Bảng giá đất Tại Đưởng tỉnh lộ 305c Huyện Lập Thạch Vĩnh Phúc

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba xã Xuân Lôi - Đến giáp đê Triệu Đề 900.000 450.000 330.000 - - Đất ở
2 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết Ngân hàng Triệu Đề 1.800.000 900.000 330.000 - - Đất ở
3 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) 1.800.000 900.000 330.000 - - Đất ở
4 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ Ngân Hàng Triệu Đề - Đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông 1.200.000 600.000 330.000 - - Đất ở
5 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ đình Phú Thịnh - Đến phà Phú Hậu 1.700.000 850.000 330.000 - - Đất ở
6 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba xã Xuân Lôi - Đến giáp đê Triệu Đề 704.000 352.000 264.000 - - Đất TM - DV
7 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết Ngân hàng Triệu Đề 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
8 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
9 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ Ngân Hàng Triệu Đề - Đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
10 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ đình Phú Thịnh - Đến phà Phú Hậu 1.232.000 616.000 264.000 - - Đất TM - DV
11 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba xã Xuân Lôi - Đến giáp đê Triệu Đề 528.000 264.000 198.000 - - Đất SX - KD
12 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết Ngân hàng Triệu Đề 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
13 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
14 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ Ngân Hàng Triệu Đề - Đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD
15 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ đình Phú Thịnh - Đến phà Phú Hậu 924.000 462.000 198.000 - - Đất SX - KD

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh Lộ 305C, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường tỉnh lộ 305C, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba xã Xuân Lôi đến giáp đê Triệu Đề, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 305C từ ngã ba xã Xuân Lôi đến giáp đê Triệu Đề có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể trong khu vực. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn được đánh giá cao trong khu vực.

Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 305C, huyện Lập Thạch. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện