Bảng giá đất Huyện Lập Thạch Vĩnh Phúc

Giá đất cao nhất tại Huyện Lập Thạch là: 6.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lập Thạch là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lập Thạch là: 1.368.619
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh 305 nối vào đường 305C 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
202 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh 305 nối vào đường 24m 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
203 Huyện Lập Thạch Đường từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch đi Hồ Vân Trục (Đường mới) Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch - Đi Hồ Vân Trục (Đường mới) 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
204 Huyện Lập Thạch Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán Từ Tỉnh lộ 305C - Đi hết địa phận xã Văn Quán 704.000 352.000 264.000 - - Đất TM - DV
205 Huyện Lập Thạch Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo - thuộc xã Hợp Lý Từ Quốc lộ 2C - Đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
206 Huyện Lập Thạch Huyện Lập Thạch Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại 440.000 290.400 264.000 - - Đất TM - DV
207 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Liễn Sơn (mới) - Đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa 1.320.000 660.000 264.000 - - Đất TM - DV
208 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa - Đến Cầu Chang 1.056.000 528.000 264.000 - - Đất TM - DV
209 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Chang - Đến cầu Đền 1.056.000 528.000 264.000 - - Đất TM - DV
210 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Đền - Đến hết địa phận xã Bắc Bình 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
211 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ địa phận xã Hợp Lý - Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn 1.056.000 528.000 264.000 - - Đất TM - DV
212 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn - Đến hết địa phận xã Quang Sơn 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
213 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Liễn Sơn (cũ) - Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới 880.000 440.000 264.000 - - Đất TM - DV
214 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ 880.000 - - - - Đất TM - DV
215 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ 440.000 - - - - Đất TM - DV
216 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán 1.056.000 - - - - Đất TM - DV
217 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3) 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
218 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 308 - Thị trấn Lập Thạch Từ bờ kênh Vân Trục - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
219 Huyện Lập Thạch Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập – huyện Sông Lô - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện 2.310.000 1.155.000 693.000 - - Đất SX - KD
220 Huyện Lập Thạch Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập – huyện Sông Lô - Thị trấn Lập Thạch Từ đường vào Trường dân tộc nội trú - Đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
221 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch 2.310.000 1.155.000 693.000 - - Đất SX - KD
222 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 - Thị trấn Lập Thạch Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch  - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân Lôi) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
223 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư thị trấn - Đến Đình Thạc Trục 2.310.000 1.155.000 693.000 - - Đất SX - KD
224 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Lập Thạch Đoạn tiếp giáp Từ Đình Thạc Trục - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
225 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 308 - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự - Đến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên Thạch- SLô) 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
226 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ Trường Ngô Gia Tự - Đến giáp nhà bà Hiên 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
227 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà bà Hiên - Đến Nhà văn hóa TDP Thạc Trục 792.000 396.000 270.000 - - Đất SX - KD
228 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch - Đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) 2.310.000 1.155.000 693.000 - - Đất SX - KD
229 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) - Đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) 792.000 396.000 270.000 - - Đất SX - KD
230 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch trước Kho bạc - Đến xưởng xẻ cũ 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
231 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú - Đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị 561.000 280.500 270.000 - - Đất SX - KD
232 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn - Đến nhà ông Tích Vị 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
233 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba nhà ông Lan - Đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
234 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà ông Dũng - Ngọc - đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch 660.000 330.000 270.000 - - Đất SX - KD
235 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà Cường – Nga - Đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở) 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
236 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ xóm Ông Xuân - Đường 307 (nhà ông Tài) 660.000 330.000 270.000 - - Đất SX - KD
237 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
238 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
239 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ cổng chợ số 2 - Đến quán nhà Đông Năm 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
240 Huyện Lập Thạch Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi - Thị trấn Lập Thạch Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
241 Huyện Lập Thạch Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh - Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba cổng chợ số 3 - Đi TDP Văn Thịnh 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
242 Huyện Lập Thạch Đường khu vực Đồng Cảnh - Thị trấn Lập Thạch 1.188.000 594.000 356.400 - - Đất SX - KD
243 Huyện Lập Thạch Đường khu vực Đình Bé - Thị trấn Lập Thạch 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
244 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ tỉnh lộ 305 - Đi tỉnh lộ 306 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
245 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Tỉnh lộ 306 - Tân Lập 1.452.000 726.000 435.600 - - Đất SX - KD
246 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đoạn đường vào TT dạy nghề - đi Long Cương 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
247 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) - đi vào khu dân cư bệnh viện 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
248 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) - đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường) 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
249 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã ba - Đến trường cấp III Ngô Gia Tự 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
250 Huyện Lập Thạch Đường huyện uỷ - Thanh Xuân - Thị trấn Lập Thạch 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
251 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Ngã Tư tỉnh lộ 307 - Đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
252 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư tỉnh lộ 307 - Đi xã Tử Du (theo kênh) 660.000 330.000 270.000 - - Đất SX - KD
253 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ ngã tư tỉnh lộ 307 - Đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện) 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
254 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 - Đi cổng Lâm trường Lập Thạch 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
255 Huyện Lập Thạch Thị trấn Lập Thạch Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 - Đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
256 Huyện Lập Thạch Khu vực trẻ gắp 2 - Thị trấn Lập Thạch 792.000 396.000 270.000 - - Đất SX - KD
257 Huyện Lập Thạch Đường vành đai thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Lập Thạch Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch (Trạm thủy nông Vân Trục cũ) - Đi Tỉnh lộ 307 (hộ ông Sơn Liễu) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
258 Huyện Lập Thạch Các tuyến đường còn lại của khu đấu giá QSDĐ Phú Chiền 1,2 - Thị trấn Lập Thạch 990.000 - - - - Đất SX - KD
259 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn Giáp xã Liễn Sơn - Đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
260 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn - Đến Cầu Đen 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
261 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn Từ Cầu Đen - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn 1.980.000 990.000 594.000 - - Đất SX - KD
262 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Thái Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hạnh - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ) 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
263 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Thái Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Bình Vĩnh - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ) 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
264 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hòe Tái - Đến nhà ông Thưởng (đường liên thôn cũ) 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
265 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hải Hương qua nhà ông Văn Thân - Đến nhà ông Vinh Ve (đường trong khu dân cư còn lại cũ) 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
266 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Hồng Hưởng qua nhà ông Hồng Chuyên - Đến nhà Bà Mạo Bảo (đường trong khu dân cư còn lại cũ) 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
267 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Định Nhàn - Đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ) 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
268 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 - Đi Rừng Kính 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
269 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ô Thu Lược - Đến ngã ba nhà Thủy An 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
270 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ ngã ba nhà Thủy An - Đến nhà Minh Nẫm 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
271 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ - Đến nút giao với đường Rừng Kính 990.000 495.000 297.000 - - Đất SX - KD
272 Huyện Lập Thạch Đường nội thị trong TDP Quảng Khuân - Thị trấn Hoa Sơn Từ Xưởng xẻ nhà Hải Thuận qua nhà ông Nhung Năm - Đến giáp xã Thái Hòa 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
273 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn ngã ba thị trấn Hoa Sơn - Đến đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn (Đường liên xã cũ) 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
274 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn Từ đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
275 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ông Xuân Ngà qua nhà ông Thoa Cậy - Đến nhà ông Trụ Bảo 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
276 Huyện Lập Thạch TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà Thoa Cậy qua nhà văn hóa TDP Xích Thổ - Đến nhà ông Dũng Tám 330.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
277 Huyện Lập Thạch TDP Tân Thái - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 qua sân vận động - Đến nhà Tám Thủy 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
278 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ nhà ô Xuyên Thuyết - Đến kè đá nhà ông giáo Diệp 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
279 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 - Đến cổng trường cấp 3 Liễn Sơn 1.320.000 660.000 396.000 - - Đất SX - KD
280 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Đắc Điền qua nhà ông Kế - Đến nhà ông Đán Hằng 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
281 Huyện Lập Thạch TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Thúy Thạch - Đến cổng nhà bà Lợi 462.000 297.000 270.000 - - Đất SX - KD
282 Huyện Lập Thạch Khu đất đấu giá QSDĐ, tái định cư, đất dịch vụ và giao đất ở tại xứ Đồng Giếng Tang - Cửa Đình, khu Hòa Bình, Thị trấn Hoa Sơn - Thị trấn Hoa Sơn 1.650.000 825.000 495.000 - - Đất SX - KD
283 Huyện Lập Thạch Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn Địa phận thị trấn Lập Thạch - Hết địa phận xã Xuân Hòa 990.000 945.000 297.000 - - Đất SX - KD
284 Huyện Lập Thạch Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn Địa phận xã Tử Du - Hết địa phận xã Tử Du 660.000 330.000 270.000 - - Đất SX - KD
285 Huyện Lập Thạch Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn Địa phận xã Liên Hòa - Hết địa phận huyện Lập Thạch 990.000 945.000 297.000 - - Đất SX - KD
286 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Tiếp giáp địa phận thị trấn Lập Thạch - Đến trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) 495.000 247.500 198.000 - - Đất SX - KD
287 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Từ trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) - Đến ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc xã Xuân Hòa 363.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
288 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Từ ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc - Đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ 495.000 247.500 198.000 - - Đất SX - KD
289 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ - Đến hết địa phận xã Liễn Sơn 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
290 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 307 Từ giáp thị trấn Hoa Sơn - Đến Quốc lộ 2C 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
291 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 Từ thị trấn - Đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
292 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 306 Ngã ba xã Tử Du - Đến giáp đê Đồng Ích 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD
293 Huyện Lập Thạch Đường TL 306B Từ Ba Hàng, Tử Du - Hết địa phận xã Bàn Giản (giáp xã Liên Hoà) 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
294 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 Từ thị trấn - Đến hết cây xăng Xuân Lôi 792.000 396.000 198.000 - - Đất SX - KD
295 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 Từ Cây Xăng Xuân Lôi - Đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
296 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh lộ 305 Từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi - Đến hết xã Đồng Ích 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD
297 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba xã Xuân Lôi - Đến giáp đê Triệu Đề 528.000 264.000 198.000 - - Đất SX - KD
298 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết Ngân hàng Triệu Đề 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
299 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
300 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ Ngân Hàng Triệu Đề - Đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD