Bảng giá đất tại Huyện Lập Thạch Tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Lập Thạch, với vị trí thuận lợi tại khu vực phía tây bắc của Tỉnh Vĩnh Phúc, đang dần trở thành tâm điểm trên thị trường bất động sản nhờ tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, bảng giá đất tại đây được quy định rõ ràng, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và đảm bảo tính minh bạch trong các giao dịch.

Huyện Lập Thạch: Vùng đất cửa ngõ với nhiều tiềm năng phát triển

Huyện Lập Thạch nằm tại vị trí giao thoa chiến lược giữa Tỉnh Vĩnh Phúc và các tỉnh lân cận như Tuyên Quang, Phú Thọ. Sở hữu hệ thống giao thông thuận tiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 2 và tỉnh lộ 307, Lập Thạch là một trong những khu vực quan trọng trong việc kết nối giữa miền xuôi và miền núi phía Bắc.

Điều này không chỉ giúp gia tăng giá trị bất động sản mà còn mở ra cơ hội phát triển kinh tế cho địa phương.

Được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan đồi núi đẹp, các dòng suối và thác nước tự nhiên, Lập Thạch có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, huyện này còn đang trên đà đô thị hóa mạnh mẽ, với nhiều dự án hạ tầng quan trọng được triển khai, như nâng cấp hệ thống giao thông và quy hoạch các khu dân cư mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Lập Thạch: Lựa chọn đầu tư hấp dẫn

Giá đất tại Lập Thạch hiện nay cho thấy sự đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng nhà đầu tư. Theo bảng giá đất được ban hành, giá cao nhất tại huyện rơi vào khoảng 12.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và các tuyến đường chính.

Giá đất thấp nhất là 10.000 đồng/m², tập trung ở các vùng ngoại ô hoặc đất nông nghiệp chưa được quy hoạch. Mức giá trung bình của huyện dao động khoảng 1.800.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm như Thành phố Vĩnh Yên, nhưng đầy tiềm năng tăng trưởng.

So với các huyện lân cận như Tam Dương hay Yên Lạc, giá đất tại Lập Thạch vẫn ở mức khá thấp, nhưng đây lại chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận dài hạn.

Các khu vực ven các tuyến đường lớn và gần trung tâm huyện là những lựa chọn hấp dẫn, nhờ tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch và phát triển hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với đầu tư ngắn hạn, các khu đất tại trung tâm thị trấn Lập Thạch hoặc gần các tuyến đường lớn có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ nhu cầu giao dịch sôi động.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô với giá đất thấp và tiềm năng quy hoạch sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các kế hoạch đầu tư dài hạn.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Lập Thạch: Tăng trưởng bền vững nhờ hạ tầng và quy hoạch

Huyện Lập Thạch đang trong giai đoạn chuyển mình mạnh mẽ nhờ sự đầu tư vào các dự án hạ tầng lớn như mở rộng các tuyến đường liên huyện và xây dựng khu công nghiệp mới.

Những dự án này không chỉ giúp cải thiện khả năng kết nối của huyện mà còn tạo động lực tăng giá cho thị trường bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, Lập Thạch cũng đang được chú trọng phát triển các khu dân cư hiện đại và đô thị hóa bền vững. Các dự án như khu đô thị mới tại thị trấn Lập Thạch hay các khu tái định cư ven quốc lộ 2 đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Đồng thời, sự phát triển kinh tế kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đã giúp gia tăng sức hút đối với nguồn nhân lực, kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại.

Trong tương lai, với sự hỗ trợ từ chính quyền địa phương và định hướng quy hoạch bài bản, Huyện Lập Thạch được kỳ vọng sẽ trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản nổi bật nhất của Tỉnh Vĩnh Phúc.

Huyện Lập Thạch mang trong mình tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, nhờ sự kết hợp hài hòa giữa phát triển hạ tầng, quy hoạch bài bản và lợi thế vị trí chiến lược. Với mức giá đất hợp lý và nhiều cơ hội sinh lời, nơi đây chắc chắn sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội bền vững trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lập Thạch là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lập Thạch là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lập Thạch là: 1.387.943 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
691

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh 305 nối vào đường 305C 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
202 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh 305 nối vào đường 24m 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
203 Huyện Lập Thạch Đường từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch đi Hồ Vân Trục (Đường mới) Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch - Đi Hồ Vân Trục (Đường mới) 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
204 Huyện Lập Thạch Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán Từ Tỉnh lộ 305C - Đi hết địa phận xã Văn Quán 704.000 352.000 264.000 - - Đất TM - DV
205 Huyện Lập Thạch Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo - thuộc xã Hợp Lý Từ Quốc lộ 2C - Đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
206 Huyện Lập Thạch Huyện Lập Thạch Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
207 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Liễn Sơn (mới) - Đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
208 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa - Đến Cầu Chang 1.056.000 528.000 264.000 - - Đất TM - DV
209 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Chang - Đến cầu Đền 1.056.000 528.000 264.000 - - Đất TM - DV
210 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Đền - Đến hết địa phận xã Bắc Bình 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
211 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ địa phận xã Hợp Lý - Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn 1.056.000 528.000 264.000 - - Đất TM - DV
212 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn - Đến hết địa phận xã Quang Sơn 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
213 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Liễn Sơn (cũ) - Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
214 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ 880.000 - - - - Đất TM - DV
215 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ 440.000 - - - - Đất TM - DV
216 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán 1.056.000 - - - - Đất TM - DV
217 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3) 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
218 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 308 - Thị trấn Lập Thạch Từ bờ kênh Vân Trục - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
219 Huyện Lập Thạch Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập – huyện Sông Lô - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện 2.310.000 1.155.000 693.000 - - Đất SX - KD
220 Huyện Lập Thạch Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập – huyện Sông Lô - Thị trấn Lập Thạch Từ đường vào Trường dân tộc nội trú - Đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
221 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch 2.310.000 1.155.000 693.000 - - Đất SX - KD
222 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 - Thị trấn Lập Thạch Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch  - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân Lôi) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
223 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến Đình Thạc Trục 2.310.000 1.155.000 693.000 - - Đất SX - KD
224 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Lập Thạch Đoạn tiếp giáp Từ Đình Thạc Trục - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
225 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 308 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự - Đến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên Thạch- SLô) 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
226 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ Trường Ngô Gia Tự - Đến giáp nhà bà Hiên 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
227 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà bà Hiên - Đến Nhà văn hóa TDP Thạc Trục 792.000 396.000 270.000 - - Đất SX - KD
228 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch - Đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) 2.310.000 1.155.000 693.000 - - Đất SX - KD
229 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) - Đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) 792.000 396.000 270.000 - - Đất SX - KD
230 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch trước Kho bạc - Đến xưởng xẻ cũ 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
231 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú - Đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị 561.000 280.500 270.000 - - Đất SX - KD
232 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn - Đến nhà ông Tích Vị 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
233 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba nhà ông Lan - Đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
234 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà ông Dũng - Ngọc - đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch 660.000 330.000 270.000 - - Đất SX - KD
235 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà Cường – Nga - Đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở) 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
236 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ xóm Ông Xuân - Đường 307 (nhà ông Tài) 660.000 330.000 270.000 - - Đất SX - KD
237 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
238 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
239 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ cổng chợ số 2 - Đến quán nhà Đông Năm 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
240 Huyện Lập Thạch Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi - Thị trấn Lập Thạch Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
241 Huyện Lập Thạch Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba cổng chợ số 3 - Đi TDP Văn Thịnh 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
242 Huyện Lập Thạch Đường khu vực Đồng Cảnh - Thị trấn Lập Thạch 1.188.000 594.000 356.400 - - Đất SX - KD
243 Huyện Lập Thạch Đường khu vực Đình Bé - Thị trấn Lập Thạch 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
244 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ tỉnh lộ 305 - Đi tỉnh lộ 306 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
245 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Tỉnh lộ 306 - Tân Lập 1.452.000 726.000 435.600 - - Đất SX - KD
246 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đoạn đường vào TT dạy nghề - đi Long Cương 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
247 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) - đi vào khu dân cư bệnh viện 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
248 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) - đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường) 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
249 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba - Đến trường cấp III Ngô Gia Tự 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
250 Huyện Lập Thạch Đường huyện uỷ - Thanh Xuân - Thị trấn Lập Thạch 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
251 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Ngã Tư tỉnh lộ 307 - Đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
252 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư tỉnh lộ 307 - Đi xã Tử Du (theo kênh) 660.000 330.000 270.000 - - Đất SX - KD
253 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư tỉnh lộ 307 - Đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện) 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
