11:36 - 02/05/2025

Giá đất tại Vĩnh Phúc: Có nên đầu tư bất động sản khu vực này?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc, được ban hành theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Với mức giá đất trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

Vĩnh Phúc: Vị trí chiến lược và lợi thế phát triển kinh tế

Vĩnh Phúc nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, cách Hà Nội chỉ 50 km và có vị trí đắc địa khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 2, Quốc lộ 2B và tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Vị trí này không chỉ giúp Vĩnh Phúc kết nối thuận lợi với Thủ đô Hà Nội mà còn với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, Tuyên Quang, và Lào Cai.

Cơ sở hạ tầng của Vĩnh Phúc đang ngày càng được nâng cấp với các dự án trọng điểm như tuyến đường sắt đô thị kết nối Hà Nội - Vĩnh Phúc và dự án mở rộng Quốc lộ 2. Sân bay quốc tế Nội Bài gần đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh, thương mại và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc còn nổi bật với sự phát triển của các khu công nghiệp như KCN Khai Quang, Bình Xuyên và Bá Thiện, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng bền vững.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Phúc: Cơ hội cho các nhà đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Thành phố Vĩnh Yên, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có giá đất cao nhất nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng và tiện ích.

Trong khi đó, các huyện ngoại thành như Bình Xuyên, Tam Đảo và Lập Thạch vẫn có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng cao nhờ các dự án hạ tầng mới và phát triển du lịch.

So với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh và Thái Nguyên, giá đất tại Vĩnh Phúc vẫn ở mức cạnh tranh hơn, trong khi tốc độ tăng trưởng kinh tế không hề kém cạnh. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tiềm năng phát triển bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc đang trên đà trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ quan trọng của miền Bắc. Các khu công nghiệp tại đây không chỉ thúc đẩy phát triển kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư khai thác thị trường đất nền, nhà phố và khu đô thị.

Du lịch cũng là một điểm mạnh của Vĩnh Phúc, với các điểm đến nổi bật như khu du lịch Tam Đảo, hồ Đại Lải và tháp Bình Sơn. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các cơ sở lưu trú.

Ngoài ra, Vĩnh Phúc đang tập trung đầu tư vào các dự án hạ tầng trọng điểm như tuyến đường vành đai kết nối các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn tạo đà cho bất động sản tăng trưởng bền vững.

Vĩnh Phúc đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản phía Bắc nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Phúc là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Phúc là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Phúc là: 3.476.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4629

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Yên Lạc Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Mái Sau thôn Trung Nguyên - Xã Trung Nguyên Băng 2 1.478.000 - - - - Đất TM-DV
2302 Huyện Yên Lạc Xã Trung Nguyên Khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Tân Nguyên 1.056.000 - - - - Đất TM-DV
2303 Huyện Yên Lạc Xã Trung Nguyên Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Mai Sau thôn Trung nguyên 640.000 - - - - Đất TM-DV
2304 Huyện Yên Lạc Đường 305 - Xã Bình Định 1.936.000 1.355.200 528.000 - - Đất TM-DV
2305 Huyện Yên Lạc Xã Bình Định Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc các thôn: Cung Thượng, Cốc Lâm, Yên Quán và các khu vực khác còn lại của thôn Đại Nội 1.056.000 739.200 528.000 - - Đất TM-DV
2306 Huyện Yên Lạc Xã Bình Định Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc thôn Đại Nội trục xây dựng đường Yên Lạc - Vĩnh Yên 1.760.000 1.232.000 528.000 - - Đất TM-DV
2307 Huyện Yên Lạc Đường Yên Lạc-Vĩnh Yên - Xã Bình Định 4.400.000 3.080.000 528.000 - - Đất TM-DV
2308 Huyện Yên Lạc Xã Bình Định Khu tái định cư đường Yên Lạc - Vĩnh Yên vị trí các ô đất phía Đông nhìn ra đường Yên Lạc - Vĩnh Yên 1.848.000 - - - - Đất TM-DV
2309 Huyện Yên Lạc Xã Bình Định Khu tái định cư đường Yên Lạc - Vĩnh Yên vị trí phía trong của khu tái định cư 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
2310 Huyện Yên Lạc Xã Bình Định Khu đất trúng đấu giá khu vực Chân Chim tại thôn Cung Thượng xã Bình Định 960.000 - - - - Đất TM-DV
2311 Huyện Yên Lạc Đường 2A - Xã Đồng Cương từ đường 305b thuộc xã Đồng Cương 2.112.000 1.478.400 616.000 - - Đất TM-DV
2312 Huyện Yên Lạc Đường Quốc lộ 2 - Xã Đồng Cương đoạn tránh thành phố Vĩnh Yên 4.840.000 3.388.000 616.000 - - Đất TM-DV
2313 Huyện Yên Lạc Đường tỉnh lộ 305 - Xã Đồng Cương 2.112.000 1.478.400 616.000 - - Đất TM-DV
2314 Huyện Yên Lạc Xã Đồng Cương Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.056.000 739.200 616.000 - - Đất TM-DV
2315 Huyện Yên Lạc Đường Yên Lạc - Vĩnh Yên - Xã Đồng Cương 4.400.000 3.080.000 616.000 - - Đất TM-DV
2316 Huyện Yên Lạc Xã Đồng Cương Đất 2 bên từ Đồng Cương - đi làng nghề Tề Lỗ 1.584.000 1.108.800 616.000 - - Đất TM-DV
2317 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá QSD đất thôn Chi Chỉ - Xã Đồng Cương Đoạn đường 305b 3.000.000 - - - - Đất TM-DV
2318 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá QSD đất thôn Dịch Đồng - Xã Đồng Cương Đoạn đường 305b 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
2319 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá trường tiểu học cũ thôn Dịch Đồng - Xã Đồng Cương 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
2320 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá QSDĐ thôn Cổ Tích, Đồng Cương - Xã Đồng Cương 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
2321 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá xứ đồng Gốc Gạo thôn Vật Cách, Đồng Cương - Xã Đồng Cương 5.600.000 - - - - Đất TM-DV
2322 Huyện Yên Lạc Xã Yên Đồng Đất 2 bên ĐT lộ 304 đoạn từ giáp đất xã Tam Hồng - đến giáp Vĩnh Tường 2.640.000 1.026.000 528.000 - - Đất TM-DV
2323 Huyện Yên Lạc Xã Yên Đồng Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnh lộ 304 - đến giáp đất xã Đại Tự 2.640.000 1.026.000 528.000 - - Đất TM-DV
2324 Huyện Yên Lạc Đường Nhật Tiến - Xã Yên Đồng Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu - đến Yên Đồng thuộc xã Yên Đồng 880.000 616.000 528.000 - - Đất TM-DV
2325 Huyện Yên Lạc Xã Yên Đồng Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Yên Đồng 792.000 554.400 528.000 - - Đất TM-DV
2326 Huyện Yên Lạc Xã Yên Đồng Đất 2 bên từ đền Thính - đến giáp đất xã Văn Xuân thuộc xã Yên Đồng 2.640.000 1.026.000 528.000 - - Đất TM-DV
2327 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá chợ mới Yên Đồng - Xã Yên Đồng Từ thửa đất số A1.12 - đến thửa đất số A2.18 6.000.000 - - - - Đất TM-DV
2328 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá chợ mới Yên Đồng - Xã Yên Đồng Từ thửa đất số A1.19 - đến thửa đất số A2.23 5.600.000 - - - - Đất TM-DV
2329 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá chợ mới Yên Đồng - Xã Yên Đồng Từ thửa đất số A1.1 - Đến thửa đất số A1.6 5.600.000 - - - - Đất TM-DV
2330 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá chợ mới Yên Đồng - Xã Yên Đồng Từ thửa đất số A3.1 - Đến thửa đất số A3.12 5.600.000 - - - - Đất TM-DV
2331 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá khu vực Chợ Mới (Chợ Trung tâm) - Xã Yên Đồng 5.600.000 - - - - Đất TM-DV
2332 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đất 2 bên đê Trung ương 2.200.000 1.540.000 528.000 - - Đất TM-DV
2333 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 2.640.000 1.848.000 528.000 - - Đất TM-DV
2334 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 792.000 554.400 528.000 - - Đất TM-DV
2335 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức - đi Yên Thư xã Yên Phương 880.000 616.000 528.000 - - Đất TM-DV
2336 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân - đến Phương Trù xã Yên Phương 1.320.000 924.000 528.000 - - Đất TM-DV
2337 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đường từ tỉnh lộ 305 (Cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) - qua Tam Hồng đi xã Liên Châu 2.640.000 1.848.000 528.000 - - Đất TM-DV
2338 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Khu đất đấu giá tại thôn Lũng Hạ 792.000 - - - - Đất TM-DV
2339 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Khu đất đấu giá tại khu Đồng Ngà 792.000 - - - - Đất TM-DV
2340 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đê Trung ương 2.200.000 1.540.000 528.000 - - Đất TM-DV
2341 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường còn lại trong khu tái định cư đê TW và đất đấu giá QSDĐ xứ đồng Tầm Xuân thôn Nhật Chiêu 2.112.000 1.478.000 616.000 - - Đất TM-DV
2342 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường đê bối 1.760.000 1.232.000 528.000 - - Đất TM-DV
2343 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển - đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu 1.760.000 1.232.000 528.000 - - Đất TM-DV
2344 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu - đến hết trạm bơm đầu làng Nhật Tiến 1.760.000 1.232.000 528.000 - - Đất TM-DV
2345 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường đoạn từ nhà ông Thực - đến hết trạm điện Nhật Chiêu 2.200.000 1.540.000 528.000 - - Đất TM-DV
2346 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu - đến Yên Đồng 880.000 616.000 528.000 - - Đất TM-DV
2347 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 600.000 580.800 528.000 - - Đất TM-DV
2348 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường từ dốc Lũng Hạ - đến giáp xã Hồng Phương 1.760.000 1.232.000 528.000 - - Đất TM-DV
2349 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên trục đường từ nghĩa trang liệt sĩ kéo dài - đến cổng chợ Rau 2.640.000 1.848.000 528.000 - - Đất TM-DV
2350 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất khu vực khác ngoài đê TW 528.000 - - - - Đất TM-DV
2351 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất khu vực khác trong đê TW 528.000 - - - - Đất TM-DV
2352 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Khu đấu giá xứ đồng Tầm Xuân, thôn Nhật Chiêu 4 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
2353 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Khu đấu giá xứ đồng Bãi Lão, thôn Thụ Ích 3 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
2354 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất 2 bên đê TW 2.200.000 1.540.000 528.000 - - Đất TM-DV
2355 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất 2 bên đường đê bối 1.760.000 1.232.000 528.000 - - Đất TM-DV
2356 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW thôn Ngọc đường qua UBND xã - đến bến phà Vân Phúc 1.760.000 1.232.000 528.000 - - Đất TM-DV
2357 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 880.000 616.000 528.000 - - Đất TM-DV
2358 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất thuộc thôn Ngọc Long xã Hồng Châu tuyến từ đê bối - đi dốc Lũng Hạ 1.760.000 1.232.000 528.000 - - Đất TM-DV
2359 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất trong khu tái định cư đê Bối, đê Trung ương xã Hồng Châu 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
2360 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đê Trung ương 2.200.000 1.540.000 440.000 - - Đất TM-DV
2361 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường đê bối 1.760.000 1.232.000 440.000 - - Đất TM-DV
2362 Huyện Yên Lạc Khu đất tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đại Tự - Xã Đại Tự Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã - đến giáp địa giới xã Yên Đồng 2.640.000 1.848.000 440.000 - - Đất TM-DV
2363 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 704.000 492.800 440.000 - - Đất TM-DV
2364 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) - đến giáp đất huyện Vĩnh Tường 2.640.000 1.848.000 440.000 - - Đất TM-DV
2365 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường từ ngã tư(cửa hàng mua bán cũ) - đến hết trường tiểu học I 1.760.000 1.232.000 440.000 - - Đất TM-DV
2366 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá khu vực Dộc Chùa, thôn Đại Tự - xã Đại Tự Đất 2 bên đường từ ngã tư cửa hàng mua bán cũ - đến hết trường tiểu học 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
2367 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 640.000 - - - - Đất TM-DV
