STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành | Giáp ranh xã Thành Trung - Trường tiểu học Tân Thành A | 600.000 | 390.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành | Trường tiểu học Tân Thành A - Cầu kinh 12 | 800.000 | 520.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành | Cầu kinh 12 - Cầu kinh Huyện Hàm | 600.000 | 390.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành | Giáp ranh xã Thành Trung - Trường tiểu học Tân Thành A | 510.000 | 332.000 | 255.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành | Trường tiểu học Tân Thành A - Cầu kinh 12 | 680.000 | 442.000 | 340.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành | Cầu kinh 12 - Cầu kinh Huyện Hàm | 510.000 | 332.000 | 255.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành | Giáp ranh xã Thành Trung - Trường tiểu học Tân Thành A | 450.000 | 293.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành | Trường tiểu học Tân Thành A - Cầu kinh 12 | 600.000 | 390.000 | 300.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành | Cầu kinh 12 - Cầu kinh Huyện Hàm | 450.000 | 293.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Đoạn Đường Tỉnh 908 - Xã Tân Thành
Bảng giá đất của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Tỉnh 908 thuộc xã Tân Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp ranh xã Thành Trung đến Trường Tiểu học Tân Thành A. Giá trị đất cao ở khu vực này có thể được lý giải bởi sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng như trường học. Sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí chiến lược đóng góp vào mức giá cao tại đây.
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 390.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và kết nối giao thông tốt. Tuy nhiên, vị trí này có thể không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 908 - xã Tân Thành, huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.