STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trấn Yên | Đoạn đường bê tông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 - Đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 | 160.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trấn Yên | Đoạn đường bê tông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 - Đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 | 128.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Trấn Yên | Đoạn đường bê tông - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 - Đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10 | 96.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bê Tông Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, cập nhật bảng giá đất cho đoạn đường bê tông thuộc Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của đoạn đường bê tông từ nhà văn hoá tổ dân phố số 11 đến hết nhà bà Thảo tổ dân phố số 10, giá đất được xác định là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí thuận lợi về cơ sở hạ tầng và các tiện ích đô thị. Khu vực này có khả năng tiếp cận tốt với các dịch vụ và giao thông chính, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức hợp lý trong khu vực đô thị. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản và có giao thông thuận lợi, nhưng không đạt mức phát triển và tiện ích như vị trí 1.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m², tương đương với giá của vị trí 2. Giá trị đất tại đây cũng được xác định là hợp lý trong khu vực đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí vừa phải nhưng vẫn có thể tiếp cận tốt với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 50.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2 và vị trí 3. Giá đất tại đây cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong mức hợp lý cho khu vực đô thị. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc không yêu cầu các điều kiện phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị đất tại đoạn đường bê tông thuộc Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị.