Bảng giá đất Huyện Văn Chấn Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Chấn là: 7.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Chấn là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Chấn là: 647.699
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 660.000 198.000 132.000 66.000 52.800 Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 1.020.000 306.000 204.000 102.000 81.600 Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp QL 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3 210.000 63.000 42.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 184.800 55.440 36.960 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) - thị xã Nghĩa Lộ 150.000 45.000 30.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà thờ) đi tổ 7 - Đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 312.000 93.600 62.400 31.200 30.000 Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà ông Trường) - Đến hết ranh giới nhà ông Võ ( Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6 312.000 93.600 62.400 31.200 30.000 Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN 132.000 39.600 30.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) - đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ - đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến lối rẽ lên nhà ông Khánh 1.120.000 560.000 336.000 112.000 89.600 Đất ở nông thôn
217 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết đường vào Khe Ma 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao 4.000.000 2.000.000 1.200.000 400.000 320.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến chân dốc Mỵ 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) - đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh 4.745.000 2.372.500 1.423.500 474.500 379.600 Đất ở nông thôn
222 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Thoại 3.220.000 1.610.000 966.000 322.000 257.600 Đất ở nông thôn
223 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Bẩy 2.240.000 1.120.000 672.000 224.000 179.200 Đất ở nông thôn
224 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ sau nhà ông Bẩy - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) 336.000 168.000 100.800 33.600 26.880 Đất ở nông thôn
225 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) - đến hết ranh giới đất bà Thanh 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh Đoạn từ chân dốc Mỵ - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) 1.300.000 650.000 390.000 130.000 104.000 Đất ở nông thôn
228 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) - đến cầu Thôn 10 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh Đoạn từ hội trường thôn 12 - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÂN THỊNH 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện Văn Chấn Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m - XÃ ĐẠI LỊCH 1.650.000 825.000 495.000 165.000 132.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Hải 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
233 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Hữu 860.000 430.000 258.000 86.000 68.800 Đất ở nông thôn
234 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung 550.000 275.000 165.000 55.000 44.000 Đất ở nông thôn
235 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lục 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
236 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
237 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Từ ranh giới xã Việt Hồng - đến cầu Đèo Cuồng 160.000 80.000 48.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà bà Thủy 330.000 165.000 99.000 33.000 26.400 Đất ở nông thôn
239 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cầu Thanh Bồng 880.000 440.000 264.000 88.000 70.400 Đất ở nông thôn
240 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cách ngã ba cầu chợ 100m 1.204.000 602.000 361.200 120.400 96.320 Đất ở nông thôn
241 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Tứ 910.000 455.000 273.000 91.000 72.800 Đất ở nông thôn
242 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Phú 644.000 322.000 193.200 64.400 51.520 Đất ở nông thôn
243 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới cổng Lâm trường đội 6 420.000 210.000 126.000 42.000 33.600 Đất ở nông thôn
244 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Ngữ 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
245 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết đường rẽ thôn 10 644.000 322.000 193.200 64.400 51.520 Đất ở nông thôn
246 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cầu Suối Kè 644.000 322.000 193.200 64.400 51.520 Đất ở nông thôn
247 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cầu Gốc Mý 910.000 455.000 273.000 91.000 72.800 Đất ở nông thôn
248 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Tình 420.000 210.000 126.000 42.000 33.600 Đất ở nông thôn
249 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 210.000 105.000 63.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI LỊCH 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
251 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn giáp xã Đại Lịch - đến hết ranh giới đất ông Tú 265.000 132.500 79.500 26.500 25.000 Đất ở nông thôn
252 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Long 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Tuấn 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
254 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Đặng 750.000 375.000 225.000 75.000 60.000 Đất ở nông thôn
255 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Nghĩa 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Xuân 850.000 425.000 255.000 85.000 68.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Linh 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Nhâm 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Yến 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) 210.000 105.000 63.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
261 Huyện Văn Chấn Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An - đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ) 430.000 215.000 129.000 43.000 34.400 Đất ở nông thôn
262 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn từ nhà ông Khải - đến hết ranh giới đất bà Hợp 520.000 260.000 156.000 52.000 41.600 Đất ở nông thôn
263 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cầm) - đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương) 750.000 375.000 225.000 75.000 60.000 Đất ở nông thôn
264 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) 850.000 425.000 255.000 85.000 68.000 Đất ở nông thôn
266 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Uông 510.000 255.000 153.000 51.000 40.800 Đất ở nông thôn
267 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CHẤN THỊNH 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
269 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) - đến hết ranh giới đất ông Tới 322.000 161.000 96.600 32.200 25.760 Đất ở nông thôn
270 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Lung 520.000 260.000 156.000 52.000 41.600 Đất ở nông thôn
271 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Vân 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
272 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Lâm 980.000 490.000 294.000 98.000 78.400 Đất ở nông thôn
273 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh) 308.000 154.000 92.400 30.800 25.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã - đến hết ranh giới trường Trung học cơ sở Bình Thuận 308.000 154.000 92.400 30.800 25.000 Đất ở nông thôn
275 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ BÌNH THUẬN 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
276 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An - đến hết ranh giới đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm. 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm B 1.100.000 550.000 330.000 110.000 88.000 Đất ở nông thôn
278 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến ngã ba Nghĩa Hùng 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
279 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng - đến hội trường thôn 14 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất ở nông thôn
280 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến xã Bình Thuận 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
281 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú - đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
282 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Minh An 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) - đến đầu cầu Tho 1.050.000 525.000 315.000 105.000 84.000 Đất ở nông thôn
284 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến cổng trường cấp II 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất ở nông thôn
285 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến ngã ba chân dốc Diềm 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
286 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ 160.000 80.000 48.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
287 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA TÂM 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
288 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn từ cầu Minh An - đến hết ranh giới đất ông Cản (Mậu) 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
289 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến cầu Khe Mòn 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất ở nông thôn
290 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới của xã Minh An (giáp ranh giới huyện Tân Sơn - Phú Thọ) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
291 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm - XÃ MINH AN Đoạn từ cầu Minh An - đến hết ranh giới đất ông Chiên 460.000 230.000 138.000 46.000 36.800 Đất ở nông thôn
292 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
293 Huyện Văn Chấn XÃ MINH AN Đoạn từ nhà bà Vuốt - đến hết ranh giới nhà ông Đậu 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
294 Huyện Văn Chấn XÃ MINH AN Đoạn từ UBND xã - đến ranh giới nhà máy chè bà Mến 156.000 78.000 46.800 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ MINH AN 130.000 65.000 39.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
296 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) - đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An) 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
297 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú - đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ cầu Gỗ - đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý) 365.000 182.500 109.500 36.500 29.200 Đất ở nông thôn
299 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ xã) 518.000 259.000 155.400 51.800 41.440 Đất ở nông thôn
300 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ 280.000 140.000 84.000 28.000 25.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Trục Đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ), thuộc xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất:

