Bảng giá đất Tại Đường Phạm Văn Đồng Huyện Lục Yên Yên Bái

Bảng Giá Đất Đường Nội Bộ Khu Đô Thị Mới Tổ 7, Huyện Lục Yên, Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường nội bộ khu đô thị mới tổ 7 (trước đây là tổ 10 và tổ 17) thuộc Huyện Lục Yên được công bố với các mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin hữu ích về giá trị bất động sản tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ khu đô thị mới tổ 7 có mức giá cao nhất là 6.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 1.815.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.815.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm ở gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá phải chăng hơn.

Vị trí 3: 1.210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.210.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị đất ở đây thấp hơn, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua muốn tiết kiệm chi phí.

Vị trí 4: 605.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 605.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường nội bộ khu đô thị mới tổ 7. Mức giá thấp hơn này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn. Đây là lựa chọn cho những người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý và có thể chấp nhận những điều kiện ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường nội bộ khu đô thị mới tổ 7, Huyện Lục Yên. Việc hiểu rõ giá trị ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
36

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Minh, ông Chính - Đến hết đất nhà ông Hải 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Khằm - Đến giáp đường Trần Phú 5.520.000 1.656.000 1.104.000 552.000 441.600 Đất ở đô thị
3 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ ngã tư Huyện - Đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 4.080.000 1.224.000 816.000 408.000 326.400 Đất ở đô thị
5 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hoàng Văn Thụ 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Minh, ông Chính - Đến hết đất nhà ông Hải 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Khằm - Đến giáp đường Trần Phú 4.416.000 1.324.800 883.200 441.600 353.280 Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ ngã tư Huyện - Đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 3.264.000 979.200 652.800 326.400 261.120 Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hoàng Văn Thụ 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Minh, ông Chính - Đến hết đất nhà ông Hải 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Khằm - Đến giáp đường Trần Phú 3.312.000 993.600 662.400 331.200 264.960 Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ ngã tư Huyện - Đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 2.448.000 734.400 489.600 244.800 195.840 Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hoàng Văn Thụ 2.100.000 630.000 420.000 210.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện