18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Chao Hạ 2 - XÃ NGHĨA LỢI đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách - Đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 360.000 144.000 108.000 72.000 36.000 Đất SX-KD nông thôn
2802 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
2803 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 - Đến cống bản Phán Thượng 750.000 300.000 225.000 150.000 75.000 Đất SX-KD nông thôn
2804 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm - XÃ NGHĨA LỢI Từ cầu Sang Đốm - Đến nhà máy sắn 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất SX-KD nông thôn
2805 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm - XÃ NGHĨA LỢI Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) - Đến hết ranh giới nhà ông È 360.000 144.000 108.000 72.000 36.000 Đất SX-KD nông thôn
2806 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thái - Đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) 360.000 144.000 108.000 72.000 36.000 Đất SX-KD nông thôn
2807 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư - XÃ NGHĨA LỢI Từ ngã tư trạm biến áp - Đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) 360.000 144.000 108.000 72.000 36.000 Đất SX-KD nông thôn
2808 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA LỢI 180.000 72.000 54.000 36.000 18.000 Đất SX-KD nông thôn
2809 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - XÃ NGHĨA LỢI Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm - Đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi 3.960.000 1.584.000 1.188.000 792.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
2810 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 - Đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa. 5.760.000 2.304.000 1.728.000 1.152.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
2811 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Cầu Thia 3.816.000 1.526.400 1.144.800 763.200 381.600 Đất SX-KD nông thôn
2812 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài - XÃ NGHĨA LỢI Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm - Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 5.760.000 2.304.000 1.728.000 1.152.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
2813 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Phương 4.680.000 1.872.000 1.404.000 936.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
2814 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 2 - XÃ NGHĨA LỢI 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
2815 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 5 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn từ đường Nghĩa Lợi - Đến hết chợ mở rộng 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD nông thôn
2816 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ còn lại khu 5 - XÃ NGHĨA LỢI 3.960.000 1.584.000 1.188.000 792.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
2817 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi - XÃ NGHĨA LỢI đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm - Đến hết ranh giới UBND xã 5.760.000 2.304.000 1.728.000 1.152.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
2818 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Vành đai Suối Thia - XÃ NGHĨA LỢI từ cầu treo bản Xa - Đến tiếp giáp ranh giới phường Cầu Thia 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
2819 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 - Đến đường Chao Hạ, Bản Xa 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
2820 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 - XÃ NGHĨA LỢI Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa - Đến hết khu 9 2.520.000 1.008.000 756.000 504.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
2821 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 - XÃ NGHĨA LỢI 2.520.000 1.008.000 756.000 504.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
2822 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 - XÃ NGHĨA LỢI 2.520.000 1.008.000 756.000 504.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
2823 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ khu dân cư Chao Hạ 1 ( giáp khu 8) - XÃ NGHĨA LỢI 2.520.000 1.008.000 756.000 504.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
2824 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ giáp xã Thanh Lương - Đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ 2.028.000 811.200 608.400 405.600 202.800 Đất SX-KD nông thôn
2825 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen 3.432.000 1.372.800 1.029.600 686.400 343.200 Đất SX-KD nông thôn
2826 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
2827 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng 1.470.000 588.000 441.000 294.000 147.000 Đất SX-KD nông thôn
2828 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh 864.000 345.600 259.200 172.800 86.400 Đất SX-KD nông thôn
2829 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến 1.080.000 432.000 324.000 216.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
2830 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD nông thôn
2831 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn Quốc lộ 32 rẽ đi Thanh Lương - Đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực 432.000 172.800 129.600 86.400 43.200 Đất SX-KD nông thôn
2832 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi 666.000 266.400 199.800 133.200 66.600 Đất SX-KD nông thôn
2833 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến hết khu vực trạm xá 390.000 156.000 117.000 78.000 39.000 Đất SX-KD nông thôn
2834 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến khu chế biến - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ - Đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ 648.000 259.200 194.400 129.600 64.800 Đất SX-KD nông thôn
2835 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến khu chế biến - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến cổng khu chế biến 378.000 151.200 113.400 75.600 37.800 Đất SX-KD nông thôn
2836 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà ông Bách 378.000 151.200 113.400 75.600 37.800 Đất SX-KD nông thôn
2837 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Phù Nham 252.000 100.800 75.600 50.400 25.200 Đất SX-KD nông thôn
2838 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Đồng Lú - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã 360.000 144.000 108.000 72.000 36.000 Đất SX-KD nông thôn
2839 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ Đồng Lú - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa 252.000 100.800 75.600 50.400 25.200 Đất SX-KD nông thôn
2840 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu - Đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) 230.400 92.160 69.120 46.080 23.040 Đất SX-KD nông thôn
2841 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II - XÃ NGHĨA LỘ Đoạn tiếp theo - Đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn 273.600 109.440 82.080 54.720 27.360 Đất SX-KD nông thôn
2842 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA LỘ 122.400 48.960 36.720 24.480 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2843 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương - Đến Cống ngang qua đường (Cống ba cửa) 1.092.000 436.800 327.600 218.400 109.200 Đất SX-KD nông thôn
2844 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất ông Thắng 4.620.000 1.848.000 1.386.000 924.000 462.000 Đất SX-KD nông thôn
2845 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến đầu Cầu Thia 4.173.000 1.669.200 1.251.900 834.600 417.300 Đất SX-KD nông thôn
2846 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn rẽ từ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) 1.080.000 432.000 324.000 216.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
2847 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu treo bản Chanh 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD nông thôn
2848 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Mẫn 277.200 110.880 83.160 55.440 27.720 Đất SX-KD nông thôn
2849 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao) 252.000 100.800 75.600 50.400 25.200 Đất SX-KD nông thôn
2850 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Đài 210.000 84.000 63.000 42.000 21.000 Đất SX-KD nông thôn
2851 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Chấn 336.000 134.400 100.800 67.200 33.600 Đất SX-KD nông thôn
2852 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 210.000 84.000 63.000 42.000 21.000 Đất SX-KD nông thôn
2853 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp - Đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn 235.200 94.080 70.560 47.040 23.520 Đất SX-KD nông thôn
2854 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn rẽ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng 252.000 100.800 75.600 50.400 25.200 Đất SX-KD nông thôn
2855 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến giáp bản Lào xã Thanh Lương 195.000 78.000 58.500 39.000 19.500 Đất SX-KD nông thôn
2856 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn từ ngã ba tuyến tránh - Đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá Xổm 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
2857 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) - XÃ PHÙ NHAM Đoạn tiếp theo - Đến giáp đầu cầu Thia mới 3.510.000 1.404.000 1.053.000 702.000 351.000 Đất SX-KD nông thôn
2858 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ PHÙ NHAM 72.000 28.800 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2859 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn - XÃ THẠCH LƯƠNG Đoạn từ giáp xã Thanh Lương - Đến ngã ba ông Tỏ 259.200 103.680 77.760 51.840 25.920 Đất SX-KD nông thôn
2860 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn - XÃ THẠCH LƯƠNG Đoạn từ ngã ba ông Tỏ - Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ 237.600 95.040 71.280 47.520 23.760 Đất SX-KD nông thôn
2861 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn - XÃ THẠCH LƯƠNG Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ - Đến hết trạm Thuỷ điện 190.800 76.320 57.240 38.160 19.080 Đất SX-KD nông thôn
2862 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn - XÃ THẠCH LƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Bản Có 187.200 74.880 56.160 37.440 18.720 Đất SX-KD nông thôn
2863 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn - XÃ THẠCH LƯƠNG Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương - Đến Ngã ba ông Tỏ Đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ 108.000 43.200 32.400 21.600 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2864 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ THẠCH LƯƠNG 72.000 28.800 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2865 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ THANH LƯƠNG Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ - Đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn 1.080.000 432.000 324.000 216.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
2866 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 - XÃ THANH LƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Phù Nham 864.000 345.600 259.200 172.800 86.400 Đất SX-KD nông thôn
2867 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn - XÃ THANH LƯƠNG Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến giáp ranh giới xã Thạch Lương 216.000 86.400 64.800 43.200 21.600 Đất SX-KD nông thôn
