STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện | 4.800.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | 384.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y | 2.400.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 192.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ phòng Giáo dục và Đào tạo - Đến ngã tư UBND huyện | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Trấn Yên | Đường Ngô Minh Loan - THỊ TRẤN CỔ PHÚC | Đoạn từ UBND huyện - Đến hết đất trạm thú y | 1.800.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | 144.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Ngô Minh Loan - Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Yên Bái
Bảng giá đất cho đoạn đường Ngô Minh Loan tại thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái đã được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ phòng Giáo dục và Đào tạo đến ngã tư UBND huyện, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hay mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ phòng Giáo dục và Đào tạo đến ngã tư UBND huyện. Mức giá này thường phản ánh một khu vực có vị trí đắc địa, thuận tiện về giao thông và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên có sự khác biệt về mặt vị trí và điều kiện so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này thường phản ánh một khu vực cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất giảm so với các khu vực đắc địa hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp phản ánh khu vực có điều kiện kém hơn về tiện ích công cộng, giao thông hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Ngô Minh Loan, thị trấn Cổ Phúc. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.