Bảng giá đất tại Huyện Văn Chấn Tỉnh Yên Bái: Tiềm năng phát triển bất động sản vượt trội

Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái đang trở thành điểm đến thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vị trí địa lý đặc biệt, tiềm năng kinh tế mạnh mẽ và các quyết định pháp lý minh bạch như Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020. Bài viết sau sẽ phân tích sâu về giá đất tại khu vực này và các cơ hội đầu tư mà huyện Văn Chấn mang lại.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn nằm ở phía tây tỉnh Yên Bái, được xem là cửa ngõ của vùng Tây Bắc. Với địa hình đa dạng gồm đồi núi, thung lũng và các con suối lớn, khu vực này nổi bật nhờ khí hậu mát mẻ quanh năm, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Hạ tầng giao thông của huyện Văn Chấn ngày càng được cải thiện với tuyến Quốc lộ 32 chạy qua, kết nối khu vực với thị xã Nghĩa Lộ và các huyện lân cận.

Quy hoạch phát triển đô thị đang được triển khai với các dự án nâng cấp hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế. Đây chính là yếu tố giúp giá trị bất động sản tại Văn Chấn tăng trưởng ổn định.

Ngoài ra, huyện Văn Chấn còn là trung tâm của các điểm du lịch nổi tiếng như suối nước nóng Trạm Tấu, rừng cọ Tú Lệ, và đỉnh núi Khau Phạ.

Những đặc điểm này không chỉ mang lại giá trị cảnh quan mà còn thúc đẩy tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Chấn

Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND, giá đất tại huyện Văn Chấn có sự dao động lớn.

Cụ thể, mức giá cao nhất đạt 7.200.000 đồng/m², giá thấp nhất là 13.000 đồng/m², và giá trung bình là 647.699 đồng/m².

So sánh với mức giá trung bình của toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 đồng/m², giá đất tại huyện Văn Chấn thấp hơn đáng kể, tạo cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư có ngân sách trung bình hoặc nhỏ.

Tuy nhiên, sự chênh lệch giá này đồng thời cho thấy tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai khi hạ tầng và các dự án du lịch tại đây tiếp tục được hoàn thiện.

Với mức giá hiện tại, đầu tư bất động sản tại Văn Chấn thích hợp cho cả mục đích ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư có thể nhắm vào các khu vực gần trung tâm hoặc các điểm du lịch nổi bật để tận dụng tiềm năng tăng giá.

Mua đất để xây dựng các cơ sở lưu trú du lịch hoặc khai thác nghỉ dưỡng cũng là một hướng đi sáng suốt.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn hội tụ nhiều yếu tố hấp dẫn đối với thị trường bất động sản. Hệ sinh thái du lịch đa dạng, kết hợp với khí hậu lý tưởng, là nền tảng cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Những địa danh nổi tiếng như Tú Lệ, đỉnh Khau Phạ không chỉ là điểm đến thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu đất có giá trị gia tăng cao.

Ngoài ra, huyện còn được hưởng lợi từ các chính sách quy hoạch đô thị của tỉnh Yên Bái, với mục tiêu đưa Văn Chấn trở thành trung tâm kinh tế - xã hội của vùng Tây Bắc.

Các dự án xây dựng cầu, đường, trường học và bệnh viện đang được triển khai đồng loạt, tạo nền tảng vững chắc để giá trị bất động sản tại đây tăng trưởng.

Thêm vào đó, xu hướng du lịch cộng đồng và nghỉ dưỡng sinh thái đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam, đặc biệt ở các vùng núi cao như Yên Bái.

Điều này khiến các nhà đầu tư không thể bỏ qua Văn Chấn khi tìm kiếm những cơ hội đầu tư sinh lời bền vững.

Với mức giá đất hiện tại, Văn Chấn là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư mong muốn khai thác tiềm năng dài hạn. Các yếu tố hạ tầng, du lịch và chính sách phát triển đang góp phần biến huyện này thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Tây Bắc.

Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư sinh lời mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm môi trường sống chất lượng.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Yên Bái, Huyện Văn Chấn xứng đáng là điểm dừng chân nhờ sự kết hợp giữa mức giá hợp lý, tiềm năng tăng trưởng và hạ tầng đang được đẩy mạnh. Hãy nắm bắt cơ hội để không bỏ lỡ những giá trị đầu tư quý báu tại khu vực này!

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Chấn là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Chấn là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Chấn là: 648.344 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
325

