101 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) |
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
102 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) |
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
103 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) |
24.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
2.400.000
|
Đất ở đô thị |
104 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
23.800.000
|
9.520.000
|
7.140.000
|
4.760.000
|
2.380.000
|
Đất ở đô thị |
105 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
22.400.000
|
8.960.000
|
6.720.000
|
4.480.000
|
2.240.000
|
Đất ở đô thị |
106 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) |
25.200.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
5.040.000
|
2.520.000
|
Đất ở đô thị |
107 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm |
26.600.000
|
10.640.000
|
7.980.000
|
5.320.000
|
2.660.000
|
Đất ở đô thị |
108 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An |
26.600.000
|
10.640.000
|
7.980.000
|
5.320.000
|
2.660.000
|
Đất ở đô thị |
109 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An |
29.400.000
|
11.760.000
|
8.820.000
|
5.880.000
|
2.940.000
|
Đất ở đô thị |
110 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm |
30.800.000
|
12.320.000
|
9.240.000
|
6.160.000
|
3.080.000
|
Đất ở đô thị |
111 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) |
32.500.000
|
13.000.000
|
9.750.000
|
6.500.000
|
3.250.000
|
Đất ở đô thị |
112 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
25.200.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
5.040.000
|
2.520.000
|
Đất ở đô thị |
113 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu |
22.800.000
|
9.120.000
|
6.840.000
|
4.560.000
|
2.280.000
|
Đất ở đô thị |
114 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) |
Từ số nhà 19 - Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) |
16.800.000
|
6.720.000
|
5.040.000
|
3.360.000
|
1.680.000
|
Đất ở đô thị |
115 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) |
Từ số nhà 61 - Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) |
10.500.000
|
4.200.000
|
3.150.000
|
2.100.000
|
1.050.000
|
Đất ở đô thị |
116 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ số nhà 01 và số nhà 02 - Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) |
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Đất ở đô thị |
117 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 21 - Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) |
13.500.000
|
5.400.000
|
4.050.000
|
2.700.000
|
1.350.000
|
Đất ở đô thị |
118 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 81 - Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) |
10.800.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
2.160.000
|
1.080.000
|
Đất ở đô thị |
119 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 122 - Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) |
16.200.000
|
6.480.000
|
4.860.000
|
3.240.000
|
1.620.000
|
Đất ở đô thị |
120 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 149 - Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) |
28.800.000
|
11.520.000
|
8.640.000
|
5.760.000
|
2.880.000
|
Đất ở đô thị |
121 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường - Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) |
24.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
2.400.000
|
Đất ở đô thị |
122 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 258 - Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) |
23.750.000
|
9.500.000
|
7.125.000
|
4.750.000
|
2.375.000
|
Đất ở đô thị |
123 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 300 - Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) |
22.000.000
|
8.800.000
|
6.600.000
|
4.400.000
|
2.200.000
|
Đất ở đô thị |
124 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 320 - Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) |
14.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
1.400.000
|
Đất ở đô thị |
125 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 338A - Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) |
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
1.200.000
|
Đất ở đô thị |
126 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 372 - Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) |
12.500.000
|
5.000.000
|
3.750.000
|
2.500.000
|
1.250.000
|
Đất ở đô thị |
127 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ số nhà 333 - Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 |
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
128 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 - Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng |
9.600.000
|
3.840.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
960.000
|
Đất ở đô thị |
129 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ giáp số nhà 533 - - Đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) |
5.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
130 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) |
Từ số nhà 559 - Đến hết số nhà 577 |
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đất ở đô thị |
131 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) |
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất ở đô thị |
132 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) |
Từ số nhà 02 phường Pú Trạng - Đến hết số nhà 62 |
5.640.000
|
2.256.000
|
1.692.000
|
1.128.000
|
564.000
|
Đất ở đô thị |
133 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) |
Từ giáp số nhà 87 - Đến hết số nhà 153 - phường Tân An |
3.840.000
|
1.536.000
|
1.152.000
|
768.000
|
384.000
|
Đất ở đô thị |
134 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) |
Từ giáp số nhà 153 - Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) |
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
135 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) |
Từ giáp số nhà 207 - Đến hết số nhà 311 |
3.480.000
|
1.392.000
|
1.044.000
|
696.000
|
348.000
|
Đất ở đô thị |
136 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) |
Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An - Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) |
2.700.000
|
1.080.000
|
810.000
|
540.000
|
270.000
|
Đất ở đô thị |
137 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02; số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) |
23.000.000
|
9.200.000
|
6.900.000
|
4.600.000
|
2.300.000
|
Đất ở đô thị |
138 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 11 - Đến hết số nhà 73 |
21.000.000
|
8.400.000
|
6.300.000
|
4.200.000
|
2.100.000
|
Đất ở đô thị |
139 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 73 - Đến hết số nhà 89 |
21.500.000
|
8.600.000
|
6.450.000
|
4.300.000
|
2.150.000
|
Đất ở đô thị |
140 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 |
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất ở đô thị |
141 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 |
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
142 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) - Đến giáp số nhà 03 |
21.500.000
|
8.600.000
|
6.450.000
|
4.300.000
|
2.150.000
|
Đất ở đô thị |
143 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 15 |
19.000.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
3.800.000
|
1.900.000
|
Đất ở đô thị |
144 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 15 - Đến hết số nhà 37 |
20.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2.000.000
|
Đất ở đô thị |
145 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 02 - Đến giáp số nhà 46 |
20.500.000
|
8.200.000
|
6.150.000
|
4.100.000
|
2.050.000
|
Đất ở đô thị |
146 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 46 - Đến hết số nhà 66 |
21.000.000
|
8.400.000
|
6.300.000
|
4.200.000
|