2868 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn - XÃ THANH LƯƠNG Đoạn từ trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Lương - Đến giáp ranh giới xã Phù Nham 144.000 57.600 43.200 28.800 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2869 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn - XÃ THANH LƯƠNG Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà - Đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1 144.000 57.600 43.200 28.800 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2870 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn - XÃ THANH LƯƠNG Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng Đến hộ ông Hà Văn Quýnh 129.600 51.840 38.880 25.920 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2871 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn - XÃ THANH LƯƠNG Đoạn từ Quốc lộ 32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai - Đến giáp ranh giới đất hộ ông Lê Văn Quý 129.600 51.840 38.880 25.920 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2872 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn - XÃ THANH LƯƠNG Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ 129.600 51.840 38.880 25.920 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2873 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn - XÃ THANH LƯƠNG Đoạn từ Quốc lộ 32 đi nội thôn bản Khá Hạ 129.600 51.840 38.880 25.920 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2874 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ THANH LƯƠNG 0 72.000 28.800 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2875 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) - XÃ HẠNH SƠN Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An - Đến cổng UBND xã Hạnh Sơn 738.000 295.200 221.400 147.600 73.800 Đất SX-KD nông thôn
2876 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) - XÃ HẠNH SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Pầng 696.000 278.400 208.800 139.200 69.600 Đất SX-KD nông thôn
2877 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) - XÃ HẠNH SƠN Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn 522.000 208.800 156.600 104.400 52.200 Đất SX-KD nông thôn
2878 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ HẠNH SƠN 90.000 36.000 27.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2879 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) - XÃ PHÚC SƠN Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn - Đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận 504.000 201.600 151.200 100.800 50.400 Đất SX-KD nông thôn
2880 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) - XÃ PHÚC SƠN Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn - Đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi 432.000 172.800 129.600 86.400 43.200 Đất SX-KD nông thôn
2881 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu) - XÃ PHÚC SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu) 228.000 91.200 68.400 45.600 22.800 Đất SX-KD nông thôn
2882 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ PHÚC SƠN 72.000 28.800 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2883 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải) - XÃ SƠN A Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn - Đến hết ranh giới nhà ông Khâm 1.015.200 406.080 304.560 203.040 101.520 Đất SX-KD nông thôn
2884 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải) - XÃ SƠN A Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học và THCS xã Sơn A - Đến hết thôn Cò Cọi 2 864.000 345.600 259.200 172.800 86.400 Đất SX-KD nông thôn
2885 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn còn lại trên tuyến Quốc lộ 32 - XÃ SƠN A 630.000 252.000 189.000 126.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
2886 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh - XÃ SƠN A Đoạn từ lối rẽ Quốc lộ 32 - Đến hết thôn Gốc Bục 108.000 43.200 32.400 21.600 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2887 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh - XÃ SƠN A Đoạn từ lối rẽ Quốc lộ 32 - Đến suối nước nóng (Bản Bon) 159.600 63.840 47.880 31.920 15.960 Đất SX-KD nông thôn
2888 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh - XÃ SƠN A Đoạn từ Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy 122.400 48.960 36.720 24.480 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2889 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - XÃ SƠN A 72.000 28.800 21.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2890 Thị xã Nghĩa Lộ Thị xã Nghĩa Lộ 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
2891 Thị xã Nghĩa Lộ Thị xã Nghĩa Lộ 28.000 23.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2892 Thị xã Nghĩa Lộ Thị xã Nghĩa Lộ Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 23.000 18.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
2893 Thị xã Nghĩa Lộ Thị xã Nghĩa Lộ 33.000 28.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2894 Thị xã Nghĩa Lộ Thị xã Nghĩa Lộ 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2895 Thị xã Nghĩa Lộ Thị xã Nghĩa Lộ 15.000 13.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất
2896 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Từ giáp đất Tân Lĩnh - Đến cống qua đường gần nhà ông Ninh 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
2897 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất ở đô thị
2898 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Luật 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất ở đô thị
2899 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Khang 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
2900 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà An 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...