2368 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ đốc Đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã - đến giáp địa giới xã Yên Đồng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
2369 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự 640.000 - - - - Đất TM-DV
2370 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Khu đất Tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung cẩm 640.000 - - - - Đất TM-DV
2371 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Nách Trại 4, thôn Tam Kỳ 5 xã Đại Tự 640.000 - - - - Đất TM-DV
2372 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Phương Đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương từ đê TW (dốc Lũng Hạ) - đến đê bối 1.760.000 1.232.000 440.000 - - Đất TM-DV
2373 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Phương Đất 2 bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã 528.000 484.000 440.000 - - Đất TM-DV
2374 Huyện Yên Lạc Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương Đất 2 ven đường từ đê Trung Ương qua xã Hồng Phương đi đê Bối 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
2375 Huyện Yên Lạc Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương Đất trong khu quy hoạch 800.000 - - - - Đất TM-DV
2376 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá QSD đất, xứ đồng Má 1 thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
2377 Huyện Yên Lạc Xã Trung Hà Đất 2 bên đường đê bối 1.760.000 1.232.000 352.000 - - Đất TM-DV
2378 Huyện Yên Lạc Xã Trung Hà Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 616.000 431.200 352.000 - - Đất TM-DV
2379 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường đê bối 1.760.000 1.232.000 352.000 - - Đất TM-DV
2380 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên - đến Ghềnh Đá 2.200.000 1.540.000 352.000 - - Đất TM-DV
2381 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường thuộc xã Trung Kiên từ đê TW (dốc Lũng Hạ) - đến đê bối 1.760.000 1.232.000 352.000 - - Đất TM-DV
2382 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 528.000 369.600 352.000 - - Đất TM-DV
2383 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc - Xã Trung Kiên Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên - đến Ghềnh Đá 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
2384 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc - Xã Trung Kiên Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường bê tông trong khu quy hoạch 1.200.000 - - - - Đất TM-DV
2385 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đê Trung ương 2.200.000 1.540.000 704.000 - - Đất TM-DV
2386 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng - đến giáp Trường THPT Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức 2.640.000 1.848.000 704.000 - - Đất TM-DV
2387 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW - đi Trung Kiên 2.200.000 1.540.000 704.000 - - Đất TM-DV
2388 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài - đến giáp đất xã Văn Tiến 2.112.000 1.478.400 704.000 - - Đất TM-DV
2389 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ Trường THPT Phạm Công Bình - đến giáp đê TW 3.520.000 2.464.000 704.000 - - Đất TM-DV
2390 Huyện Yên Lạc Đường tỉnh lộ 303 - Xã Nguyệt Đức 3.080.000 2.156.000 704.000 - - Đất TM-DV
2391 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 880.000 774.400 704.000 - - Đất TM-DV
2392 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức - đi Yên Thư xã Yên Phương 880.000 774.400 704.000 - - Đất TM-DV
2393 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân - đến Phương Trù xã Yên Phương 1.320.000 900.000 704.000 - - Đất TM-DV
2394 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu Đất dịch vụ Lòng Ngòi thôn Hội trung (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 2.520.000 - - - - Đất TM-DV
2395 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu đất dịch vụ Đồng Rút kho thôn Gia Phúc (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 2.464.000 - - - - Đất TM-DV
2396 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu đất dịch vụ tại chợ Lồ cũ (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 640.000 - - - - Đất TM-DV
2397 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu đấu giá làng chăn nuôi cũ, làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
2398 Huyện Yên Lạc Xã Văn Tiến Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng - đi Can Bi 2.200.000 1.500.000 528.000 - - Đất TM-DV
2399 Huyện Yên Lạc Xã Văn Tiến Đất 2 bên đường đoạn từ Văn Tiến - đi thôn Xuân Đài 1.320.000 924.000 528.000 - - Đất TM-DV
2400 Huyện Yên Lạc Xã Văn Tiến Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 704.000 580.800 528.000 - - Đất TM-DV
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...