Bảng giá đất tại Huyện Lục Yên Tỉnh Yên Bái: Tiềm năng đầu tư hấp dẫn từ vùng đất ngọc

Huyện Lục Yên, thuộc tỉnh Yên Bái, nổi bật với danh tiếng là "thủ phủ của đá quý" tại miền Bắc Việt Nam. Với bảng giá đất được UBND tỉnh Yên Bái ban hành theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, Lục Yên không chỉ là điểm đến giàu tài nguyên mà còn là một khu vực đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Tổng quan về Huyện Lục Yên và những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Lục Yên nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Yên Bái, được bao quanh bởi cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và trữ lượng đá quý phong phú.

Đây là nơi hội tụ của các tuyến giao thông liên tỉnh như Quốc lộ 70, nối liền Yên Bái với Lào Cai và các tỉnh lân cận. Sự kết nối thuận lợi này đã góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài tiềm năng khoáng sản, Lục Yên còn thu hút sự chú ý với các địa danh nổi tiếng như Hồ Thác Bà - một trong những hồ nhân tạo lớn nhất Việt Nam.

Những tiềm năng du lịch này không chỉ mang lại nguồn thu kinh tế mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, dịch vụ lưu trú và bất động sản nghỉ dưỡng tại đây.

Quy hoạch đô thị tại Lục Yên cũng đang được đẩy mạnh, với các dự án cải thiện hạ tầng như nâng cấp hệ thống đường giao thông, phát triển mạng lưới điện và nước sạch.

Những yếu tố này đang tạo điều kiện thuận lợi để bất động sản tại đây ngày càng trở nên hấp dẫn.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Lục Yên

Theo bảng giá đất được công bố, giá đất tại Huyện Lục Yên dao động từ mức thấp nhất là 13.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 17.200.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình đạt khoảng 957.796 VNĐ/m².

Điều này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện, phụ thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và mức độ phát triển hạ tầng.

So với giá đất trung bình toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 VNĐ/m², giá đất tại Huyện Lục Yên thấp hơn đáng kể. Tuy nhiên, đây lại là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm tiềm năng sinh lời dài hạn.

Đặc biệt, với mức giá cao nhất 17.200.000 VNĐ/m², Lục Yên vẫn sở hữu những khu vực có giá trị cao, phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc các chiến lược đầu tư dài hạn tại Lục Yên, khi hạ tầng và du lịch địa phương tiếp tục phát triển.

Trong bối cảnh giá đất tại các khu vực trung tâm tỉnh Yên Bái như Thành phố Yên Bái và Thị xã Nghĩa Lộ đã đạt mức cao (lần lượt là 40.000.000 VNĐ/m² và 32.500.000 VNĐ/m²), Lục Yên đang nổi lên như một lựa chọn hấp dẫn với mức giá hợp lý hơn.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản tại Huyện Lục Yên

Huyện Lục Yên sở hữu nhiều lợi thế để phát triển bất động sản, đặc biệt là trong các lĩnh vực nhà ở và nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển của du lịch sinh thái gắn liền với Hồ Thác Bà và các khu vực khai thác đá quý, Lục Yên đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường nối Quốc lộ 70 với các cụm công nghiệp địa phương hứa hẹn sẽ thúc đẩy giao thương và nâng cao giá trị đất.

Hơn nữa, sự xuất hiện của các khu du lịch và dịch vụ đi kèm sẽ làm tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, tạo điều kiện thuận lợi để đầu tư bất động sản.

Lục Yên cũng đang ghi nhận sự gia tăng trong các giao dịch đất nền tại các khu vực ven trung tâm thị trấn Yên Thế và các tuyến đường lớn.

Với mức giá đất còn tương đối thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, đây là thời điểm lý tưởng để nhà đầu tư tham gia và khai thác cơ hội.

Lục Yên không chỉ là một huyện giàu tiềm năng tự nhiên mà còn đang trên đà phát triển nhờ sự đầu tư vào hạ tầng và quy hoạch. Mức giá đất hiện tại cùng với sự gia tăng về nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại đang tạo ra cơ hội lớn cho những ai biết nắm bắt.

Hãy cân nhắc kỹ lưỡng và bắt đầu đầu tư vào Huyện Lục Yên ngay từ bây giờ, bởi đây chính là thời điểm vàng để khám phá tiềm năng sinh lời của vùng đất ngọc này!

Giá đất cao nhất tại Huyện Lục Yên là: 17.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lục Yên là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lục Yên là: 964.984 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
426

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Từ giáp đất Tân Lĩnh - Đến cống qua đường gần nhà ông Ninh 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
2 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
3 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Luật 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất ở đô thị
4 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Khang 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà An 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất ở đô thị
7 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo qua ngã 3 - Đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6 5.400.000 1.620.000 1.080.000 540.000 432.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn 7.800.000 2.340.000 1.560.000 780.000 624.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý 13.000.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 1.040.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Uyên 17.200.000 5.160.000 3.440.000 1.720.000 1.376.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Ngỗi 11.000.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 880.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường vào trường nghề 5.400.000 1.620.000 1.080.000 540.000 432.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào nhà ông Đạt 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất ở đô thị
14 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đất nhà ông Luyện Chung 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ) 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
16 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Từ giáp đất nhà bà Khang - Đến hết đất nhà bà Tươi 450.000 135.000 90.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hường 360.000 108.000 72.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất đường Phú Yên 450.000 135.000 90.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Từ cống sau đất nhà ông Biên - Đến hết đất nhà ông Quân 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
21 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Khoa Dung 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai Từ giáp đất nhà ông Minh - Đến giáp đất nhà ông Hiệu 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
24 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Từ giáp đất nhà bà Huế - Đến hết đất nhà ông Hiệu 3.360.000 1.008.000 672.000 336.000 268.800 Đất ở đô thị
25 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hùng 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Bàng 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
27 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Chương 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
28 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Son 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
29 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Minh, ông Chính - Đến hết đất nhà ông Hải 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Khằm - Đến giáp đường Trần Phú 5.520.000 1.656.000 1.104.000 552.000 441.600 Đất ở đô thị
31 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ ngã tư Huyện - Đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 4.080.000 1.224.000 816.000 408.000 326.400 Đất ở đô thị
33 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hoàng Văn Thụ 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Hữu Minh Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch - Đến giáp đất nhà ông Cường 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
36 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Từ giáp đất nhà bà Phong - Đến giáp đất Kho bạc Lục Yên 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất ở đô thị
37 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Các vị trí còn lại sau UBND huyện 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
38 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt - Đến giáp đất nhà bà Viện 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
39 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh - Đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
40 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ hết đất nhà ông Lưu - Đến hết đất nhà bà Năm 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
41 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ hết đất nhà ông Kiên - Đến giáp đất nhà ông Thắng Sơn 1.680.000 504.000 336.000 168.000 134.400 Đất ở đô thị
42 Huyện Lục Yên Đường Bà Triệu Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn - Đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng 5.400.000 1.620.000 1.080.000 540.000 432.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Lục Yên Đường Bà Triệu Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
44 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Từ hết đất nhà bà Vạn - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
46 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Luận 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Lục Yên Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội Từ đất nhà ông Cường - Đến ngã 3 đường đi tổ 10 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
48 Huyện Lục Yên Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội Đoạn tiếp theo - Đến hết cống qua đường 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
49 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà ông Tiến Bồng - Đến Cống thoát nước 6.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 480.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ Kho bạc - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng 5.520.000 1.656.000 1.104.000 552.000 441.600 Đất ở đô thị
51 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà Tuấn Thủy - Đến hết đất nhà ông Sự và bà Viễn 5.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Chinh 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
53 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến ngã 3 đường vào mỏ đá nước Ngập 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất ở đô thị
54 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà ông Sơn - Đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ) 864.000 259.200 172.800 86.400 69.120 Đất ở đô thị
55 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà bà Nhanh - Đến giáp đất ông Quy (ngõ) 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
56 Huyện Lục Yên Đường vào trường Lê Hồng Phong Từ hết đất nhà ông Cù Quý - Đến nhà bà Phương 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
57 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng - Đến đất nhà ông Bình 2.520.000 756.000 504.000 252.000 201.600 Đất ở đô thị
58 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường đi Cầu Máng 660.000 198.000 132.000 66.000 52.800 Đất ở đô thị
59 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Khánh 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
60 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ - Đến đường lên trạm nước sạch 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đổng Xuân Dũng 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất ở đô thị
62 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng - Đến giáp đất nhà bà Phương Nguyên 7.200.000 2.160.000 1.440.000 720.000 576.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đường giáp đất nhà ông Liên - Đến giáp đất nhà bà Chiện 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Lục Yên Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ) Từ nhà ông Chử - Đến giáp đất nhà bà Quyên 576.000 172.800 115.200 57.600 50.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Lục Yên Đường Lý Tự Trọng Từ đất nhà ông Hùng - Đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc 9.750.000 2.925.000 1.950.000 975.000 780.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Lục Yên Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo (khu dân cư tổ 7 mới) Từ hết đất nhà ông Lợi - Đến hết đất nhà ông Mình 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Lục Yên Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo (khu dân cư tổ 7 mới) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đạo 2.640.000 792.000 528.000 264.000 211.200 Đất ở đô thị
68 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Hoa Thám Từ hết đất nhà bà Uyên - Đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế) 6.500.000 1.950.000 1.300.000 650.000 520.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Tuyên 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất ở đô thị
70 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến - Đến hết trường Hoàng Văn Thụ 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất ở đô thị
71 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Kỷ và Đến đường rẽ vào nhà Thờ 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất ở đô thị
72 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến TBA 0,4 KV 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên 620.000 186.000 124.000 62.000 49.600 Đất ở đô thị
74 Huyện Lục Yên Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ) Trong khu nhà Lý Đạt Lam 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
75 Huyện Lục Yên Đường cạnh trường tiểu học Trần Phú từ đất ông Trần Quân Lực - Đến hết đất nhà Cường Loan 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất ở đô thị
76 Huyện Lục Yên Đường khu tái định cư thôn Cốc Há 1.250.000 375.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Lục Yên Đường Nhánh III Từ đường rẽ vào khu tái định cư - Đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất ở đô thị
78 Huyện Lục Yên Đường Nội bộ khu đô thị mới tổ 7 (tổ 10, tổ 17 cũ) 6.050.000 1.815.000 1.210.000 605.000 484.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Lục Yên Các tuyến đường khác còn lại 234.000 70.200 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Từ giáp đất Tân Lĩnh - Đến cống qua đường gần nhà ông Ninh 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Luật 816.000 244.800 163.200 81.600 65.280 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Khang 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà An 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực 2.496.000 748.800 499.200 249.600 199.680 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo qua ngã 3 - Đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn 6.240.000 1.872.000 1.248.000 624.000 499.200 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý 10.400.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 832.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Uyên 13.760.000 4.128.000 2.752.000 1.376.000 1.100.800 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Ngỗi 8.800.000 2.640.000 1.760.000 880.000 704.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường vào trường nghề 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào nhà ông Đạt 2.496.000 748.800 499.200 249.600 199.680 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đất nhà ông Luyện Chung 2.080.000 624.000 416.000 208.000 166.400 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ) 1.248.000 374.400 249.600 124.800 99.840 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 1.120.000 336.000 224.000 112.000 89.600 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Từ giáp đất nhà bà Khang - Đến hết đất nhà bà Tươi 360.000 108.000 72.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hường 288.000 86.400 57.600 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất đường Phú Yên 360.000 108.000 72.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Từ cống sau đất nhà ông Biên - Đến hết đất nhà ông Quân 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị