STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Định Nhàn - Đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 900.000 | 495.000 | 450.000 | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 - Đi Rừng Kính | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ô Thu Lược - Đến ngã ba nhà Thủy An | 900.000 | 495.000 | 450.000 | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ ngã ba nhà Thủy An - Đến nhà Minh Nẫm | 600.000 | 495.000 | 450.000 | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ - Đến nút giao với đường Rừng Kính | 1.800.000 | 900.000 | 540.000 | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Định Nhàn - Đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 616.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
7 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 - Đi Rừng Kính | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
8 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ô Thu Lược - Đến ngã ba nhà Thủy An | 616.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
9 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ ngã ba nhà Thủy An - Đến nhà Minh Nẫm | 440.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
10 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ - Đến nút giao với đường Rừng Kính | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
11 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Định Nhàn - Đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 462.000 | 297.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD |
12 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 - Đi Rừng Kính | 990.000 | 495.000 | 297.000 | - | - | Đất SX - KD |
13 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ô Thu Lược - Đến ngã ba nhà Thủy An | 462.000 | 297.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD |
14 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ ngã ba nhà Thủy An - Đến nhà Minh Nẫm | 330.000 | 297.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD |
15 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ - Đến nút giao với đường Rừng Kính | 990.000 | 495.000 | 297.000 | - | - | Đất SX - KD |
Bảng Giá Đất Đường Nội Thị Trong TDP Hòa Bình - Thị Trấn Hoa Sơn, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu vực đường nội thị trong TDP Hòa Bình, thuộc thị trấn Hoa Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí đất tại đoạn đường từ nhà ông Định Nhàn đến nhà ông Thủy An, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm của khu dân cư, từ nhà ông Định Nhàn, có giá trị cao nhất trong đoạn đường nội thị. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện hạ tầng phát triển trong khu vực cũ, với khả năng kết nối tốt và các tiện ích công cộng tương đối đầy đủ. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 495.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 495.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực phát triển hơn, nhưng không phải là điểm trung tâm nhất của đoạn đường từ nhà ông Định Nhàn đến nhà ông Thủy An. Mặc dù giá trị thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với điều kiện hạ tầng tốt.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực đường nội thị. Mức giá này phản ánh các khu vực xa hơn khỏi trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng hạn chế hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực TDP Hòa Bình, nhưng có thể chấp nhận điều kiện kém thuận lợi hơn về mặt vị trí.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường nội thị trong TDP Hòa Bình, thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.