Bảng giá đất tại Huyện Trấn Yên Tỉnh Yên Bái: Cơ hội đầu tư với tiềm năng bứt phá

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Trấn Yên, Yên Bái mang lại những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư với mức giá trung bình hấp dẫn, chỉ 692.892 VNĐ/m², theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020. Huyện Trấn Yên không chỉ nổi bật với mức giá hợp lý mà còn sở hữu những tiềm năng phát triển đáng chú ý.

Tổng quan khu vực Huyện Trấn Yên và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Huyện Trấn Yên tọa lạc tại vùng đất có vị trí chiến lược, nằm gần trung tâm Thành phố Yên Bái và kết nối trực tiếp với các khu vực trọng điểm qua hệ thống giao thông phát triển như Quốc lộ 32C và đường sắt Yên Bái – Lào Cai.

Khu vực này có cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, sông Hồng uốn lượn tạo nên một vùng đất vừa giàu tiềm năng nông nghiệp, vừa hứa hẹn phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Một trong những yếu tố nâng cao giá trị đất tại đây là hạ tầng giao thông và các dự án phát triển khu đô thị mới. Sự đầu tư mạnh mẽ vào các tuyến đường liên xã, liên huyện đã tạo đòn bẩy lớn cho bất động sản khu vực.

Bên cạnh đó, Trấn Yên đang dần trở thành một điểm đến lý tưởng cho du lịch sinh thái với các điểm tham quan như Đền Đông Cuông và Hồ Thác Bà, góp phần thúc đẩy nhu cầu đất đai phục vụ du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Trấn Yên: Đâu là cơ hội cho các nhà đầu tư?

Giá đất tại Huyện Trấn Yên dao động từ 13.000 VNĐ/m² đến 7.500.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình 692.892 VNĐ/m².

Khi so sánh với mức giá trung bình của tỉnh Yên Bái là 2.249.237 VNĐ/m², giá đất tại đây thấp hơn đáng kể, mang lại lợi thế rõ ràng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời từ quỹ đất rộng lớn.

Đối với các nhà đầu tư cá nhân, mức giá này mở ra cơ hội lớn để đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh khu vực đang phát triển mạnh mẽ.

Với những ai có tầm nhìn xa hơn, các khu vực ngoại thành tại Trấn Yên có thể là lựa chọn lý tưởng để xây dựng mô hình bất động sản nghỉ dưỡng hoặc phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Trấn Yên thuộc nhóm thấp, nhưng đây cũng chính là yếu tố giúp huyện này trở thành một "mỏ vàng" tiềm năng khi giá đất tại các khu vực trung tâm như Thành phố Yên Bái đã đạt mức cao nhất là 40.000.000 VNĐ/m².

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Trấn Yên

Trấn Yên nổi bật với nền kinh tế đang trên đà phát triển, cơ sở hạ tầng liên tục được nâng cấp. Các dự án đường giao thông lớn, như việc mở rộng tuyến Quốc lộ 37 và xây dựng cầu mới nối liền các khu dân cư, là điểm cộng quan trọng khiến giá đất khu vực này tăng trưởng ổn định.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển du lịch sinh thái cũng là yếu tố không thể bỏ qua. Những khu vực gần Hồ Thác Bà, với khí hậu mát mẻ và cảnh sắc thiên nhiên thơ mộng, đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư vào lĩnh vực nghỉ dưỡng.

Định hướng phát triển khu vực gắn liền với du lịch, kết hợp với chiến lược phát triển bền vững từ UBND tỉnh, giúp Trấn Yên không chỉ duy trì mà còn tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, sự ổn định về mặt pháp lý với các quyết định rõ ràng và minh bạch từ UBND tỉnh Yên Bái cũng mang lại sự yên tâm cho nhà đầu tư.

Đây là một trong những khu vực hiếm hoi tại Yên Bái có sự phát triển cân bằng giữa giá trị kinh tế và yếu tố văn hóa – xã hội, mở ra tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản.

Huyện Trấn Yên đang dần khẳng định vị thế là khu vực giàu tiềm năng phát triển bất động sản tại Yên Bái. Với mức giá hợp lý, vị trí chiến lược và sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng, đây là cơ hội không thể bỏ qua cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm đầu tư với rủi ro thấp và lợi nhuận bền vững, Trấn Yên chắc chắn là lựa chọn đáng cân nhắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trấn Yên là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trấn Yên là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trấn Yên là: 690.168 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán - Đến đường sắt cắt đường bộ 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đường vào VKSND huyện 6.500.000 1.950.000 1.300.000 650.000 520.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nghĩa Phương 5.100.000 1.530.000 1.020.000 510.000 408.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Việt Thành 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn ngã ba Chi cục thuế - Đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo 7.000.000 2.100.000 1.400.000 700.000 560.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến phòng Tài chính- Kế hoạch 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 3.900.000 1.170.000 780.000 390.000 312.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn cổng chợ dưới - Đến ngã tư Công an 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ cổng Công an - Đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm Thú y 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Trấn Yên Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn - Đến ngã tư Bưu điện 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư Bưu điện - Đến trường nội trú 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Trấn Yên Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ bến đò Y Can - Đến ngã tư nhà ông Dương Thơm 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm - Đến hết đất ở nhà ông Tiến 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm biến áp 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm biến áp 35KVA - Đến ga Cổ Phúc 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Trấn Yên Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn - Đến ngã tư ông Long Vân 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Trấn Yên Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư ông Long Vân - Đến trường nội trú 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường từ ga Cổ Phúc - Đến trường Tiểu học số 1 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Nội trú 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Trấn Yên Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Trấn Yên Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 200.000 60.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Trấn Yên Đường Hoà Cuông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Trấn Yên Đường nhánh đồi Thương nghiệp - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Trấn Yên Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên - Đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Trấn Yên Đoạn đường bê tông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 - Đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 160.000 50.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Trấn Yên Đường Nghĩa Phương - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 4.200.000 1.260.000 840.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Trấn Yên Đường Thống Nhất - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 4.560.000 1.368.000 912.000 456.000 364.800 Đất ở đô thị
37 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường từ ngã tư nhà thờ Cổ Phúc đi cầu Cổ Phúc 4.100.000 1.230.000 820.000 410.000 328.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Trấn Yên Đường rẽ từ nhà máy KNF đi ngã ba nhà văn hóa Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 4.100.000 1.230.000 820.000 410.000 328.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán - Đến đường sắt cắt đường bộ 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đường vào VKSND huyện 5.200.000 1.560.000 1.040.000 520.000 416.000 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nghĩa Phương 4.080.000 1.224.000 816.000 408.000 326.400 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Việt Thành 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn ngã ba Chi cục thuế - Đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo 5.600.000 1.680.000 1.120.000 560.000 448.000 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến phòng Tài chính- Kế hoạch 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn cổng chợ dưới - Đến ngã tư Công an 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ cổng Công an - Đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm Thú y 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Trấn Yên Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn - Đến ngã tư Bưu điện 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư Bưu điện - Đến trường nội trú 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Trấn Yên Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ bến đò Y Can - Đến ngã tư nhà ông Dương Thơm 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm - Đến hết đất ở nhà ông Tiến 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm biến áp 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm biến áp 35KVA - Đến ga Cổ Phúc 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Trấn Yên Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn - Đến ngã tư ông Long Vân 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Trấn Yên Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư ông Long Vân - Đến trường nội trú 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường từ ga Cổ Phúc - Đến trường Tiểu học số 1 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Nội trú 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Trấn Yên Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Trấn Yên Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 160.000 48.000 40.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Trấn Yên Đường Hoà Cuông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Trấn Yên Đường nhánh đồi Thương nghiệp - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Trấn Yên Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên - Đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Trấn Yên Đoạn đường bê tông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 - Đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 128.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Trấn Yên Đường Nghĩa Phương - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.360.000 1.008.000 672.000 336.000 268.800 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Trấn Yên Đường Thống Nhất - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.648.000 1.094.400 729.600 364.800 291.840 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường từ ngã tư nhà thờ Cổ Phúc đi cầu Cổ Phúc 3.280.000 984.000 656.000 328.000 262.400 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) 2.240.000 672.000 448.000 224.000 179.200 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Trấn Yên Đường rẽ từ nhà máy KNF đi ngã ba nhà văn hóa Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.280.000 984.000 656.000 328.000 262.400 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán - Đến đường sắt cắt đường bộ 1.320.000 396.000 264.000 132.000 105.600 Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đường vào VKSND huyện 3.900.000 1.170.000 780.000 390.000 312.000 Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nghĩa Phương 3.060.000 918.000 612.000 306.000 244.800 Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Việt Thành 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn ngã ba Chi cục thuế - Đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo 4.200.000 1.260.000 840.000 420.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến phòng Tài chính- Kế hoạch 2.700.000 810.000 540.000 270.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 2.340.000 702.000 468.000 234.000 187.200 Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn cổng chợ dưới - Đến ngã tư Công an 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ cổng Công an - Đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện 2.100.000 630.000 420.000 210.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm Thú y 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Trấn Yên Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn - Đến ngã tư Bưu điện 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư Bưu điện - Đến trường nội trú 1.320.000 396.000 264.000 132.000 105.600 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Trấn Yên Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 2.100.000 630.000 420.000 210.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...