STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đường nối từ TL 305 - đến cầu Bì Là (đường 24m) | 2.500.000 | 1.250.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại | 600.000 | 363.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đường nối từ TL 305 - đến cầu Bì Là (đường 24m) | 1.320.000 | 660.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
4 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại | 440.000 | 290.400 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
5 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đường nối từ TL 305 - đến cầu Bì Là (đường 24m) | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
6 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
7 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
9 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc Cho Đoạn Đường Từ Đường Nối TL 305 Đến Cầu Bì Là (Đường 24m)
Bảng giá đất của huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường từ đường nối TL 305 đến cầu Bì Là (đường 24m), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường nối TL 305 đến cầu Bì Là (đường 24m) có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, trung tâm hành chính hoặc các cơ sở hạ tầng phát triển, góp phần làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích thiết yếu hoặc có mức độ giao thông tốt hơn so với vị trí 3, khiến cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ đường nối TL 305 đến cầu Bì Là (đường 24m), huyện Lập Thạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể