STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Chang - Đến cầu Đền | 1.500.000 | 750.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
102 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Đền - Đến hết địa phận xã Bắc Bình | 1.200.000 | 600.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
103 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ địa phận xã Hợp Lý - Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | 1.200.000 | 600.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
104 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn - Đến hết địa phận xã Quang Sơn | 1.200.000 | 600.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
105 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Liễn Sơn (cũ) - Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | 1.200.000 | 600.000 | 330.000 | - | - | Đất ở |
106 | Huyện Lập Thạch | Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
107 | Huyện Lập Thạch | Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
108 | Huyện Lập Thạch | Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
109 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã tư thị trấn - Đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3) | 2.640.000 | 1.320.000 | 792.000 | - | - | Đất TM - DV |
110 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 308 - Thị trấn Lập Thạch | Từ bờ kênh Vân Trục - Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV |
111 | Huyện Lập Thạch | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập – huyện Sông Lô - Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã tư thị trấn - Đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện | 3.080.000 | 1.540.000 | 924.000 | - | - | Đất TM - DV |
112 | Huyện Lập Thạch | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập – huyện Sông Lô - Thị trấn Lập Thạch | Từ đường vào Trường dân tộc nội trú - Đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng) | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV |
113 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 305 - Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã tư thị trấn - Đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch | 3.080.000 | 1.540.000 | 924.000 | - | - | Đất TM - DV |
114 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 306 - Thị trấn Lập Thạch | Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân Lôi) | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV |
115 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 306 - Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã tư thị trấn - Đến Đình Thạc Trục | 3.080.000 | 1.540.000 | 924.000 | - | - | Đất TM - DV |
116 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Lập Thạch | Đoạn tiếp giáp Từ Đình Thạc Trục - Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du) | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV |
117 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 308 - Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự - Đến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên Thạch- SLô) | 2.640.000 | 1.320.000 | 792.000 | - | - | Đất TM - DV |
118 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ Trường Ngô Gia Tự - Đến giáp nhà bà Hiên | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV |
119 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ nhà bà Hiên - Đến Nhà văn hóa TDP Thạc Trục | 1.056.000 | 528.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
120 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch - Đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) | 3.080.000 | 1.540.000 | 924.000 | - | - | Đất TM - DV |
121 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) - Đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) | 1.056.000 | 528.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
122 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | trước Kho bạc - Đến xưởng xẻ cũ | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
123 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú - Đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị | 748.000 | 374.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
124 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn - Đến nhà ông Tích Vị | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
125 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã ba nhà ông Lan - Đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
126 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ nhà ông Dũng - Ngọc - đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch | 880.000 | 440.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
127 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ nhà Cường – Nga - Đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở) | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
128 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ xóm Ông Xuân - Đường 307 (nhà ông Tài) | 880.000 | 440.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
129 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV |
130 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV |
131 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ cổng chợ số 2 - Đến quán nhà Đông Năm | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV |
132 | Huyện Lập Thạch | Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi - Thị trấn Lập Thạch | Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV |
133 | Huyện Lập Thạch | Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh - Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã ba cổng chợ số 3 - Đi TDP Văn Thịnh | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV |
134 | Huyện Lập Thạch | Đường khu vực Đồng Cảnh - Thị trấn Lập Thạch | 1.584.000 | 792.000 | 475.200 | - | - | Đất TM - DV | |
135 | Huyện Lập Thạch | Đường khu vực Đình Bé - Thị trấn Lập Thạch | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV | |
136 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ tỉnh lộ 305 - Đi tỉnh lộ 306 | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV |
137 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Tỉnh lộ 306 - Tân Lập | 1.936.000 | 968.000 | 580.800 | - | - | Đất TM - DV |
138 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Đoạn đường vào TT dạy nghề - đi Long Cương | 2.640.000 | 1.320.000 | 792.000 | - | - | Đất TM - DV |
139 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) - đi vào khu dân cư bệnh viện | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV |
140 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) - đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường) | 2.640.000 | 1.320.000 | 792.000 | - | - | Đất TM - DV |
141 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã ba - Đến trường cấp III Ngô Gia Tự | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV |
142 | Huyện Lập Thạch | Đường huyện uỷ - Thanh Xuân - Thị trấn Lập Thạch | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV | |
143 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Ngã Tư tỉnh lộ 307 - Đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
144 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã tư tỉnh lộ 307 - Đi xã Tử Du (theo kênh) | 880.000 | 440.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
145 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ ngã tư tỉnh lộ 307 - Đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện) | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
146 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 - Đi cổng Lâm trường Lập Thạch | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
147 | Huyện Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch | Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 - Đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
148 | Huyện Lập Thạch | Khu vực trẻ gắp 2 - Thị trấn Lập Thạch | 1.056.000 | 528.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV | |
149 | Huyện Lập Thạch | Đường vành đai thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Lập Thạch | Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch (Trạm thủy nông Vân Trục cũ) - Đi Tỉnh lộ 307 (hộ ông Sơn Liễu) | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV |
150 | Huyện Lập Thạch | Các tuyến đường còn lại của khu đấu giá QSDĐ Phú Chiền 1,2 - Thị trấn Lập Thạch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV | |
151 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn | Giáp xã Liễn Sơn - Đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
152 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn | tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn - Đến Cầu Đen | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV |
153 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 - Thị trấn Hoa Sơn | Từ Cầu Đen - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn | 2.640.000 | 1.320.000 | 792.000 | - | - | Đất TM - DV |
154 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Thái Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Hạnh - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ) | 440.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
155 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Thái Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Bình Vĩnh - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ) | 616.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
156 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Hòe Tái - Đến nhà ông Thưởng (đường liên thôn cũ) | 440.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
157 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Hải Hương qua nhà ông Văn Thân - Đến nhà ông Vinh Ve (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 440.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
158 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Hồng Hưởng qua nhà ông Hồng Chuyên - Đến nhà Bà Mạo Bảo (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 440.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
159 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Định Nhàn - Đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 616.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
160 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 - Đi Rừng Kính | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
161 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ô Thu Lược - Đến ngã ba nhà Thủy An | 616.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
162 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ ngã ba nhà Thủy An - Đến nhà Minh Nẫm | 440.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
163 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ - Đến nút giao với đường Rừng Kính | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
164 | Huyện Lập Thạch | Đường nội thị trong TDP Quảng Khuân - Thị trấn Hoa Sơn | Từ Xưởng xẻ nhà Hải Thuận qua nhà ông Nhung Năm - Đến giáp xã Thái Hòa | 440.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
165 | Huyện Lập Thạch | TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn | ngã ba thị trấn Hoa Sơn - Đến đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn (Đường liên xã cũ) | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV |
166 | Huyện Lập Thạch | TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn | Từ đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn - Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV |
167 | Huyện Lập Thạch | TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ông Xuân Ngà qua nhà ông Thoa Cậy - Đến nhà ông Trụ Bảo | 440.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
168 | Huyện Lập Thạch | TDP Xích Thổ - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà Thoa Cậy qua nhà văn hóa TDP Xích Thổ - Đến nhà ông Dũng Tám | 440.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
169 | Huyện Lập Thạch | TDP Tân Thái - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 qua sân vận động - Đến nhà Tám Thủy | 616.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
170 | Huyện Lập Thạch | TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn | Từ nhà ô Xuyên Thuyết - Đến kè đá nhà ông giáo Diệp | 616.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
171 | Huyện Lập Thạch | TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 - Đến cổng trường cấp 3 Liễn Sơn | 1.760.000 | 880.000 | 528.000 | - | - | Đất TM - DV |
172 | Huyện Lập Thạch | TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Đắc Điền qua nhà ông Kế - Đến nhà ông Đán Hằng | 616.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
173 | Huyện Lập Thạch | TDP Hoa Lư - Thị trấn Hoa Sơn | Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Thúy Thạch - Đến cổng nhà bà Lợi | 616.000 | 396.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
174 | Huyện Lập Thạch | Khu đất đấu giá QSDĐ, tái định cư, đất dịch vụ và giao đất ở tại xứ Đồng Giếng Tang - Cửa Đình, khu Hòa Bình, Thị trấn Hoa Sơn - Thị trấn Hoa Sơn | 2.200.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | - | Đất TM - DV | |