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 660.000 198.000 132.000 66.000 52.800 Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp QL 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3 210.000 63.000 42.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 184.800 55.440 36.960 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) - thị xã Nghĩa Lộ 150.000 45.000 30.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà thờ) đi tổ 7 - Đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 312.000 93.600 62.400 31.200 30.000 Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà ông Trường) - Đến hết ranh giới nhà ông Võ ( Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6 312.000 93.600 62.400 31.200 30.000 Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN 132.000 39.600 30.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) - đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ - đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến lối rẽ lên nhà ông Khánh 1.120.000 560.000 336.000 112.000 89.600 Đất ở nông thôn
217 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết đường vào Khe Ma 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao 4.000.000 2.000.000 1.200.000 400.000 320.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến chân dốc Mỵ 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) - đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh 4.745.000 2.372.500 1.423.500 474.500 379.600 Đất ở nông thôn
222 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Thoại 3.220.000 1.610.000 966.000 322.000 257.600 Đất ở nông thôn
223 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Bẩy 2.240.000 1.120.000 672.000 224.000 179.200 Đất ở nông thôn
224 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ sau nhà ông Bẩy - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) 336.000 168.000 100.800 33.600 26.880 Đất ở nông thôn
225 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) - đến hết ranh giới đất bà Thanh 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh Đoạn từ chân dốc Mỵ - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) 1.300.000 650.000 390.000 130.000 104.000 Đất ở nông thôn
228 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) - đến cầu Thôn 10 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh Đoạn từ hội trường thôn 12 - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÂN THỊNH 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện Văn Chấn Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m - XÃ ĐẠI LỊCH 1.650.000 825.000 495.000 165.000 132.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Hải 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
233 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Hữu 860.000 430.000 258.000 86.000 68.800 Đất ở nông thôn
234 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung 550.000 275.000 165.000 55.000 44.000 Đất ở nông thôn
235 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lục 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
236 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
237 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Từ ranh giới xã Việt Hồng - đến cầu Đèo Cuồng 160.000 80.000 48.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà bà Thủy 330.000 165.000 99.000 33.000 26.400 Đất ở nông thôn
239 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cầu Thanh Bồng 880.000 440.000 264.000 88.000 70.400 Đất ở nông thôn
240 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cách ngã ba cầu chợ 100m 1.204.000 602.000 361.200 120.400 96.320 Đất ở nông thôn
241 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Tứ 910.000 455.000 273.000 91.000 72.800 Đất ở nông thôn
242 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Phú 644.000 322.000 193.200 64.400 51.520 Đất ở nông thôn
243 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới cổng Lâm trường đội 6 420.000 210.000 126.000 42.000 33.600 Đất ở nông thôn
244 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Ngữ 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
245 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết đường rẽ thôn 10 644.000 322.000 193.200 64.400 51.520 Đất ở nông thôn
246 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cầu Suối Kè 644.000 322.000 193.200 64.400 51.520 Đất ở nông thôn
247 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cầu Gốc Mý 910.000 455.000 273.000 91.000 72.800 Đất ở nông thôn
248 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Tình 420.000 210.000 126.000 42.000 33.600 Đất ở nông thôn
249 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 210.000 105.000 63.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI LỊCH 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
251 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn giáp xã Đại Lịch - đến hết ranh giới đất ông Tú 265.000 132.500 79.500 26.500 25.000 Đất ở nông thôn
252 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Long 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Tuấn 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
254 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Đặng 750.000 375.000 225.000 75.000 60.000 Đất ở nông thôn
255 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Nghĩa 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Xuân 850.000 425.000 255.000 85.000 68.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Linh 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Nhâm 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Yến 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) 210.000 105.000 63.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
261 Huyện Văn Chấn Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An - đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ) 430.000 215.000 129.000 43.000 34.400 Đất ở nông thôn
262 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn từ nhà ông Khải - đến hết ranh giới đất bà Hợp 520.000 260.000 156.000 52.000 41.600 Đất ở nông thôn
263 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cầm) - đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương) 750.000 375.000 225.000 75.000 60.000 Đất ở nông thôn
264 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) 850.000 425.000 255.000 85.000 68.000 Đất ở nông thôn
266 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Uông 510.000 255.000 153.000 51.000 40.800 Đất ở nông thôn
267 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CHẤN THỊNH 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
269 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) - đến hết ranh giới đất ông Tới 322.000 161.000 96.600 32.200 25.760 Đất ở nông thôn
270 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Lung 520.000 260.000 156.000 52.000 41.600 Đất ở nông thôn
271 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Vân 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
272 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Lâm 980.000 490.000 294.000 98.000 78.400 Đất ở nông thôn
273 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh) 308.000 154.000 92.400 30.800 25.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã - đến hết ranh giới trường Trung học cơ sở Bình Thuận 308.000 154.000 92.400 30.800 25.000 Đất ở nông thôn
275 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ BÌNH THUẬN 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
276 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An - đến hết ranh giới đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm. 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm B 1.100.000 550.000 330.000 110.000 88.000 Đất ở nông thôn
278 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến ngã ba Nghĩa Hùng 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
279 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng - đến hội trường thôn 14 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất ở nông thôn
280 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến xã Bình Thuận 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
281 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú - đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
282 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Minh An 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) - đến đầu cầu Tho 1.050.000 525.000 315.000 105.000 84.000 Đất ở nông thôn
284 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến cổng trường cấp II 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất ở nông thôn
285 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến ngã ba chân dốc Diềm 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
286 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ 160.000 80.000 48.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
287 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA TÂM 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
288 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn từ cầu Minh An - đến hết ranh giới đất ông Cản (Mậu) 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
289 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến cầu Khe Mòn 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất ở nông thôn
290 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới của xã Minh An (giáp ranh giới huyện Tân Sơn - Phú Thọ) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
291 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm - XÃ MINH AN Đoạn từ cầu Minh An - đến hết ranh giới đất ông Chiên 460.000 230.000 138.000 46.000 36.800 Đất ở nông thôn
292 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
293 Huyện Văn Chấn XÃ MINH AN Đoạn từ nhà bà Vuốt - đến hết ranh giới nhà ông Đậu 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
294 Huyện Văn Chấn XÃ MINH AN Đoạn từ UBND xã - đến ranh giới nhà máy chè bà Mến 156.000 78.000 46.800 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ MINH AN 130.000 65.000 39.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
296 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) - đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An) 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
297 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú - đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ cầu Gỗ - đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý) 365.000 182.500 109.500 36.500 29.200 Đất ở nông thôn
299 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ xã) 518.000 259.000 155.400 51.800 41.440 Đất ở nông thôn
300 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ 280.000 140.000 84.000 28.000 25.000 Đất ở nông thôn