Bảng giá đất Vĩnh Long

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.306.154
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Bình Tân Đất SX-KD tại nông thôn còn lại - Xã Thành Trung 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4802 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành Giáp ranh xã Thành Trung - Trường tiểu học Tân Thành A 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4803 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành Trường tiểu học Tân Thành A - Cầu kinh 12 600.000 390.000 300.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4804 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành Cầu kinh 12 - Cầu kinh Huyện Hàm 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4805 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân Thành 2.535.000 1.648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4806 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Tân Thành Ranh xã Thành Trung - UBND xã Tân Thành 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4807 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Thành 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4808 Huyện Bình Tân Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại - Xã Tân Thành 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4809 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Tân Thành Cầu Nhị Thiên Đường - Cầu Thành Lễ, Thành Hậu 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4810 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân Bình Khu Tái định cư xã Tân Quới - Cầu Rạch Súc 1.125.000 731.000 563.000 394.000 - Đất SX-KD nông thôn
4811 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân Bình 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4812 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Tân Thới 390.000 254.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4813 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Giáp Quốc lộ 54 - Ranh ấp Tân Biên 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4814 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Từ Cầu Tân Thới - Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4815 Huyện Bình Tân Đường nhựa cặp sông Trà Mơn - Xã Tân Bình Từ Chợ Bà Đồng - Ranh xã Tân Quới 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4816 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Cầu Tân Qui - Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4817 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Bình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4818 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Bình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4819 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân Lược Cầu Rạch Súc - Cầu Cái Dầu 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
4820 Huyện Bình Tân Đường 3 tháng 2 - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược - Chợ Tân Lược 1.125.000 731.000 563.000 394.000 - Đất SX-KD nông thôn
4821 Huyện Bình Tân Đường số 5 - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Tuyến DCVL xã Tân Lược 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4822 Huyện Bình Tân Đường số 6 - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Tuyến DCVL xã Tân Lược 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4823 Huyện Bình Tân Đường số 6 - Xã Tân Lược Tuyến DCVL xã Tân Lược - Cầu Ba Phòng 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4824 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Trạm y tế xã Tân Lược 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
4825 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Lộ 12 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4826 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân Lược 2.535.000 1.648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4827 Huyện Bình Tân Đường nhựa Rạch Súc - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Hết đường nhựa 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4828 Huyện Bình Tân Đường nhựa Tân Khánh - Tân Hương - Xã Tân Lược Giáp đường nhựa Ba Phòng - Hết đường nhựa 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4829 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Lược Giáp lộ 12 - Cầu Lò Heo 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4830 Huyện Bình Tân Đường nhựa nối - Xã Tân Lược Đường số 5 - Đường nhựa Rạch Súc 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4831 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Lược 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4832 Huyện Bình Tân Đất SX-KD tại nông thôn còn lại - Xã Tân Lược 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4833 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân An Thạnh Cầu Cái Dầu - Cầu kinh Đào 1.125.000 731.000 563.000 394.000 - Đất SX-KD nông thôn
4834 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân An Thạnh Cầu kinh Đào - Cầu Xã Hời 825.000 536.000 413.000 289.000 - Đất SX-KD nông thôn
4835 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân An Thạnh Đoạn còn lại từ QL54 - Cầu Kiến Sơn 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4836 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Tân An Thạnh Giáp Quốc lộ 54 - Chợ xã Tân An Thạnh 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4837 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân An Thạnh 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4838 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân An Thạnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4839 Huyện Bình Tân Đất SX-KD tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Thạnh 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4840 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Hưng Cầu kinh Huyện Hàm - Cầu Lung Cái 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4841 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Hưng Cầu Lung Cái - Cua quẹo (ấp Hưng Hòa) 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4842 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Hưng Cua quẹo (ấp Hưng Hòa) - Cầu Kiến Sơn 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4843 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Hưng 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4844 Huyện Bình Tân Đất SX-KD tại nông thôn còn lại - Xã Tân Hưng 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4845 Huyện Bình Tân Xã Thành Đông 230.000 - 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
4846 Huyện Bình Tân Xã Thành Lợi 230.000 - 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
4847 Huyện Bình Tân Thị trấn Tân Quới 230.000 184.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4848 Huyện Bình Tân Xã Mỹ Thuận - 184.000 147.000 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
4849 Huyện Bình Tân Xã Nguyễn Văn Thảnh - 184.000 - 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
4850 Huyện Bình Tân Xã Thành Trung - 184.000 - 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
4851 Huyện Bình Tân Xã Tân Thành - 184.000 - 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
4852 Huyện Bình Tân Xã Tân Bình 230.000 - 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
4853 Huyện Bình Tân Xã Tân Lược 230.000 - 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
4854 Huyện Bình Tân Xã Tân An Thạnh 230.000 184.000 147.000 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
4855 Huyện Bình Tân Xã Tân Hưng - 184.000 - 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
4856 Huyện Bình Tân Xã Thành Đông 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4857 Huyện Bình Tân Xã Thành Lợi 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4858 Huyện Bình Tân Thị Trấn Tân Quới 270.000 216.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4859 Huyện Bình Tân Xã Mỹ Thuận - 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4860 Huyện Bình Tân Xã Nguyễn Văn Thảnh - 216.000 - 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4861 Huyện Bình Tân Xã Thành Trung - 216.000 - 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4862 Huyện Bình Tân Xã Tân Thành - 216.000 - 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4863 Huyện Bình Tân Xã Tân Bình 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4864 Huyện Bình Tân Xã Tân Lược 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4865 Huyện Bình Tân Xã Tân An Thạnh 270.000 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4866 Huyện Bình Tân Xã Tân Hưng - 216.000 - 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
4867 Huyện Bình Tân Xã Thành Đông 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4868 Huyện Bình Tân Xã Thành Lợi 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4869 Huyện Bình Tân Thị Trấn Tân Quới 270.000 216.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4870 Huyện Bình Tân Xã Mỹ Thuận - 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4871 Huyện Bình Tân Xã Nguyễn Văn Thảnh - 216.000 - 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4872 Huyện Bình Tân Xã Thành Trung - 216.000 - 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4873 Huyện Bình Tân Xã Tân Thành - 216.000 - 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4874 Huyện Bình Tân Xã Tân Bình 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4875 Huyện Bình Tân Xã Tân Lược 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4876 Huyện Bình Tân Xã Tân An Thạnh 270.000 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4877 Huyện Bình Tân Xã Tân Hưng - 216.000 - 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4878 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Đông 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4879 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Lợi 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4880 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Mỹ Thuận 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4881 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Nguyễn Văn Thảnh 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4882 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Trung 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4883 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Thành 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4884 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Bình 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4885 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Lược 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4886 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân An Thạnh 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4887 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Hưng 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4888 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Đông 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4889 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Lợi 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4890 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Mỹ Thuận 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4891 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Nguyễn Văn Thảnh 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4892 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Trung 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4893 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Thành 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4894 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Bình 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4895 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Lược 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4896 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân An Thạnh 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4897 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Hưng 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4898 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Đông 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4899 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Lợi 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4900 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Mỹ Thuận 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Xã Thành Trung, Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Tại Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Thành Trung, loại đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai phục vụ cho các mục đích sản xuất và kinh doanh tại nông thôn.

