Bảng giá đất tại Huyện Lục Yên Tỉnh Yên Bái: Tiềm năng đầu tư hấp dẫn từ vùng đất ngọc

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Lục Yên, thuộc tỉnh Yên Bái, nổi bật với danh tiếng là "thủ phủ của đá quý" tại miền Bắc Việt Nam. Với bảng giá đất được UBND tỉnh Yên Bái ban hành theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, Lục Yên không chỉ là điểm đến giàu tài nguyên mà còn là một khu vực đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Tổng quan về Huyện Lục Yên và những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Lục Yên nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Yên Bái, được bao quanh bởi cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và trữ lượng đá quý phong phú.

Đây là nơi hội tụ của các tuyến giao thông liên tỉnh như Quốc lộ 70, nối liền Yên Bái với Lào Cai và các tỉnh lân cận. Sự kết nối thuận lợi này đã góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài tiềm năng khoáng sản, Lục Yên còn thu hút sự chú ý với các địa danh nổi tiếng như Hồ Thác Bà - một trong những hồ nhân tạo lớn nhất Việt Nam.

Những tiềm năng du lịch này không chỉ mang lại nguồn thu kinh tế mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, dịch vụ lưu trú và bất động sản nghỉ dưỡng tại đây.

Quy hoạch đô thị tại Lục Yên cũng đang được đẩy mạnh, với các dự án cải thiện hạ tầng như nâng cấp hệ thống đường giao thông, phát triển mạng lưới điện và nước sạch.

Những yếu tố này đang tạo điều kiện thuận lợi để bất động sản tại đây ngày càng trở nên hấp dẫn.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Lục Yên

Theo bảng giá đất được công bố, giá đất tại Huyện Lục Yên dao động từ mức thấp nhất là 13.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 17.200.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình đạt khoảng 957.796 VNĐ/m².

Điều này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện, phụ thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và mức độ phát triển hạ tầng.

So với giá đất trung bình toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 VNĐ/m², giá đất tại Huyện Lục Yên thấp hơn đáng kể. Tuy nhiên, đây lại là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm tiềm năng sinh lời dài hạn.

Đặc biệt, với mức giá cao nhất 17.200.000 VNĐ/m², Lục Yên vẫn sở hữu những khu vực có giá trị cao, phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc các chiến lược đầu tư dài hạn tại Lục Yên, khi hạ tầng và du lịch địa phương tiếp tục phát triển.

Trong bối cảnh giá đất tại các khu vực trung tâm tỉnh Yên Bái như Thành phố Yên Bái và Thị xã Nghĩa Lộ đã đạt mức cao (lần lượt là 40.000.000 VNĐ/m² và 32.500.000 VNĐ/m²), Lục Yên đang nổi lên như một lựa chọn hấp dẫn với mức giá hợp lý hơn.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản tại Huyện Lục Yên

Huyện Lục Yên sở hữu nhiều lợi thế để phát triển bất động sản, đặc biệt là trong các lĩnh vực nhà ở và nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển của du lịch sinh thái gắn liền với Hồ Thác Bà và các khu vực khai thác đá quý, Lục Yên đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường nối Quốc lộ 70 với các cụm công nghiệp địa phương hứa hẹn sẽ thúc đẩy giao thương và nâng cao giá trị đất.

Hơn nữa, sự xuất hiện của các khu du lịch và dịch vụ đi kèm sẽ làm tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, tạo điều kiện thuận lợi để đầu tư bất động sản.

Lục Yên cũng đang ghi nhận sự gia tăng trong các giao dịch đất nền tại các khu vực ven trung tâm thị trấn Yên Thế và các tuyến đường lớn.

Với mức giá đất còn tương đối thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, đây là thời điểm lý tưởng để nhà đầu tư tham gia và khai thác cơ hội.

Lục Yên không chỉ là một huyện giàu tiềm năng tự nhiên mà còn đang trên đà phát triển nhờ sự đầu tư vào hạ tầng và quy hoạch. Mức giá đất hiện tại cùng với sự gia tăng về nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại đang tạo ra cơ hội lớn cho những ai biết nắm bắt.

Hãy cân nhắc kỹ lưỡng và bắt đầu đầu tư vào Huyện Lục Yên ngay từ bây giờ, bởi đây chính là thời điểm vàng để khám phá tiềm năng sinh lời của vùng đất ngọc này!

Giá đất cao nhất tại Huyện Lục Yên là: 17.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lục Yên là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lục Yên là: 964.984 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
426

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Khoa Dung 1.040.000 312.000 208.000 104.000 83.200 Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai Từ giáp đất nhà ông Minh - Đến giáp đất nhà ông Hiệu 2.304.000 691.200 460.800 230.400 184.320 Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Từ giáp đất nhà bà Huế - Đến hết đất nhà ông Hiệu 2.688.000 806.400 537.600 268.800 215.040 Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hùng 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Bàng 2.304.000 691.200 460.800 230.400 184.320 Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Chương 1.248.000 374.400 249.600 124.800 99.840 Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Son 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Minh, ông Chính - Đến hết đất nhà ông Hải 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Khằm - Đến giáp đường Trần Phú 4.416.000 1.324.800 883.200 441.600 353.280 Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ ngã tư Huyện - Đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 3.264.000 979.200 652.800 326.400 261.120 Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hoàng Văn Thụ 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Hữu Minh Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch - Đến giáp đất nhà ông Cường 2.304.000 691.200 460.800 230.400 184.320 Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Từ giáp đất nhà bà Phong - Đến giáp đất Kho bạc Lục Yên 1.536.000 460.800 307.200 153.600 122.880 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Các vị trí còn lại sau UBND huyện 1.344.000 403.200 268.800 134.400 107.520 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt - Đến giáp đất nhà bà Viện 1.344.000 403.200 268.800 134.400 107.520 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh - Đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân 1.344.000 403.200 268.800 134.400 107.520 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ hết đất nhà ông Lưu - Đến hết đất nhà bà Năm 1.344.000 403.200 268.800 134.400 107.520 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ hết đất nhà ông Kiên - Đến giáp đất nhà ông Thắng Sơn 1.344.000 403.200 268.800 134.400 107.520 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Lục Yên Đường Bà Triệu Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn - Đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Lục Yên Đường Bà Triệu Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Thế 2.304.000 691.200 460.800 230.400 184.320 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Từ hết đất nhà bà Vạn - Đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh 768.000 230.400 153.600 76.800 61.440 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Lục Yên Đường Bệnh viện - Mỏ đá tổ 10 (tổ 16 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Luận 480.000 144.000 96.000 48.000 38.400 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Lục Yên Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội Từ đất nhà ông Cường - Đến ngã 3 đường đi tổ 10 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Lục Yên Đường từ nhà ông Cường đi nhà ông Nội Đoạn tiếp theo - Đến hết cống qua đường 768.000 230.400 153.600 76.800 61.440 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà ông Tiến Bồng - Đến Cống thoát nước 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ Kho bạc - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng 4.416.000 1.324.800 883.200 441.600 353.280 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà Tuấn Thủy - Đến hết đất nhà ông Sự và bà Viễn 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Chinh 2.304.000 691.200 460.800 230.400 184.320 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến ngã 3 đường vào mỏ đá nước Ngập 1.152.000 345.600 230.400 115.200 92.160 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà ông Sơn - Đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ) 691.200 207.360 138.240 69.120 55.296 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Lục Yên Đường Trần Phú Từ đất nhà bà Nhanh - Đến giáp đất ông Quy (ngõ) 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Lục Yên Đường vào trường Lê Hồng Phong Từ hết đất nhà ông Cù Quý - Đến nhà bà Phương 2.304.000 691.200 460.800 230.400 184.320 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng - Đến đất nhà ông Bình 2.016.000 604.800 403.200 201.600 161.280 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường đi Cầu Máng 528.000 158.400 105.600 52.800 42.240 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Khánh 768.000 230.400 153.600 76.800 61.440 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ - Đến đường lên trạm nước sạch 1.920.000 576.000 384.000 192.000 153.600 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đổng Xuân Dũng 1.152.000 345.600 230.400 115.200 92.160 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng - Đến giáp đất nhà bà Phương Nguyên 5.760.000 1.728.000 1.152.000 576.000 460.800 Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Lục Yên Đường Khau Làu Đường giáp đất nhà ông Liên - Đến giáp đất nhà bà Chiện 400.000 120.000 80.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Lục Yên Đường Cầu Máng - Tổ dân phố 13 (thôn Thoóc Phưa cũ) Từ nhà ông Chử - Đến giáp đất nhà bà Quyên 460.800 138.240 92.160 46.080 40.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Lục Yên Đường Lý Tự Trọng Từ đất nhà ông Hùng - Đến giáp đất Trường mầm non Hồng Ngọc 7.800.000 2.340.000 1.560.000 780.000 624.000 Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Lục Yên Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo (khu dân cư tổ 7 mới) Từ hết đất nhà ông Lợi - Đến hết đất nhà ông Mình 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Lục Yên Đường nhà ông Lợi đi nhà ông Đạo (khu dân cư tổ 7 mới) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đạo 2.112.000 633.600 422.400 211.200 168.960 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Hoa Thám Từ hết đất nhà bà Uyên - Đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế) 5.200.000 1.560.000 1.040.000 520.000 416.000 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Tuyên 2.496.000 748.800 499.200 249.600 199.680 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Từ đất nhà ông Phạm Quang Tiến - Đến hết trường Hoàng Văn Thụ 2.304.000 691.200 460.800 230.400 184.320 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Kỷ và Đến đường rẽ vào nhà Thờ 1.152.000 345.600 230.400 115.200 92.160 Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến TBA 0,4 KV 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Lục Yên Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên 496.000 148.800 99.200 49.600 39.680 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Lục Yên Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ) Trong khu nhà Lý Đạt Lam 1.248.000 374.400 249.600 124.800 99.840 Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Lục Yên Đường cạnh trường tiểu học Trần Phú từ đất ông Trần Quân Lực - Đến hết đất nhà Cường Loan 768.000 230.400 153.600 76.800 61.440 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Lục Yên Đường khu tái định cư thôn Cốc Há 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Lục Yên Đường Nhánh III Từ đường rẽ vào khu tái định cư - Đến giáp đất nhà bà Đỗ Thị Loan 2.496.000 748.800 499.200 249.600 199.680 Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Lục Yên Đường Nội bộ khu đô thị mới tổ 7 (tổ 10, tổ 17 cũ) 4.840.000 1.452.000 968.000 484.000 387.200 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Lục Yên Các tuyến đường khác còn lại 187.200 56.160 40.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Từ giáp đất Tân Lĩnh - Đến cống qua đường gần nhà ông Ninh 432.000 129.600 86.400 43.200 34.560 Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới thị trấn Yên Thế cũ 432.000 129.600 86.400 43.200 34.560 Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Luật 612.000 183.600 122.400 61.200 48.960 Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Khang 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà An 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực 1.872.000 561.600 374.400 187.200 149.760 Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo qua ngã 3 - Đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 6 3.240.000 972.000 648.000 324.000 259.200 Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn 4.680.000 1.404.000 936.000 468.000 374.400 Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp cửa hàng Vàng bạc Đá quý 7.800.000 2.340.000 1.560.000 780.000 624.000 Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Uyên 10.320.000 3.096.000 2.064.000 1.032.000 825.600 Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Ngỗi 6.600.000 1.980.000 1.320.000 660.000 528.000 Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường vào trường nghề 3.240.000 972.000 648.000 324.000 259.200 Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào nhà ông Đạt 1.872.000 561.600 374.400 187.200 149.760 Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến đất nhà ông Luyện Chung 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (gần đường rẽ vào thôn Đồng Phú cũ) 936.000 280.800 187.200 93.600 74.880 Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 840.000 252.000 168.000 84.000 67.200 Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Từ giáp đất nhà bà Khang - Đến hết đất nhà bà Tươi 270.000 81.000 54.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hường 216.000 64.800 43.200 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Lục Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất đường Phú Yên 270.000 81.000 54.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Từ cống sau đất nhà ông Biên - Đến hết đất nhà ông Quân 432.000 129.600 86.400 43.200 34.560 Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu 480.000 144.000 96.000 48.000 38.400 Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Lục Yên Đường Phú Yên Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Khoa Dung 780.000 234.000 156.000 78.000 62.400 Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai Từ giáp đất nhà ông Minh - Đến giáp đất nhà ông Hiệu 1.728.000 518.400 345.600 172.800 138.240 Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Từ giáp đất nhà bà Huế - Đến hết đất nhà ông Hiệu 2.016.000 604.800 403.200 201.600 161.280 Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hùng 2.160.000 648.000 432.000 216.000 172.800 Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Bàng 1.728.000 518.400 345.600 172.800 138.240 Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Chương 936.000 280.800 187.200 93.600 74.880 Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Lục Yên Đường Vũ Công Mật Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Son 432.000 129.600 86.400 43.200 34.560 Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Minh, ông Chính - Đến hết đất nhà ông Hải 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Từ đất nhà bà Khằm - Đến giáp đường Trần Phú 3.312.000 993.600 662.400 331.200 264.960 Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ ngã tư Huyện - Đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 2.448.000 734.400 489.600 244.800 195.840 Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến đường Hoàng Văn Thụ 2.100.000 630.000 420.000 210.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Lục Yên Đường Phạm Văn Đồng Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thị trấn Yên Thế 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Lục Yên Đường Nguyễn Hữu Minh Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch - Đến giáp đất nhà ông Cường 1.728.000 518.400 345.600 172.800 138.240 Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Từ giáp đất nhà bà Phong - Đến giáp đất Kho bạc Lục Yên 1.152.000 345.600 230.400 115.200 92.160 Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Các vị trí còn lại sau UBND huyện 1.008.000 302.400 201.600 100.800 80.640 Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt - Đến giáp đất nhà bà Viện 1.008.000 302.400 201.600 100.800 80.640 Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ nhà ông Mạnh Chỉnh - Đến giáp đất nhà ông Tấn Xuân 1.008.000 302.400 201.600 100.800 80.640 Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ hết đất nhà ông Lưu - Đến hết đất nhà bà Năm 1.008.000 302.400 201.600 100.800 80.640 Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Lục Yên Đường Kim Đồng (Đường Kho bạc - Đường Nguyễn Hữu Minh) Đoạn từ hết đất nhà ông Kiên - Đến giáp đất nhà ông Thắng Sơn 1.008.000 302.400 201.600 100.800 80.640 Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Lục Yên Đường Bà Triệu Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn - Đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng 3.240.000 972.000 648.000 324.000 259.200 Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...