STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4901 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Nguyễn Văn Thảnh | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4902 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Thành Trung | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4903 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Tân Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4904 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Tân Bình | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4905 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Tân Lược | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4906 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Tân An Thạnh | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4907 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Tân Hưng | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4908 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Thành Đông | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4909 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Thành Lợi | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4910 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Mỹ Thuận | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4911 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4912 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Thành Trung | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4913 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Thành | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4914 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Bình | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4915 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Lược | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4916 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân An Thạnh | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4917 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Hưng | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4918 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Thành Đông | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4919 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Thành Lợi | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4920 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Mỹ Thuận | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4921 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4922 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Thành Trung | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4923 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4924 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Bình | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4925 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Lược | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4926 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân An Thạnh | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4927 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Hưng | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4928 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Thành Đông | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4929 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Thành Lợi | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4930 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Mỹ Thuận | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4931 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4932 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Thành Trung | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4933 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4934 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Bình | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4935 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Lược | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4936 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân An Thạnh | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4937 | Huyện Bình Tân | Vị trí còn lại - Xã Tân Hưng | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Xã Thành Đông - Vị Trí Còn Lại
Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Thành Đông, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho Vị trí còn lại trong khu vực Xã Thành Đông, hỗ trợ việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí Còn Lại: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí còn lại có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực Xã Thành Đông. Mức giá này phản ánh khu vực có giá đất thấp, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp hoặc canh tác với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn so với một số khu vực khác, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư nông nghiệp với chi phí phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Xã Thành Đông, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Vị trí Còn Lại - Xã Thành Lợi
Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, Vĩnh Long, cho loại đất trồng cây hàng năm tại Xã Thành Lợi đã được quy định trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, và sau đó được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Thành Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đất trồng cây hàng năm tại Xã Thành Lợi có mức giá 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất này tại khu vực, phản ánh giá trị tiêu chuẩn của đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của đất trồng cây hàng năm tại Xã Thành Lợi. Việc nắm rõ thông tin này hỗ trợ quá trình ra quyết định trong các giao dịch và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Xã Mỹ Thuận - Vị Trí Còn Lại
Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Mỹ Thuận, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho Vị trí còn lại trong khu vực Xã Mỹ Thuận, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí Còn Lại: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí còn lại có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực Xã Mỹ Thuận. Giá này cho thấy khu vực có mức giá đất thấp, phản ánh sự thuận tiện trong việc canh tác với chi phí đầu tư hợp lý. Dù giá đất thấp hơn so với các khu vực khác, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp hoặc canh tác với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Xã Mỹ Thuận, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Vị trí Còn Lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh
Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, Vĩnh Long cho vị trí còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại Xã Nguyễn Văn Thảnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đất trồng cây hàng năm tại Xã Nguyễn Văn Thảnh có mức giá 75.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hiện tại của đất trồng cây hàng năm trong khu vực, cho thấy sự đồng nhất về giá trị đất nông nghiệp tại Xã Nguyễn Văn Thảnh.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại vị trí còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ thông tin giá trị này giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trồng cây hàng năm.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Xã Thành Trung - Vị Trí Còn Lại
Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Thành Trung, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho Vị trí còn lại trong khu vực Xã Thành Trung, giúp hỗ trợ việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí Còn Lại: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí còn lại có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực Xã Thành Trung. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá đất thấp, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp hoặc canh tác với ngân sách hạn chế. Dù giá thấp hơn so với một số khu vực khác, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư nông nghiệp hoặc sử dụng đất với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Xã Thành Trung, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.