Bảng giá đất Tại Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Huyện Trấn Yên Yên Bái

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn giáp ranh xã Hưng Thịnh - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Cõi thôn 4 (Đỉnh Thác Thiến) 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh 3.900.000 1.950.000 1.170.000 390.000 312.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Âu Thôn 4 3.100.000 1.550.000 930.000 310.000 248.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đi Hồng Ca 1.700.000 850.000 510.000 170.000 136.000 Đất ở nông thôn
5 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đi xã Hưng Thịnh 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
6 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng trại giam Hồng Ca 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến đường vào nghĩa trang Thôn 8 1.100.000 550.000 330.000 110.000 88.000 Đất ở nông thôn
8 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến trường tiểu học số 1 xã Hưng Khánh 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
9 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Ngã ba thôn 7 Hưng Khánh - Đến giáp ranh Hưng Thịnh 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
11 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn giáp ranh xã Hưng Thịnh - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Cõi thôn 4 (Đỉnh Thác Thiến) 120.000 60.000 36.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh 3.120.000 1.560.000 936.000 312.000 249.600 Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Âu Thôn 4 2.480.000 1.240.000 744.000 248.000 198.400 Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đi Hồng Ca 1.360.000 680.000 408.000 136.000 108.800 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đi xã Hưng Thịnh 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng trại giam Hồng Ca 240.000 120.000 72.000 24.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến đường vào nghĩa trang Thôn 8 880.000 440.000 264.000 88.000 70.400 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến trường tiểu học số 1 xã Hưng Khánh 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn 160.000 80.000 48.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Ngã ba thôn 7 Hưng Khánh - Đến giáp ranh Hưng Thịnh 96.000 48.000 28.800 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn giáp ranh xã Hưng Thịnh - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Cõi thôn 4 (Đỉnh Thác Thiến) 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh 2.340.000 1.170.000 702.000 234.000 187.200 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Âu Thôn 4 1.860.000 930.000 558.000 186.000 148.800 Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đi Hồng Ca 1.020.000 510.000 306.000 102.000 81.600 Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đi xã Hưng Thịnh 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng trại giam Hồng Ca 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến đường vào nghĩa trang Thôn 8 660.000 330.000 198.000 66.000 52.800 Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến trường tiểu học số 1 xã Hưng Khánh 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Trấn Yên Quốc lộ 37 - XÃ HƯNG KHÁNH Ngã ba thôn 7 Hưng Khánh - Đến giáp ranh Hưng Thịnh 72.000 36.000 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Trấn Yên, Yên Bái - Quốc Lộ 37, Xã Hưng Khánh

Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 37, Xã Hưng Khánh, Huyện Trấn Yên, Yên Bái đã được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp ranh xã Hưng Thịnh đến hết ranh giới đất của nhà ông Cõi, thôn 4 (Đỉnh Thác Thiến). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai phù hợp.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 37 tại Xã Hưng Khánh có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thu hút và tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 75.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị bất động sản tốt cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua bán đất.

Vị trí 3: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 45.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông hạn chế hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp hơn để phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên Quốc lộ 37, Xã Hưng Khánh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện