STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Tân Thành | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Tân Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3 | Huyện Bình Tân | Vị trí 6 - Xã Tân Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Xã Tân Thành - Vị Trí 6
Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Tân Thành, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho Vị trí 6 trong khu vực Xã Tân Thành, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 6: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 6 có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do ít tiện ích công cộng hoặc vị trí không gần các tuyến giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn so với các khu vực khác, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nông nghiệp với chi phí đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Xã Tân Thành, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.