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho trục đường QL 37 tại xã Tân Thịnh. Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí gần giáp ranh giới với xã Hưng Khánh, nơi có sự phát triển về cơ sở hạ tầng và giao thông. Sự thuận lợi về kết nối giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực đã làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao cắt hoặc có mức độ phát triển cơ sở hạ tầng tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cao hơn mức trung bình nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm với mức chi phí hợp lý hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm mức giá cạnh tranh trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp để đầu tư hoặc phát triển dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo trục đường QL 37 từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ khu vực phát triển hơn đến các khu vực xa hơn.


Bảng Giá Đất Trục Đường Tỉnh Lộ 172 - Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho trục đường tỉnh lộ 172, thuộc xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất:

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.745.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 4.745.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho trục đường tỉnh lộ 172 tại xã Tân Thịnh. Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa gần ngã ba Mỵ, nơi có sự kết nối giao thông quan trọng với Quốc lộ 37. Sự phát triển về cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối giao thông đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 2.372.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.372.500 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao cắt hoặc các tiện ích cơ bản, mặc dù không đạt mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất cao hơn mức trung bình nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển.

Vị trí 3: 1.423.500 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, mức giá là 1.423.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm với mức chi phí hợp lý hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm mức giá cạnh tranh trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 474.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 474.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp để đầu tư hoặc phát triển dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo trục đường tỉnh lộ 172 từ ngã ba Mỵ đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ khu vực phát triển hơn đến các khu vực xa hơn


Bảng Giá Đất Trục Đường Huyện Lộ - Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái

Bảng giá đất cho trục đường huyện lộ tại xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết ranh giới đất bà Thanh. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường huyện lộ từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết ranh giới đất bà Thanh có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là vị trí thuận lợi với tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích và có giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể vẫn nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc có giao thông khá thuận lợi, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại trục đường huyện lộ, từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) đến hết ranh giới đất bà Thanh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Đường Trục Chính Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái

Bảng giá đất cho đoạn đường trục chính xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường trục chính, cho thấy đây là vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông tốt, vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 3: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 390.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường trục chính, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường trục chính xã Tân Thịnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư bất động sản


Bảng Giá Đất Các Tuyến Đường Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Yên Bái, ban hành ngày 30/12/2019, bảng giá đất cho các tuyến đường khác còn lại tại xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này phản ánh mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đất ở nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại địa phương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong xã Tân Thịnh.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường ở xã Tân Thịnh có mức giá cao nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được xác định, phản ánh khả năng phát triển và sự hấp dẫn của khu vực này so với các vị trí khác. Vị trí 1 thường gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, điều này giải thích cho mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm ở các khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 42.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là khu vực với mức giá hợp lý hơn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức chi phí thấp hơn. Mặc dù giá trị không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường tại xã Tân Thịnh. Nguyên nhân có thể là do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện hơn về bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.