STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trấn Yên | XÃ MINH QUÂN | Quốc lộ 32C - Đến giáp hồ Đầm Hậu | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trấn Yên | XÃ MINH QUÁN | Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183 | 180.000 | 90.000 | 54.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trấn Yên | XÃ MINH QUÂN | Quốc lộ 32C - Đến giáp hồ Đầm Hậu | 80.000 | 40.000 | 24.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Trấn Yên | XÃ MINH QUÁN | Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183 | 144.000 | 72.000 | 43.200 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Trấn Yên | XÃ MINH QUÂN | Quốc lộ 32C - Đến giáp hồ Đầm Hậu | 60.000 | 30.000 | 18.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Trấn Yên | XÃ MINH QUÁN | Đoạn Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đi nhà máy Z 183 | 108.000 | 54.000 | 32.400 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Trấn Yên, Yên Bái - Xã Minh Quân
Bảng giá đất cho đoạn đường tại Xã Minh Quân, Huyện Trấn Yên, Yên Bái đã được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trên đoạn từ Quốc lộ 32C đến giáp hồ Đầm Hậu. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Xã Minh Quân có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự thu hút và tiềm năng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể ít thuận tiện hơn về mặt tiện ích công cộng hoặc giao thông so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua bán đất.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp hơn để phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Minh Quân. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Minh Quán, Huyện Trấn Yên, Yên Bái: Đoạn Từ Ngã Ba Đát 1 Đi Ngọn Ngòi Đến Nhà Máy Z 183
Bảng giá đất của Xã Minh Quán, Huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, cho đoạn từ Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đến nhà máy Z 183 đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đến nhà máy Z 183 có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là nhờ vào sự thuận tiện về vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính hoặc giao thông quan trọng. Vị trí 1 là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển trong khu vực.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Vị trí này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc không gần các tuyến giao thông chính như vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và các dự án phát triển.
Vị trí 3: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 54.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa. Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với các vị trí trước đó, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc cho các dự án phát triển dài hạn trong khu vực.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Ngã ba Đát 1 đi Ngọn Ngòi đến nhà máy Z 183. Giá đất thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng và giao thông, hoặc chưa được phát triển mạnh mẽ như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Xã Minh Quán, Huyện Trấn Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.