Bảng giá đất Huyện Trấn Yên Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Huyện Trấn Yên là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trấn Yên là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trấn Yên là: 692.892
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán - Đến đường sắt cắt đường bộ 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đường vào VKSND huyện 6.500.000 1.950.000 1.300.000 650.000 520.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nghĩa Phương 5.100.000 1.530.000 1.020.000 510.000 408.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Việt Thành 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn ngã ba Chi cục thuế - Đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo 7.000.000 2.100.000 1.400.000 700.000 560.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến phòng Tài chính- Kế hoạch 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 3.900.000 1.170.000 780.000 390.000 312.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn cổng chợ dưới - Đến ngã tư Công an 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ cổng Công an - Đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm Thú y 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Trấn Yên Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn - Đến ngã tư Bưu điện 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư Bưu điện - Đến trường nội trú 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Trấn Yên Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ bến đò Y Can - Đến ngã tư nhà ông Dương Thơm 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm - Đến hết đất ở nhà ông Tiến 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm biến áp 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm biến áp 35KVA - Đến ga Cổ Phúc 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Trấn Yên Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn - Đến ngã tư ông Long Vân 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Trấn Yên Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư ông Long Vân - Đến trường nội trú 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường từ ga Cổ Phúc - Đến trường Tiểu học số 1 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Nội trú 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Trấn Yên Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Trấn Yên Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 200.000 60.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Trấn Yên Đường Hoà Cuông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Trấn Yên Đường nhánh đồi Thương nghiệp - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Trấn Yên Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên - Đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Trấn Yên Đoạn đường bê tông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 - Đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 160.000 50.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Trấn Yên Đường Nghĩa Phương - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 4.200.000 1.260.000 840.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Trấn Yên Đường Thống Nhất - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 4.560.000 1.368.000 912.000 456.000 364.800 Đất ở đô thị
37 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường từ ngã tư nhà thờ Cổ Phúc đi cầu Cổ Phúc 4.100.000 1.230.000 820.000 410.000 328.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Trấn Yên Đường rẽ từ nhà máy KNF đi ngã ba nhà văn hóa Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 4.100.000 1.230.000 820.000 410.000 328.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán - Đến đường sắt cắt đường bộ 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đường vào VKSND huyện 5.200.000 1.560.000 1.040.000 520.000 416.000 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nghĩa Phương 4.080.000 1.224.000 816.000 408.000 326.400 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Việt Thành 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn ngã ba Chi cục thuế - Đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo 5.600.000 1.680.000 1.120.000 560.000 448.000 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến phòng Tài chính- Kế hoạch 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn cổng chợ dưới - Đến ngã tư Công an 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ cổng Công an - Đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm Thú y 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Trấn Yên Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn - Đến ngã tư Bưu điện 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư Bưu điện - Đến trường nội trú 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Trấn Yên Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ bến đò Y Can - Đến ngã tư nhà ông Dương Thơm 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm - Đến hết đất ở nhà ông Tiến 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm biến áp 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Trấn Yên Đường Minh Khai - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm biến áp 35KVA - Đến ga Cổ Phúc 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Trấn Yên Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã 3 Trường THCS thị trấn - Đến ngã tư ông Long Vân 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Trấn Yên Đường Kim Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư ông Long Vân - Đến trường nội trú 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường từ ga Cổ Phúc - Đến trường Tiểu học số 1 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường Nội trú 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Trấn Yên Đường nhánh cổng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Trấn Yên Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 160.000 48.000 40.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Trấn Yên Đường Hoà Cuông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Trấn Yên Đường nhánh đồi Thương nghiệp - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Trấn Yên Đường nhánh bê tông Tổ dân phố 5 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên - Đến hết đất ở nhà ông Lộc tổ dân phố số 5 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Trấn Yên Đoạn đường bê tông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 - Đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 128.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Trấn Yên Đường Nghĩa Phương - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.360.000 1.008.000 672.000 336.000 268.800 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Trấn Yên Đường Thống Nhất - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.648.000 1.094.400 729.600 364.800 291.840 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Trấn Yên THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường từ ngã tư nhà thờ Cổ Phúc đi cầu Cổ Phúc 3.280.000 984.000 656.000 328.000 262.400 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Trấn Yên Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit) - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1) 2.240.000 672.000 448.000 224.000 179.200 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Trấn Yên Đường rẽ từ nhà máy KNF đi ngã ba nhà văn hóa Tổ dân phố số 1 - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.280.000 984.000 656.000 328.000 262.400 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp giáp xã Nga Quán - Đến đường sắt cắt đường bộ 1.320.000 396.000 264.000 132.000 105.600 Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc - Đến giáp đường vào VKSND huyện 3.900.000 1.170.000 780.000 390.000 312.000 Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nghĩa Phương 3.060.000 918.000 612.000 306.000 244.800 Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Long tổ dân phố số 10 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Trấn Yên Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Việt Thành 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn ngã ba Chi cục thuế - Đến hết đất ở nhà ông Phúc (tổ dân phố số 5) 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo 4.200.000 1.260.000 840.000 420.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến phòng Tài chính- Kế hoạch 2.700.000 810.000 540.000 270.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Trấn Yên Đường Sông Thao - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân phố số 1 2.340.000 702.000 468.000 234.000 187.200 Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn cổng chợ dưới - Đến ngã tư Công an 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ cổng Công an - Đến hết ranh giới Toà án nhân dân huyện 2.100.000 630.000 420.000 210.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến Trạm Thú y 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Trấn Yên Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Minh Quán 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Trấn Yên Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Trấn Yên Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ trạm viễn thông Trấn Văn - Đến ngã tư Bưu điện 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Trấn Yên Đường Đầm Vối - THỊ TRẤN CỔ PHÚC Đoạn từ ngã tư Bưu điện - Đến trường nội trú 1.320.000 396.000 264.000 132.000 105.600 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Trấn Yên Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CỔ PHÚC 2.100.000 630.000 420.000 210.000 168.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Phạm Văn Đồng, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Văn Đồng, thuộc thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Văn Đồng có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hoặc giao thông thuận lợi với các khu vực quan trọng, như đường sắt và các tuyến đường bộ chính.

Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 660.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích hoặc sự thuận tiện trong việc tiếp cận giao thông không bằng khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác.

Bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Văn Đồng tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên cung cấp thông tin quan trọng về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị. Sự khác biệt về giá giữa các vị trí phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Đường Phạm Văn Đồng, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại đường Phạm Văn Đồng, thuộc thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng thị trấn Cổ Phúc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Phạm Văn Đồng có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm của thị trấn Cổ Phúc.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, giá trị này vẫn cao hơn nhiều so với các khu vực ngoài đô thị, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc mua sắm trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển chưa thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Cổ Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Sông Thao, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Sông Thao tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Sông Thao có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa gần ngã ba Chi cục thuế và các tiện ích công cộng quan trọng khác, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và giao dịch bất động sản.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ gần các điểm giao thông và tiện ích quan trọng. Sự khác biệt về giá có thể phản ánh khoảng cách hoặc các yếu tố khác liên quan đến địa điểm cụ thể.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với các vị trí khác.

Bảng giá đất cho đoạn đường Sông Thao tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên cung cấp thông tin quan trọng về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị. Sự khác biệt về giá giữa các vị trí phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Đường Võ Thị Sáu, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Võ Thị Sáu tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm từ cổng chợ dưới đến ngã tư Công an. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng, như chợ và cơ quan công an, giúp gia tăng giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao nhờ gần các tiện ích và giao thông chính. Sự khác biệt về giá tại vị trí này có thể do khoảng cách từ các điểm giao thông chính hoặc sự hiện diện của các dịch vụ công cộng.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và giao thông chính, hoặc khu vực này có các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thấp hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất cho đoạn đường Võ Thị Sáu tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên cung cấp thông tin quan trọng về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị. Sự khác biệt về giá giữa các vị trí phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đoàn Kết - Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Đoàn Kết tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đoàn Kết. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng hiện đại, hoặc các khu vực phát triển kinh tế, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, tuy nhiên không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít được phát triển hơn hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng không thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đoàn Kết. Giá trị đất thấp có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong đoạn đường Đoàn Kết, thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.