2.100.000
|
Đất ở đô thị |
147 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) |
19.000.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
3.800.000
|
1.900.000
|
Đất ở đô thị |
148 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 47 - Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) |
19.000.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
3.800.000
|
1.900.000
|
Đất ở đô thị |
149 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão |
từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
5.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
150 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
Sau ranh giới đất bà Tân - Đến hết số nhà 15 |
8.500.000
|
3.400.000
|
2.550.000
|
1.700.000
|
850.000
|
Đất ở đô thị |
151 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 |
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
152 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão |
Từ ranh giới đất ông Điệt - Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) |
5.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
153 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 15 |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
154 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
155 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM: |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 18 |
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
156 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 |
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất ở đô thị |
157 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 |
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất ở đô thị |
158 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 17 |
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất ở đô thị |
159 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 17 - Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 |
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
160 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết ranh giới đất bà Huệ |
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
161 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 16 |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
162 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02; số nhà 01 - Đến hết số nhà 18 |
3.300.000
|
1.320.000
|
990.000
|
660.000
|
330.000
|
Đất ở đô thị |
163 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
164 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường đi cầu Nung cũ - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng - Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) |
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
165 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường đi cầu Nung cũ - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) |
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
166 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ - Đến hết ranh giới nhà ông Công. |
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
167 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
168 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
từ số nhà 01 - Đến số nhà 06 |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
169 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
170 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 |
6.500.000
|
2.600.000
|
1.950.000
|
1.300.000
|
650.000
|
Đất ở đô thị |
171 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 30 - Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) |
11.000.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
Đất ở đô thị |
172 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 |
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
Đất ở đô thị |
173 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 09 - Đến hết số nhà 21 |
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
174 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 236 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 |
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
175 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 |
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
176 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 16 |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
177 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 162 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
178 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
179 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 29 |
6.500.000
|
2.600.000
|
1.950.000
|
1.300.000
|
650.000
|
Đất ở đô thị |
180 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 |
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
181 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
182 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) |
6.500.000
|
2.600.000
|
1.950.000
|
1.300.000
|
650.000
|
Đất ở đô thị |
183 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 33 - Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) |
5.500.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
1.100.000
|
550.000
|
Đất ở đô thị |
184 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp nhà ông Sơn - Đến hết số nhà 99 |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
185 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
186 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 19 |
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
187 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 08 |
900.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
90.000
|
Đất ở đô thị |
188 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
|
900.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
90.000
|
Đất ở đô thị |
189 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05; số nhà 04 |
900.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
90.000
|
Đất ở đô thị |
190 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 |
6.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
Đất ở đô thị |
191 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 25 - Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) |
5.500.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
1.100.000
|
550.000
|
Đất ở đô thị |
192 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) |
7.200.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
720.000
|
Đất ở đô thị |
193 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn - Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) |
7.800.000
|
3.120.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
Đất ở đô thị |
194 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 18 - Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) |
5.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
195 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 03 - Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) |
5.500.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
1.100.000
|
550.000
|
Đất ở đô thị |
196 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 28 - Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) |
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
Đất ở đô thị |
197 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 31 - Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi |
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
198 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 9 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
199 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 5 đường Pá Kết - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 |
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
200 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 28 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 |
10.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đất ở đô thị |