Vị trí 1: 173.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Thành Trung có mức giá 173.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn, không bao gồm các mục đích thương mại hay dịch vụ. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất trong khu vực dành cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, phù hợp với các dự án đầu tư và phát triển trong lĩnh vực này tại khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Xã Thành Trung, Huyện Bình Tân. Việc nắm bắt thông tin giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Xã Tân Thành, Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp Tại Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Tân Thành, loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 173.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Tân Thành có mức giá 173.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, không thuộc loại đất thương mại, dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực dành cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh phi nông nghiệp, với khả năng ứng dụng cho các dự án phát triển trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Xã Tân Thành, Huyện Bình Tân. Việc nắm bắt thông tin giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Vĩnh Long - Huyện Bình Tân - Xã Tân Lược: Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp

Bảng giá đất của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Tân Lược đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn còn lại của xã Tân Lược, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 173.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Tân Lược có mức giá 173.000 VNĐ/m² cho loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện sử dụng đất.

Bảng giá đất tại xã Tân Lược cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Vĩnh Long - Huyện Bình Tân - Xã Tân An Thạnh: Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp

Bảng giá đất của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Tân An Thạnh đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn còn lại của xã Tân An Thạnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 173.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Tân An Thạnh có mức giá 173.000 VNĐ/m² cho loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện sử dụng đất.

Bảng giá đất tại xã Tân An Thạnh cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Xã Tân Hưng, Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Tại Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Tân Hưng, loại đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai cho các mục đích sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 1: 173.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Tân Hưng có mức giá 173.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn, không bao gồm các mục đích thương mại hay dịch vụ. Mức giá này cho thấy giá trị của đất trong khu vực dành cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, phù hợp với các dự án đầu tư và phát triển tại khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Xã Tân Hưng, Huyện Bình Tân. Việc nắm bắt thông tin giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.