu điện - Đến trường nội trú | 2.200.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | 176.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Trấn Yên | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 3.500.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở đô thị | |
21 | Huyện Trấn Yên | Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ bến đò Y Can - Đến ngã tư nhà ông Dương Thơm | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Trấn Yên | Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm - Đến hết đất ở nhà ông Tiến | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Trấn Yên | Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến Trạm biến áp | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Trấn Yên | Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ trạm biến áp 35KVA - Đến ga Cổ Phúc | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Trấn Yên | Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn - Đến ngã tư ông Long Vân | 2.500.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Trấn Yên | Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ ngã tư ông Long Vân - Đến trường nội trú | 2.200.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | 176.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Trấn Yên | THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đường từ ga Cổ Phúc - Đến trường Tiểu học số 1 | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Trấn Yên | THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Nội trú | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Trấn Yên | Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị | |
30 | Huyện Trấn Yên | Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 200.000 | 60.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Trấn Yên | Đường Hoà Cuông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 800.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Trấn Yên | Đường nhánh đồi Thương nghiệp - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Trấn Yên | Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên - Đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5 | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Trấn Yên | Đoạn đường bê tông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 - Đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 | 160.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Trấn Yên | Đường Nghĩa Phương - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 4.200.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | 336.000 | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Trấn Yên | Đường Thống Nhất - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 4.560.000 | 1.368.000 | 912.000 | 456.000 | 364.800 | Đất ở đô thị | |
37 | Huyện Trấn Yên | THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đường từ ngã tư nhà thờ Cổ Phúc đi cầu Cổ Phúc | 4.100.000 | 1.230.000 | 820.000 | 410.000 | 328.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Trấn Yên | Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Trấn Yên | Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Trấn Yên | Đường rẽ từ nhà máy KNF đi ngã ba nhà văn hóa Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 4.100.000 | 1.230.000 | 820.000 | 410.000 | 328.000 | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán - Đến đường sắt cắt đường bộ | 1.760.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | 140.800 | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc | 4.800.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | 384.000 | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đường vào VKSND huyện | 5.200.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nghĩa Phương | 4.080.000 | 1.224.000 | 816.000 | 408.000 | 326.400 | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Việt Thành | 800.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | 64.000 | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn ngã ba Chi cục thuế - Đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo | 5.600.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến phòng Tài chính- Kế hoạch | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 | 3.120.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | 249.600 | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn cổng chợ dưới - Đến ngã tư Công an | 4.800.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | 384.000 | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ cổng Công an - Đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến Trạm Thú y | 2.400.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 192.000 | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Trấn Yên | Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị | |
56 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện | 4.800.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | 384.000 | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y | 2.400.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 192.000 | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Trấn Yên | Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn - Đến ngã tư Bưu điện | 3.200.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Trấn Yên | Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ ngã tư Bưu điện - Đến trường nội trú | 1.760.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | 140.800 | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Trấn Yên | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị | |
61 | Huyện Trấn Yên | Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ bến đò Y Can - Đến ngã tư nhà ông Dương Thơm | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Trấn Yên | Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm - Đến hết đất ở nhà ông Tiến | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Trấn Yên | Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến Trạm biến áp | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Trấn Yên | Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ trạm biến áp 35KVA - Đến ga Cổ Phúc | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Trấn Yên | Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn - Đến ngã tư ông Long Vân | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Trấn Yên | Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ ngã tư ông Long Vân - Đến trường nội trú | 1.760.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | 140.800 | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Trấn Yên | THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đường từ ga Cổ Phúc - Đến trường Tiểu học số 1 | 800.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | 64.000 | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Trấn Yên | THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Nội trú | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Trấn Yên | Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị | |
70 | Huyện Trấn Yên | Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 160.000 | 48.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
71 | Huyện Trấn Yên | Đường Hoà Cuông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 640.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV đô thị | |
72 | Huyện Trấn Yên | Đường nhánh đồi Thương nghiệp - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị | |
