18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất ở đô thị
2902 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo qua ngã 3 - Đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6 5.400.000 1.620.000 1.080.000 540.000 432.000 Đất ở đô thị
2903 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn 7.800.000 2.340.000 1.560.000 780.000 624.000 Đất ở đô thị
2904 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý 13.000.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 1.040.000 Đất ở đô thị
2905 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Uyên 17.200.000 5.160.000 3.440.000 1.720.000 1.376.000 Đất ở đô thị
2906 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Ngỗi 11.000.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 880.000 Đất ở đô thị
2907 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường vào trường nghề 5.400.000 1.620.000 1.080.000 540.000 432.000 Đất ở đô thị
2908 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào nhà ông Đạt 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất ở đô thị
2909 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đất nhà ông Luyện Chung 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất ở đô thị
2910 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ) 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
2911 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
2912 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Từ giáp đất nhà bà Khang - Đến hết đất nhà bà Tươi 450.000 135.000 90.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
2913 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hường 360.000 108.000 72.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
2914 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất đường Phú Yên 450.000 135.000 90.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
2915 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Từ cống sau đất nhà ông Biên - Đến hết đất nhà ông Quân 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
2916 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
2917 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Khoa Dung 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
2918 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai Từ giáp đất nhà ông Minh - Đến giáp đất nhà ông Hiệu 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
2919 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Từ giáp đất nhà bà Huế - Đến hết đất nhà ông Hiệu 3.360.000 1.008.000 672.000 336.000 268.800 Đất ở đô thị
2920 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hùng 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất ở đô thị
2921 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Bàng 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
2922 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Chương 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
2923 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Son 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
2924 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Minh, ông Chính - Đến hết đất nhà ông Hải 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
2925 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Khằm - Đến giáp đường Trần Phú 5.520.000 1.656.000 1.104.000 552.000 441.600 Đất ở đô thị
2926 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ ngã tư Huyện - Đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
2927 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 4.080.000 1.224.000 816.000 408.000 326.400 Đất ở đô thị
2928 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hoàng Văn Thụ 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
2929 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
2930 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Hữu Minh Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch - Đến giáp đất nhà ông Cường 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
2931 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Từ giáp đất nhà bà Phong - Đến giáp đất Kho bạc Lục Yên 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất ở đô thị
2932 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Các vị trí còn lại sau UBND huyện 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
2933 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt - Đến giáp đất nhà bà Viện 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
2934 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh - Đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
2935 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ hết đất nhà ông Lưu - Đến hết đất nhà bà Năm 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
2936 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ hết đất nhà ông Kiên - Đến giáp đất nhà ông Thắng Sơn 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
2937 Huyện Lục Yên Đường Bà Triệu Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn - Đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng 5.400.000 1.620.000 1.080.000 540.000 432.000 Đất ở đô thị
2938 Huyện Lục Yên Đường Bà Triệu Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
2939 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Từ hết đất nhà bà Vạn - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
2940 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
2941 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Luận 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất ở đô thị
2942 Huyện Lục Yên Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội Từ đất nhà ông Cường - Đến ngã 3 đường đi tổ 10 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
2943 Huyện Lục Yên Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội Đoạn tiếp theo - Đến hết cống qua đường 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
2944 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà ông Tiến Bồng - Đến Cống thoát nước 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
2945 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ Kho bạc - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng 5.520.000 1.656.000 1.104.000 552.000 441.600 Đất ở đô thị
2946 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà Tuấn Thủy - Đến hết đất nhà ông Sự và bà Viễn 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
2947 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Chinh 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
2948 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến ngã 3 đường vào mỏ đá nước Ngập 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất ở đô thị
2949 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà ông Sơn - Đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ) 864.000 259.200 172.800 86.400 69.120 Đất ở đô thị
2950 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà bà Nhanh - Đến giáp đất ông Quy (ngõ) 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
2951 Huyện Lục Yên Đường vào trường Lê Hồng Phong Từ hết đất nhà ông Cù Quý - Đến nhà bà Phương 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
2952 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng - Đến đất nhà ông Bình 2.520.000 756.000 504.000 252.000 201.600 Đất ở đô thị
2953 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường đi Cầu Máng 660.000 198.000 132.000 66.000 52.800 Đất ở đô thị
2954 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Khánh 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
2955 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ - Đến đường lên trạm nước sạch 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất ở đô thị
2956 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đổng Xuân Dũng 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất ở đô thị
2957 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng - Đến giáp đất nhà bà Phương Nguyên 7.200.000 2.160.000 1.440.000 720.000 576.000 Đất ở đô thị
2958 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đường giáp đất nhà ông Liên - Đến giáp đất nhà bà Chiện 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
2959 Huyện Lục Yên Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ) Từ nhà ông Chử - Đến giáp đất nhà bà Quyên 576.000 172.800 115.200 57.600 50.000 Đất ở đô thị
2960 Huyện Lục Yên Đường Lý Tự Trọng Từ đất nhà ông Hùng - Đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc 9.750.000 2.925.000 1.950.000 975.000 780.000 Đất ở đô thị
2961 Huyện Lục Yên Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo (khu dân cư tổ 7 mới) Từ hết đất nhà ông Lợi - Đến hết đất nhà ông Mình 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất ở đô thị
2962 Huyện Lục Yên Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo (khu dân cư tổ 7 mới) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đạo 2.640.000 792.000 528.000 264.000 211.200 Đất ở đô thị
2963 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Hoa Thám Từ hết đất nhà bà Uyên - Đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế) 6.500.000 1.950.000 1.300.000 650.000 520.000 Đất ở đô thị
2964 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Tuyên 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất ở đô thị
2965 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến - Đến hết trường Hoàng Văn Thụ 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
2966 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Kỷ và Đến đường rẽ vào nhà Thờ 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất ở đô thị
2967 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến TBA 0,4 KV 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
2968 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên 620.000 186.000 124.000 62.000 49.600 Đất ở đô thị
2969 Huyện Lục Yên Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ) Trong khu nhà Lý Đạt Lam 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
2970 Huyện Lục Yên Đường cạnh trường tiểu học Trần Phú từ đất ông Trần Quân Lực - Đến hết đất nhà Cường Loan 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
2971 Huyện Lục Yên Đường khu tái định cư thôn Cốc Há 1.250.000 375.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
2972 Huyện Lục Yên Đường Nhánh III Từ đường rẽ vào khu tái định cư - Đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất ở đô thị
2973 Huyện Lục Yên Đường Nội bộ khu đô thị mới tổ 7 (tổ 10, tổ 17 cũ) 6.050.000 1.815.000 1.210.000 605.000 484.000 Đất ở đô thị
2974 Huyện Lục Yên Các tuyến đường khác còn lại 234.000 70.200 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
2975 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Từ giáp đất Tân Lĩnh - Đến cống qua đường gần nhà ông Ninh 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
2976 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
2977 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Luật 816.000 244.800 163.200 81.600 65.280 Đất TM-DV đô thị
2978 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Khang 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
2979 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà An 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất TM-DV đô thị
2980 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực 2.496.000 748.800 499.200 249.600 199.680 Đất TM-DV đô thị
2981 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo qua ngã 3 - Đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất TM-DV đô thị
2982 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn 6.240.000 1.872.000 1.248.000 624.000 499.200 Đất TM-DV đô thị
2983 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý 10.400.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 832.000 Đất TM-DV đô thị
2984 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Uyên 13.760.000 4.128.000 2.752.000 1.376.000 1.100.800 Đất TM-DV đô thị
2985 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Ngỗi 8.800.000 2.640.000 1.760.000 880.000 704.000 Đất TM-DV đô thị
2986 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường vào trường nghề 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất TM-DV đô thị
2987 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào nhà ông Đạt 2.496.000 748.800 499.200 249.600 199.680 Đất TM-DV đô thị
2988 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đất nhà ông Luyện Chung 2.080.000 624.000 416.000 208.000 166.400 Đất TM-DV đô thị
2989 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ) 1.248.000 374.400 249.600 124.800 99.840 Đất TM-DV đô thị
2990 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 1.120.000 336.000 224.000 112.000 89.600 Đất TM-DV đô thị
2991 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Từ giáp đất nhà bà Khang - Đến hết đất nhà bà Tươi 360.000 108.000 72.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
2992 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hường 288.000 86.400 57.600 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
2993 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất đường Phú Yên 360.000 108.000 72.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
2994 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Từ cống sau đất nhà ông Biên - Đến hết đất nhà ông Quân 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
2995 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
2996 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Khoa Dung 1.040.000 312.000 208.000 104.000 83.200 Đất TM-DV đô thị
2997 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai Từ giáp đất nhà ông Minh - Đến giáp đất nhà ông Hiệu 2.304.000 691.200 460.800 230.400 184.320 Đất TM-DV đô thị
2998 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Từ giáp đất nhà bà Huế - Đến hết đất nhà ông Hiệu 2.688.000 806.400 537.600 268.800 215.040 Đất TM-DV đô thị
2999 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hùng 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất TM-DV đô thị
3000 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Bàng 2.304.000 691.200 460.800 230.400 184.320 Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...