STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2401 | Huyện Trà ôn | Vị trí 6 - Xã Hựu Thành | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2402 | Huyện Trà ôn | Vị trí 6 - Xã Thới Hòa | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2403 | Huyện Trà ôn | Vị trí 6 - Xã Trà Côn | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2404 | Huyện Trà ôn | Vị trí 6 - Xã Nhơn Bình | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2405 | Huyện Trà ôn | Vị trí 6 - Xã Hòa Bình | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2406 | Huyện Trà ôn | Vị trí 6 - Xã Xuân Hiệp | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2407 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Thiện Mỹ | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2408 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Tân Mỹ | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2409 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Tích Thiện | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2410 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Vĩnh Xuân | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2411 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Thuận Thới | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2412 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Hựu Thành | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2413 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Thới Hòa | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2414 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Trà Côn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2415 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Nhơn Bình | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2416 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Hòa Bình | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2417 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Xuân Hiệp | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2418 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Thiện Mỹ | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2419 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Tân Mỹ | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2420 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Tích Thiện | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2421 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Vĩnh Xuân | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2422 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Thuận Thới | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2423 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Hựu Thành | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2424 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Thới Hòa | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2425 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Trà Côn | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2426 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Nhơn Bình | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2427 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Hòa Bình | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2428 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Xuân Hiệp | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2429 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Thiện Mỹ | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2430 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Tân Mỹ | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2431 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Tích Thiện | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2432 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Vĩnh Xuân | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2433 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Thuận Thới | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2434 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Hựu Thành | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2435 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Thới Hòa | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2436 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Trà Côn | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2437 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Nhơn Bình | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2438 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Hòa Bình | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2439 | Huyện Trà ôn | Vị trí còn lại - Xã Xuân Hiệp | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2440 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía trên bờ: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2441 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía bờ sông: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2442 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía trên bờ: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2443 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía bờ sông: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2444 | Huyện Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2445 | Huyện Tam Bình | Đường Đồng Khởi - Thị trấn Tam Bình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2446 | Huyện Tam Bình | Đường Thống Nhất - Thị trấn Tam Bình | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2447 | Huyện Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Đường Trần Văn Bảy | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2448 | Huyện Tam Bình | Hai dãy phố chợ - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2449 | Huyện Tam Bình | Hai dãy phố cửa hàng bách hóa cũ - Thị trấn Tam Bình | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2450 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Bến đò Nhà Thờ - Đường Phan Văn Đáng | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2451 | Huyện Tam Bình | Đường Trần Văn Bảy - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Cầu Mỹ Phú | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2452 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Từ Bến đò II - Cầu Hàn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2453 | Huyện Tam Bình | Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình | Đường Võ Tuấn Đức - Đường Trần Văn Bảy | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2454 | Huyện Tam Bình | Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình | Đường Trần Văn Bảy - Cầu Hàn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2455 | Huyện Tam Bình | Các đường còn lại của Khóm 1 - Thị trấn Tam Bình | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2456 | Huyện Tam Bình | Các đường còn lại của Thị trấn - Thị trấn Tam Bình | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2457 | Huyện Tam Bình | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2458 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị trấn Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Đường Nguyễn Văn Ngợi | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2459 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa ngang Trạm Y tế - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2460 | Huyện Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2461 | Huyện Tam Bình | Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 - Thị trấn Tam Bình | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2462 | Huyện Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Cầu 3/2 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2463 | Huyện Tam Bình | Đường Võ Tuấn Đức - Thị trấn Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Cầu Võ Tuấn Đức | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2464 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía trên bờ: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện | 850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2465 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía bờ sông: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện | 425.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2466 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía trên bờ: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ | 2.125.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2467 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía bờ sông: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ | 1.275.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2468 | Huyện Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng | 2.975.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2469 | Huyện Tam Bình | Đường Đồng Khởi - Thị trấn Tam Bình | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2470 | Huyện Tam Bình | Đường Thống Nhất - Thị trấn Tam Bình | 765.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2471 | Huyện Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Đường Trần Văn Bảy | 2.975.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2472 | Huyện Tam Bình | Hai dãy phố chợ - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2473 | Huyện Tam Bình | Hai dãy phố cửa hàng bách hóa cũ - Thị trấn Tam Bình | 1.615.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2474 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Bến đò Nhà Thờ - Đường Phan Văn Đáng | 2.975.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2475 | Huyện Tam Bình | Đường Trần Văn Bảy - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Cầu Mỹ Phú | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2476 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Từ Bến đò II - Cầu Hàn | 425.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2477 | Huyện Tam Bình | Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình | Đường Võ Tuấn Đức - Đường Trần Văn Bảy | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2478 | Huyện Tam Bình | Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình | Đường Trần Văn Bảy - Cầu Hàn | 510.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2479 | Huyện Tam Bình | Các đường còn lại của Khóm 1 - Thị trấn Tam Bình | 595.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2480 | Huyện Tam Bình | Các đường còn lại của Thị trấn Tam Bình | 425.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2481 | Huyện Tam Bình | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình | 383.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2482 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị trấn Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Đường Nguyễn Văn Ngợi | 442.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2483 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa ngang Trạm Y tế - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng | 850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2484 | Huyện Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2485 | Huyện Tam Bình | Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 - Thị trấn Tam Bình | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2486 | Huyện Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Cầu 3/2 | 3.060.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2487 | Huyện Tam Bình | Đường Võ Tuấn Đức - Thị trấn Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Cầu Võ Tuấn Đức | 2.295.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2488 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía trên bờ: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2489 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía bờ sông: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2490 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía trên bờ: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ | 1.875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2491 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Phía bờ sông: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ | 1.125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2492 | Huyện Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng | 2.625.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2493 | Huyện Tam Bình | Đường Đồng Khởi - Thị trấn Tam Bình | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2494 | Huyện Tam Bình | Đường Thống Nhất - Thị trấn Tam Bình | 675.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2495 | Huyện Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình | Đường Nguyễn Thị Ngọt - Đường Trần Văn Bảy | 2.625.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2496 | Huyện Tam Bình | Hai dãy phố chợ - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2497 | Huyện Tam Bình | Hai dãy phố cửa hàng bách hóa cũ - Thị trấn Tam Bình | 1.425.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2498 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Bến đò Nhà Thờ - Đường Phan Văn Đáng | 2.625.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2499 | Huyện Tam Bình | Đường Trần Văn Bảy - Thị trấn Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Cầu Mỹ Phú | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2500 | Huyện Tam Bình | Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình | Từ Bến đò II - Cầu Hàn | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long: Xã Thiện Mỹ, Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường tại xã Thiện Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong xã Thiện Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Thiện Mỹ có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt, cùng với sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Giá trị ở đây vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không phải là vị trí chính hoặc có điều kiện giao thông không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Vị trí 5: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 5 có mức giá 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với các vị trí khác trong xã Thiện Mỹ.
Vị trí 6: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 6 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích, điều kiện giao thông kém hơn, hoặc không có nhiều tiềm năng phát triển ngay lập tức.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Xã Tân Mỹ, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho xã Tân Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tân Mỹ có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nhờ vào các yếu tố như điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí thuận lợi trong khu vực.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị đất ở mức cao, phù hợp với các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 40.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể là do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Xã Tích Thiện, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho xã Tích Thiện, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tích Thiện có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể nhờ vào các yếu tố như điều kiện đất đai tốt, vị trí thuận lợi hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng xung quanh.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị đất ở mức cao, phù hợp với các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí khá tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 40.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể là do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Xã Vĩnh Xuân, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho xã Vĩnh Xuân, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Vĩnh Xuân có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao nhất. Điều này có thể nhờ vào điều kiện đất đai tốt, vị trí thuận lợi, hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị đất ở mức cao. Đây là khu vực có điều kiện đất đai và vị trí khá tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 40.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, giá trị của khu vực này vẫn đáng kể và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể là do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long: Xã Thuận Thới, Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường tại xã Thuận Thới, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong xã Thuận Thới, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Thuận Thới có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng cũng đóng góp vào giá trị cao của khu vực này.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Giá trị tại đây vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng không phải là vị trí chính hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 5: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 5 có mức giá 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với các vị trí khác trong xã Thuận Thới.
Vị trí 6: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 6 có mức giá thấp nhất trong bảng giá, 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích, điều kiện giao thông kém hơn, hoặc không có nhiều tiềm năng phát triển ngay lập tức.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Thuận Thới, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.