73 | Huyện Trấn Yên | Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên - Đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5 | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Trấn Yên | Đoạn đường bê tông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 - Đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 | 128.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Trấn Yên | Đường Nghĩa Phương - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 3.360.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | 268.800 | Đất TM-DV đô thị | |
76 | Huyện Trấn Yên | Đường Thống Nhất - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 3.648.000 | 1.094.400 | 729.600 | 364.800 | 291.840 | Đất TM-DV đô thị | |
77 | Huyện Trấn Yên | THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đường từ ngã tư nhà thờ Cổ Phúc đi cầu Cổ Phúc | 3.280.000 | 984.000 | 656.000 | 328.000 | 262.400 | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Trấn Yên | Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) | 3.200.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Trấn Yên | Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) | 2.240.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | 179.200 | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Trấn Yên | Đường rẽ từ nhà máy KNF đi ngã ba nhà văn hóa Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 3.280.000 | 984.000 | 656.000 | 328.000 | 262.400 | Đất TM-DV đô thị | |
81 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán - Đến đường sắt cắt đường bộ | 1.320.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | 105.600 | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đường vào VKSND huyện | 3.900.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | 312.000 | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nghĩa Phương | 3.060.000 | 918.000 | 612.000 | 306.000 | 244.800 | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Trấn Yên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Việt Thành | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 48.000 | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn ngã ba Chi cục thuế - Đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo | 4.200.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | 336.000 | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến phòng Tài chính- Kế hoạch | 2.700.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | 216.000 | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Trấn Yên | Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 | 2.340.000 | 702.000 | 468.000 | 234.000 | 187.200 | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn cổng chợ dưới - Đến ngã tư Công an | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ cổng Công an - Đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện | 2.100.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến Trạm Thú y | 1.800.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | 144.000 | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Trấn Yên | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán | 900.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Trấn Yên | Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị | |
96 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y | 1.800.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | 144.000 | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Trấn Yên | Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn - Đến ngã tư Bưu điện | 2.400.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 192.000 | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Trấn Yên | Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ ngã tư Bưu điện - Đến trường nội trú | 1.320.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | 105.600 | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Trấn Yên | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | 2.100.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Phạm Văn Đồng, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Văn Đồng, thuộc thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Văn Đồng có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hoặc giao thông thuận lợi với các khu vực quan trọng, như đường sắt và các tuyến đường bộ chính.
Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 660.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích hoặc sự thuận tiện trong việc tiếp cận giao thông không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Văn Đồng tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên cung cấp thông tin quan trọng về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị. Sự khác biệt về giá giữa các vị trí phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Phạm Văn Đồng, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại đường Phạm Văn Đồng, thuộc thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Phạm Văn Đồng có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm của thị trấn Cổ Phúc.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, giá trị này vẫn cao hơn nhiều so với các khu vực ngoài đô thị, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc mua sắm trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển chưa thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Cổ Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Sông Thao, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Sông Thao tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sông Thao có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa gần ngã ba Chi cục thuế và các tiện ích công cộng quan trọng khác, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và giao dịch bất động sản.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ gần các điểm giao thông và tiện ích quan trọng. Sự khác biệt về giá có thể phản ánh khoảng cách hoặc các yếu tố khác liên quan đến địa điểm cụ thể.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với các vị trí khác.
Bảng giá đất cho đoạn đường Sông Thao tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên cung cấp thông tin quan trọng về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị. Sự khác biệt về giá giữa các vị trí phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Võ Thị Sáu, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Võ Thị Sáu tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm từ cổng chợ dưới đến ngã tư Công an. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng, như chợ và cơ quan công an, giúp gia tăng giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao nhờ gần các tiện ích và giao thông chính. Sự khác biệt về giá tại vị trí này có thể do khoảng cách từ các điểm giao thông chính hoặc sự hiện diện của các dịch vụ công cộng.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và giao thông chính, hoặc khu vực này có các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thấp hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất cho đoạn đường Võ Thị Sáu tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên cung cấp thông tin quan trọng về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị. Sự khác biệt về giá giữa các vị trí phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đoàn Kết - Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Đoàn Kết tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đoàn Kết. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng hiện đại, hoặc các khu vực phát triển kinh tế, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, tuy nhiên không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít được phát triển hơn hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng không thuận lợi như các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đoàn Kết. Giá trị đất thấp có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong đoạn đường Đoàn Kết, thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.