175 | Huyện Lập Thạch | Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn | Địa phận thị trấn Lập Thạch - Hết địa phận xã Xuân Hòa | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
176 | Huyện Lập Thạch | Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn | Địa phận xã Tử Du - Hết địa phận xã Tử Du | 880.000 | 440.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV |
177 | Huyện Lập Thạch | Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch - Thị trấn Hoa Sơn | Địa phận xã Liên Hòa - Hết địa phận huyện Lập Thạch | 1.320.000 | 660.000 | 396.000 | - | - | Đất TM - DV |
178 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 | Tiếp giáp địa phận thị trấn Lập Thạch - Đến trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) | 660.000 | 330.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
179 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 | Từ trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) - Đến ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc xã Xuân Hòa | 484.000 | 290.400 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
180 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 | Từ ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc - Đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ | 660.000 | 330.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
181 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 | Tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ - Đến hết địa phận xã Liễn Sơn | 528.000 | 290.400 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
182 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 307 | Từ giáp thị trấn Hoa Sơn - Đến Quốc lộ 2C | 1.320.000 | 660.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
183 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 306 | Từ thị trấn - Đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) | 1.320.000 | 660.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
184 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 306 | Ngã ba xã Tử Du - Đến giáp đê Đồng Ích | 880.000 | 440.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
185 | Huyện Lập Thạch | Đường TL 306B | Từ Ba Hàng, Tử Du - Hết địa phận xã Bàn Giản (giáp xã Liên Hoà) | 528.000 | 290.400 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
186 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 305 | Từ thị trấn - Đến hết cây xăng Xuân Lôi | 1.056.000 | 528.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
187 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 305 | Từ Cây Xăng Xuân Lôi - Đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi | 1.320.000 | 660.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
188 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 305 | Từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi - Đến hết xã Đồng Ích | 880.000 | 440.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
189 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ ngã ba xã Xuân Lôi - Đến giáp đê Triệu Đề | 704.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
190 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết Ngân hàng Triệu Đề | 1.320.000 | 660.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
191 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) | 1.320.000 | 660.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
192 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ Ngân Hàng Triệu Đề - Đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông | 880.000 | 440.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
193 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ đình Phú Thịnh - Đến phà Phú Hậu | 1.232.000 | 616.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
194 | Huyện Lập Thạch | Đất hai bên đường TL307 | Từ giáp thị trấn Hoa Sơn - Đến Quốc lộ 2C | 1.320.000 | 660.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
195 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đường nối từ TL 305 - đến cầu Bì Là (đường 24m) | 1.320.000 | 660.000 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
196 | Huyện Lập Thạch | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Ngọc Mỹ | 528.000 | 290.400 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
197 | Huyện Lập Thạch | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Quang Sơn | 528.000 | 290.400 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
198 | Huyện Lập Thạch | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Xuân Hòa | 528.000 | 290.400 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
199 | Huyện Lập Thạch | Đường từ ngã 3 Xuân Lôi đi Đồng Thịnh | Từ ngã ba Xuân Lôi - Đi Đồng Thịnh | 440.000 | 290.400 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
200 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh 305C đi Yên Thạch | 440.000 | 290.400 | 264.000 | - | - | Đất TM - DV |
Bảng Giá Đất Tại Khu Tái Định Cư Đồng Phang, Xã Tiên Lữ, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất tại khu tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất ở trong khu vực tái định cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư Đồng Phang có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu tái định cư, thường liên quan đến các yếu tố như tiện ích công cộng, giao thông và điều kiện sống trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Bãi Hội, Xã Tiên Lữ, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc cho khu tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong khu tái định cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Tại khu tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ, mức giá đất tại vị trí 1 là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất tại đây. Khu vực này có thể được hưởng lợi từ vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, hoặc có hạ tầng phát triển tốt, góp phần nâng cao giá trị bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Cầu Dõng - Xã Văn Quán, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất cho khu tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu tái định cư.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư Cầu Dõng có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở khu tái định cư này. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi trong khu tái định cư. Đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua đất ở khu vực tái định cư, vị trí này cung cấp một lựa chọn hấp dẫn với giá trị đáng cân nhắc.
Bảng giá đất theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư Cầu Dõng - xã Văn Quán. Việc nắm rõ giá trị đất ở khu vực này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán bất động sản.