254 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 - Đi cổng Lâm trường Lập Thạch 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
255 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 - Đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
256 Huyện Lập Thạch Khu vực trẻ gắp 2 - Thị trấn Lập Thạch 792.000 396.000 270.000 - - Đất SX - KD
257 Huyện Lập Thạch Đường vành đai thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Lập Thạch Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch (Trạm thủy nông Vân Trục cũ) - Đi Tỉnh lộ 307 (hộ ông Sơn Liễu) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
258 Huyện Lập Thạch Các tuyến đường còn lại của khu đấu giá QSDĐ Phú Chiền 1,2 - Thị trấn Lập Thạch 990.000 - - - - Đất SX - KD
259 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn Giáp xã Liễn Sơn - Đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
260 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn - Đến Cầu Đen 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
261 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn Từ Cầu Đen - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
262 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Thái Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hạnh - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ) 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
263 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Thái Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Bình Vĩnh - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ) 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
264 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hòe Tái - Đến nhà ông Thưởng (đường liên thôn cũ) 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
265 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hải Hương qua nhà ông Văn Thân - Đến nhà ông Vinh Ve (đường trong khu dân cư còn lại cũ) 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
266 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hồng Hưởng qua nhà ông Hồng Chuyên - Đến nhà Bà Mạo Bảo (đường trong khu dân cư còn lại cũ) 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
267 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Định Nhàn - Đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ) 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
268 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 - Đi Rừng Kính 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
269 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ô Thu Lược - Đến ngã ba nhà Thủy An 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
270 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ ngã ba nhà Thủy An - Đến nhà Minh Nẫm 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
271 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ - Đến nút giao với đường Rừng Kính 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
272 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Quảng Khuân - Thị trấn Hoa Sơn Từ Xưởng xẻ nhà Hải Thuận qua nhà ông Nhung Năm - Đến giáp xã Thái Hòa 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
273 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn ngã ba thị trấn Hoa Sơn - Đến đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn (Đường liên xã cũ) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
274 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn Từ đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
275 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Xuân Ngà qua nhà ông Thoa Cậy - Đến nhà ông Trụ Bảo 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
276 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà Thoa Cậy qua nhà văn hóa TDP Xích Thổ - Đến nhà ông Dũng Tám 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
277 Huyện Lập Thạch TDP Tân Thái - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 qua sân vận động - Đến nhà Tám Thủy 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
278 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ô Xuyên Thuyết - Đến kè đá nhà ông giáo Diệp 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
279 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 - Đến cổng trường cấp 3 Liễn Sơn 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
280 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Đắc Điền qua nhà ông Kế - Đến nhà ông Đán Hằng 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
281 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Thúy Thạch - Đến cổng nhà bà Lợi 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
282 Huyện Lập Thạch Khu đất đấu giá QSDĐ, tái định cư, đất dịch vụ và giao đất ở tại xứ Đồng Giếng Tang - Cửa Đình, khu Hòa Bình, Thị trấn Hoa Sơn - Thị trấn Hoa Sơn 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
283 Huyện Lập Thạch Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn Địa phận thị trấn Lập Thạch - Hết địa phận xã Xuân Hòa 990.000 945.000 297.000 - - Đất SX - KD
284 Huyện Lập Thạch Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn Địa phận xã Tử Du - Hết địa phận xã Tử Du 660.000 330.000 270.000 - - Đất SX - KD
285 Huyện Lập Thạch Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn Địa phận xã Liên Hòa - Hết địa phận huyện Lập Thạch 990.000 945.000 297.000 - - Đất SX - KD
286 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Tiếp giáp địa phận thị trấn Lập Thạch - Đến trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) 495.000 247.500 198.000 - - Đất SX - KD
287 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Từ trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) - Đến ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc xã Xuân Hòa 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
288 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Từ ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc - Đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ 495.000 247.500 198.000 - - Đất SX - KD
289 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ - Đến hết địa phận xã Liễn Sơn 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
290 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Từ giáp thị trấn Hoa Sơn - Đến Quốc lộ 2C 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
291 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 Từ thị trấn - Đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
292 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 Ngã ba xã Tử Du - Đến giáp đê Đồng Ích 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD
293 Huyện Lập Thạch Đường TL 306B Từ Ba Hàng, Tử Du - Hết địa phận xã Bàn Giản (giáp xã Liên Hoà) 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
294 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 Từ thị trấn - Đến hết cây xăng Xuân Lôi 792.000 396.000 198.000 - - Đất SX - KD
295 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 Từ Cây Xăng Xuân Lôi - Đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
296 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 Từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi - Đến hết xã Đồng Ích 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD
297 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba xã Xuân Lôi - Đến giáp đê Triệu Đề 528.000 264.000 198.000 - - Đất SX - KD
298 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết Ngân hàng Triệu Đề 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
299 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
300 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ Ngân Hàng Triệu Đề - Đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD