Bảng giá đất Tại Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Huyện Lục Yên Yên Bái

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường Bệnh Viện - Mỏ Đá Tổ 10 (Tổ 16 Cũ), Huyện Lục Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất đô thị tại đoạn đường từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa, thuộc đường Bệnh Viện - Mỏ Đá Tổ 10 (Tổ 16 cũ), huyện Lục Yên, đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa. Mức giá này phản ánh khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích đô thị và có khả năng phát triển cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất đô thị với giá trị cao và tiềm năng đầu tư lớn.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho các nhu cầu đầu tư hoặc mua bán đất. Khu vực này có cơ sở hạ tầng tốt và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách cao hơn mức trung bình.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn, phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng không mạnh bằng các khu vực trước đó. Mức giá này thích hợp cho những người mua có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất đô thị có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do cơ sở hạ tầng phát triển hạn chế hơn hoặc xa các tiện ích chính. Mức giá thấp này cung cấp cơ hội cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với ngân sách thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với chi phí tối thiểu.

Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường từ hết đất nhà bà Vạn đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa, đường Bệnh Viện - Mỏ Đá Tổ 10 (Tổ 16 cũ), huyện Lục Yên, Yên Bái, theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Từ hết đất nhà bà Vạn - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
3 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Luận 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Từ hết đất nhà bà Vạn - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh 768.000 230.400 153.600 76.800 61.440 Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Luận 480.000 144.000 96.000 48.000 38.400 Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Từ hết đất nhà bà Vạn - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Luận 360.000 108.000 72.000 36.000 28.800 Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện