STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) - XÃ THƯỢNG BẰNG LA | Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) - đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An) | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) - XÃ THƯỢNG BẰNG LA | Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) - đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An) | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 25.600 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Văn Chấn | Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) - XÃ THƯỢNG BẰNG LA | Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) - đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An) | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 19.200 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Trục Đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) - Xã Thượng Bằng La, Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ), thuộc xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Trạm Kiểm Lâm (cầu gỗ) đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An). Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho trục đường QL 32 tại xã Thượng Bằng La. Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí gần Trạm Kiểm Lâm và các yếu tố liên quan đến sự phát triển cơ sở hạ tầng. Sự thuận lợi về giao thông và sự gần gũi với các khu vực quan trọng đã làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao cắt hoặc các tiện ích cơ bản, mặc dù không đạt mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất cao hơn mức trung bình nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm với mức chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm mức giá cạnh tranh hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp để đầu tư hoặc phát triển dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo trục đường QL 32 từ Trạm Kiểm Lâm (cầu gỗ) đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ khu vực phát triển hơn đến các khu vực xa hơn.