11:36 - 02/05/2025

Giá đất tại Vĩnh Phúc: Có nên đầu tư bất động sản khu vực này?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc, được ban hành theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Với mức giá đất trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Vĩnh Phúc: Vị trí chiến lược và lợi thế phát triển kinh tế

Vĩnh Phúc nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cách Hà Nội chỉ 50 km và có vị trí đắc địa khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 2, Quốc lộ 2B và tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Vị trí này không chỉ giúp Vĩnh Phúc kết nối thuận lợi với Thủ đô Hà Nội mà còn với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, Tuyên Quang, và Lào Cai.

Cơ sở hạ tầng của Vĩnh Phúc đang ngày càng được nâng cấp với các dự án trọng điểm như tuyến đường sắt đô thị kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc và dự án mở rộng Quốc lộ 2. Sân bay quốc tế Nội Bài gần đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, thương mại và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc còn nổi bật với sự phát triển của các khu công nghiệp như KCN Khai Quang, Bình Xuyên và Bá Thiện, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng bền vững.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Phúc: Cơ hội cho các nhà đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Thành phố Vĩnh Yên, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có giá đất cao nhất nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và tiện ích.

Trong khi đó, các huyện ngoại thành như Bình Xuyên, Tam Đảo và Lập Thạch vẫn có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng cao nhờ các dự án hạ tầng mới và phát triển du lịch.

So với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh và Thái Nguyên, giá đất tại Vĩnh Phúc vẫn ở mức cạnh tranh hơn, trong khi tốc độ tăng trưởng kinh tế không hề kém cạnh. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc đang trên đà trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ quan trọng của miền Bắc. Các khu công nghiệp tại đây không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư khai thác thị trường đất nền, nhà phố và khu đô thị.

Du lịch cũng là một điểm mạnh của Vĩnh Phúc, với các điểm đến nổi bật như khu du lịch Tam Đảo, hồ Đại Lải và tháp Bình Sơn. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các cơ sở lưu trú.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc đang tập trung đầu tư vào các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường vành đai kết nối các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn tạo đà cho bất động sản tăng trưởng bền vững.

Vĩnh Phúc đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản phía Bắc nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.476.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4629

