STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đê Trung ương | 3.600.000 | 1.620.000 | 660.000 | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 | 4.800.000 | 2.160.000 | 660.000 | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 1.440.000 | 726.000 | 660.000 | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức - đi Yên Thư xã Yên Phương | 1.680.000 | 756.000 | 660.000 | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân - đến Phương Trù xã Yên Phương | 2.400.000 | 1.080.000 | 660.000 | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đường từ tỉnh lộ 305 (Cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) - qua Tam Hồng đi xã Liên Châu | 4.800.000 | 2.160.000 | 660.000 | - | - | Đất ở |
7 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Khu đất đấu giá tại thôn Lũng Hạ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
8 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Khu đất đấu giá tại khu Đồng Ngà | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
9 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đê Trung ương | 2.200.000 | 1.540.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 | 2.640.000 | 1.848.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 792.000 | 554.400 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức - đi Yên Thư xã Yên Phương | 880.000 | 616.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV |
13 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân - đến Phương Trù xã Yên Phương | 1.320.000 | 924.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV |
14 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đường từ tỉnh lộ 305 (Cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) - qua Tam Hồng đi xã Liên Châu | 2.640.000 | 1.848.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Khu đất đấu giá tại thôn Lũng Hạ | 792.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Khu đất đấu giá tại khu Đồng Ngà | 792.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đê Trung ương | 1.650.000 | 1.155.000 | 396.000 | - | - | Đất SX-KD |
18 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 | 1.980.000 | 1.386.000 | 396.000 | - | - | Đất SX-KD |
19 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã | 594.000 | 415.800 | 396.000 | - | - | Đất SX-KD |
20 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức - đi Yên Thư xã Yên Phương | 660.000 | 462.000 | 396.000 | - | - | Đất SX-KD |
21 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân - đến Phương Trù xã Yên Phương | 990.000 | 693.000 | 396.000 | - | - | Đất SX-KD |
22 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Đường từ tỉnh lộ 305 (Cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) - qua Tam Hồng đi xã Liên Châu | 1.980.000 | 1.386.000 | 396.000 | - | - | Đất SX-KD |
23 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Khu đất đấu giá tại thôn Lũng Hạ | 621.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
24 | Huyện Yên Lạc | Xã Yên Phương | Khu đất đấu giá tại khu Đồng Ngà | 621.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Xã Yên Phương, Huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của xã Yên Phương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc cho đoạn đường từ Đất 2 bên đê Trung ương đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đất 2 bên đê Trung ương có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.620.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản và có giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao như vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn giá trị cho các dự án và đầu tư.
Vị trí 3: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 660.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù mức giá này thấp hơn nhiều so với các vị trí còn lại, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Yên Phương, huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.