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Lập Thạch Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán Từ Tỉnh lộ 305C - Đi hết địa phận xã Văn Quán 1.200.000 600.000 330.000 - - Đất ở
4202 Huyện Lập Thạch Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo - thuộc xã Hợp Lý Từ Quốc lộ 2C - Đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo 900.000 450.000 330.000 - - Đất ở
4203 Huyện Lập Thạch Huyện Lập Thạch Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại 600.000 363.000 330.000 - - Đất ở
4204 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Liễn Sơn (mới) - Đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa 1.800.000 900.000 330.000 - - Đất ở
4205 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa - Đến Cầu Chang 1.500.000 750.000 330.000 - - Đất ở
4206 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Chang - Đến cầu Đền 1.500.000 750.000 330.000 - - Đất ở
4207 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Đền - Đến hết địa phận xã Bắc Bình 1.200.000 600.000 330.000 - - Đất ở
4208 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ địa phận xã Hợp Lý - Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn 1.200.000 600.000 330.000 - - Đất ở
4209 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn - Đến hết địa phận xã Quang Sơn 1.200.000 600.000 330.000 - - Đất ở
4210 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Liễn Sơn (cũ) - Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới 1.200.000 600.000 330.000 - - Đất ở
4211 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ 1.200.000 - - - - Đất ở
4212 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ 900.000 - - - - Đất ở
4213 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán 1.200.000 - - - - Đất ở
4214 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3) 2.640.000 1.320.000 792.000 - - Đất TM - DV
4215 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 308 - Thị trấn Lập Thạch Từ bờ kênh Vân Trục - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4216 Huyện Lập Thạch Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập – huyện Sông Lô - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện 3.080.000 1.540.000 924.000 - - Đất TM - DV
4217 Huyện Lập Thạch Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập – huyện Sông Lô - Thị trấn Lập Thạch Từ đường vào Trường dân tộc nội trú - Đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng) 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4218 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch 3.080.000 1.540.000 924.000 - - Đất TM - DV
4219 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 - Thị trấn Lập Thạch Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch  - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân Lôi) 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4220 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến Đình Thạc Trục 3.080.000 1.540.000 924.000 - - Đất TM - DV
4221 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Lập Thạch Đoạn tiếp giáp Từ Đình Thạc Trục - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du) 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4222 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 308 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự - Đến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên Thạch- SLô) 2.640.000 1.320.000 792.000 - - Đất TM - DV
4223 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ Trường Ngô Gia Tự - Đến giáp nhà bà Hiên 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4224 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà bà Hiên - Đến Nhà văn hóa TDP Thạc Trục 1.056.000 528.000 360.000 - - Đất TM - DV
4225 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch - Đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) 3.080.000 1.540.000 924.000 - - Đất TM - DV
4226 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) - Đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) 1.056.000 528.000 360.000 - - Đất TM - DV
4227 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch trước Kho bạc - Đến xưởng xẻ cũ 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4228 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú - Đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị 748.000 374.000 360.000 - - Đất TM - DV
4229 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn - Đến nhà ông Tích Vị 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4230 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba nhà ông Lan - Đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4231 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà ông Dũng - Ngọc - đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch 880.000 440.000 360.000 - - Đất TM - DV
4232 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà Cường – Nga - Đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở) 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4233 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ xóm Ông Xuân - Đường 307 (nhà ông Tài) 880.000 440.000 360.000 - - Đất TM - DV
4234 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4235 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4236 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ cổng chợ số 2 - Đến quán nhà Đông Năm 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4237 Huyện Lập Thạch Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi - Thị trấn Lập Thạch Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4238 Huyện Lập Thạch Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba cổng chợ số 3 - Đi TDP Văn Thịnh 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4239 Huyện Lập Thạch Đường khu vực Đồng Cảnh - Thị trấn Lập Thạch 1.584.000 792.000 475.200 - - Đất TM - DV
4240 Huyện Lập Thạch Đường khu vực Đình Bé - Thị trấn Lập Thạch 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4241 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ tỉnh lộ 305 - Đi tỉnh lộ 306 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4242 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Tỉnh lộ 306 - Tân Lập 1.936.000 968.000 580.800 - - Đất TM - DV
4243 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đoạn đường vào TT dạy nghề - đi Long Cương 2.640.000 1.320.000 792.000 - - Đất TM - DV
4244 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) - đi vào khu dân cư bệnh viện 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4245 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) - đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường) 2.640.000 1.320.000 792.000 - - Đất TM - DV
4246 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba - Đến trường cấp III Ngô Gia Tự 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4247 Huyện Lập Thạch Đường huyện uỷ - Thanh Xuân - Thị trấn Lập Thạch 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4248 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Ngã Tư tỉnh lộ 307 - Đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4249 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư tỉnh lộ 307 - Đi xã Tử Du (theo kênh) 880.000 440.000 360.000 - - Đất TM - DV
4250 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư tỉnh lộ 307 - Đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện) 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4251 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 - Đi cổng Lâm trường Lập Thạch 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4252 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 - Đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4253 Huyện Lập Thạch Khu vực trẻ gắp 2 - Thị trấn Lập Thạch 1.056.000 528.000 360.000 - - Đất TM - DV
4254 Huyện Lập Thạch Đường vành đai thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Lập Thạch Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch (Trạm thủy nông Vân Trục cũ) - Đi Tỉnh lộ 307 (hộ ông Sơn Liễu) 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4255 Huyện Lập Thạch Các tuyến đường còn lại của khu đấu giá QSDĐ Phú Chiền 1,2 - Thị trấn Lập Thạch 1.320.000 - - - - Đất TM - DV
4256 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn Giáp xã Liễn Sơn - Đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4257 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn - Đến Cầu Đen 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4258 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn Từ Cầu Đen - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn 2.640.000 1.320.000 792.000 - - Đất TM - DV
4259 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Thái Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hạnh - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ) 440.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4260 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Thái Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Bình Vĩnh - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ) 616.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4261 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hòe Tái - Đến nhà ông Thưởng (đường liên thôn cũ) 440.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4262 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hải Hương qua nhà ông Văn Thân - Đến nhà ông Vinh Ve (đường trong khu dân cư còn lại cũ) 440.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4263 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hồng Hưởng qua nhà ông Hồng Chuyên - Đến nhà Bà Mạo Bảo (đường trong khu dân cư còn lại cũ) 440.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4264 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Định Nhàn - Đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ) 616.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4265 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 - Đi Rừng Kính 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4266 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ô Thu Lược - Đến ngã ba nhà Thủy An 616.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4267 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ ngã ba nhà Thủy An - Đến nhà Minh Nẫm 440.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4268 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ - Đến nút giao với đường Rừng Kính 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4269 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Quảng Khuân - Thị trấn Hoa Sơn Từ Xưởng xẻ nhà Hải Thuận qua nhà ông Nhung Năm - Đến giáp xã Thái Hòa 440.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4270 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn ngã ba thị trấn Hoa Sơn - Đến đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn (Đường liên xã cũ) 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4271 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn Từ đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4272 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Xuân Ngà qua nhà ông Thoa Cậy - Đến nhà ông Trụ Bảo 440.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4273 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà Thoa Cậy qua nhà văn hóa TDP Xích Thổ - Đến nhà ông Dũng Tám 440.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4274 Huyện Lập Thạch TDP Tân Thái - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 qua sân vận động - Đến nhà Tám Thủy 616.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4275 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ô Xuyên Thuyết - Đến kè đá nhà ông giáo Diệp 616.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4276 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 - Đến cổng trường cấp 3 Liễn Sơn 1.760.000 880.000 528.000 - - Đất TM - DV
4277 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Đắc Điền qua nhà ông Kế - Đến nhà ông Đán Hằng 616.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4278 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Thúy Thạch - Đến cổng nhà bà Lợi 616.000 396.000 360.000 - - Đất TM - DV
4279 Huyện Lập Thạch Khu đất đấu giá QSDĐ, tái định cư, đất dịch vụ và giao đất ở tại xứ Đồng Giếng Tang - Cửa Đình, khu Hòa Bình, Thị trấn Hoa Sơn - Thị trấn Hoa Sơn 2.200.000 1.100.000 660.000 - - Đất TM - DV
4280 Huyện Lập Thạch Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn Địa phận thị trấn Lập Thạch - Hết địa phận xã Xuân Hòa 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4281 Huyện Lập Thạch Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn Địa phận xã Tử Du - Hết địa phận xã Tử Du 880.000 440.000 360.000 - - Đất TM - DV
4282 Huyện Lập Thạch Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn Địa phận xã Liên Hòa - Hết địa phận huyện Lập Thạch 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất TM - DV
4283 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Tiếp giáp địa phận thị trấn Lập Thạch - Đến trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) 660.000 330.000 264.000 - - Đất TM - DV
4284 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Từ trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) - Đến ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc xã Xuân Hòa 484.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
4285 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Từ ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc - Đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ 660.000 330.000 264.000 - - Đất TM - DV
4286 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ - Đến hết địa phận xã Liễn Sơn 528.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
4287 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Từ giáp thị trấn Hoa Sơn - Đến Quốc lộ 2C 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
4288 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 Từ thị trấn - Đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
4289 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 Ngã ba xã Tử Du - Đến giáp đê Đồng Ích 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
4290 Huyện Lập Thạch Đường TL 306B Từ Ba Hàng, Tử Du - Hết địa phận xã Bàn Giản (giáp xã Liên Hoà) 528.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
4291 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 Từ thị trấn - Đến hết cây xăng Xuân Lôi 1.056.000 528.000 264.000 - - Đất TM - DV
4292 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 Từ Cây Xăng Xuân Lôi - Đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
4293 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 Từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi - Đến hết xã Đồng Ích 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
4294 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba xã Xuân Lôi - Đến giáp đê Triệu Đề 704.000 352.000 264.000 - - Đất TM - DV
4295 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết Ngân hàng Triệu Đề 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
4296 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
4297 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ Ngân Hàng Triệu Đề - Đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
4298 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ đình Phú Thịnh - Đến phà Phú Hậu 1.232.000 616.000 264.000 - - Đất TM - DV
4299 Huyện Lập Thạch Đất hai bên đường TL307 Từ giáp thị trấn Hoa Sơn - Đến Quốc lộ 2C 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
4300 Huyện Lập Thạch Huyện Lập Thạch Đường nối từ TL 305 - đến cầu Bì Là (đường 24m) 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...