17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thuận Thới 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2302 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận Thới 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2303 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2304 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Hàng rào trường cấp 3 - kinh số 2 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
2305 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Cầu Trà Ngoa - Cầu Phước Minh - Giáp Ranh Xã Thạnh Phú (Trà Vinh) 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
2306 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
2307 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
2308 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2309 Huyện Trà ôn Đường huyện 72 - Xã Hựu Thành Giáp Ranh Xã Thuận Thới - Giáp Đường tỉnh 901 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2310 Huyện Trà ôn Khu tái định cư xã Hựu Thành 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2311 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Hựu Thành 2.535.000 1.648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2312 Huyện Trà ôn Đường vào Trường THCS Hựu Thành - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 906 - Giáp Trường THCS Hựu Thành 563.000 366.000 281.000 197.000 - Đất SX-KD nông thôn
2313 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 901 - Cầu Ông Tín 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2314 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Hựu Thành 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2315 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hựu Thành 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2316 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Trung tâm Thể thao - Văn hóa Xã - Cầu Thới Hòa 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2317 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2318 Huyện Trà ôn Đường huyện 73 - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Rạch Tòng 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2319 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Thới Hòa 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2320 Huyện Trà ôn Khu vực chợ Cầu Bò - Xã Thới Hòa 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2321 Huyện Trà ôn Đường Tường Tín - Tường Hưng - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh ấp Tường Hưng 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2322 Huyện Trà ôn Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận - Ninh Hòa - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh huyện Vũng Liêm 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2323 Huyện Trà ôn Đường liên ấp Tường Phước - Xã Thới Hòa Cầu Rạch Bần - Giáp Ranh Xã Hòa Bình 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2324 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thới Hòa 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2325 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thới Hòa 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2326 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Trà Côn Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2327 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình - Xã Trà Côn Cầu Ông Tín - Cầu Đình 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2328 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Trà Côn 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2329 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Trà Côn Đường tỉnh 907 (Vị trí 2 chợ Xã Trà Côn) - Giáp Ranh Xã Tân Mỹ 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2330 Huyện Trà ôn Đường huyện còn lại - Xã Trà Côn 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2331 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Trà Côn 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2332 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trà Côn 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2333 Huyện Trà ôn Đường huyện 74 - Xã Nhơn Bình Cầu Rạch Rừng - Hết Ranh Xã Nhơn Bình 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2334 Huyện Trà ôn Đường huyện còn lại - Xã Nhơn Bình 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2335 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Nhơn Bình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2336 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Nhơn Bình 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2337 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Hòa Bình Đường Vành Đai - Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng) 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2338 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Hòa Bình Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2339 Huyện Trà ôn Đường Vành đai Hòa Bình - Xã Hòa Bình 563.000 366.000 281.000 197.000 - Đất SX-KD nông thôn
2340 Huyện Trà ôn Đường huyện 74 - Xã Hòa Bình Xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng ) - Cầu Rạch Rừng 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2341 Huyện Trà ôn Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) - Xã Hòa Bình Giáp Ranh Xã Xuân Hiệp - Cầu 8 Sâm 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2342 Huyện Trà ôn Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi - Xã Hòa Bình Giáp đường Vành đai Hòa Bình - Cầu 8 Sâm 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2343 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Hòa Bình 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2344 Huyện Trà ôn Đường huyện còn lại - Xã Hòa Bình 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2345 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Hòa Bình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2346 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Bình 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2347 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp Cổng Trường THCS Xuân Hiệp - Cổng trường Mẫu giáo (Xã Xuân Hiệp) 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2348 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Xuân Hiệp Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2349 Huyện Trà ôn Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) - Xã Xuân Hiệp Đường tỉnh 901 - Hết Ranh Xã Xuân Hiệp 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2350 Huyện Trà ôn Đường Xuân Hiệp - Sa Rày - Xã Xuân Hiệp Đường tỉnh 901 - Cầu Lý Nho 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2351 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Xuân Hiệp 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2352 Huyện Trà ôn Đường huyện còn lại - Xã Xuân Hiệp 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2353 Huyện Trà ôn Đường Hồi Thọ - Hồi Thành - Xã Xuân Hiệp Cầu Tám Ngoan - Giáp Ranh huyện Vũng Liêm 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2354 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Xuân Hiệp 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2355 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Xuân Hiệp 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2356 Huyện Trà ôn Thị trấn Trà Ôn 230.000 184.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2357 Huyện Trà ôn Xã Thiện Mỹ 230.000 184.000 147.000 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
2358 Huyện Trà ôn Xã Vĩnh Xuân 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
2359 Huyện Trà ôn Xã Thuận Thới 230.000 184.000 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
2360 Huyện Trà ôn Thị trấn Trà Ôn 270.000 216.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2361 Huyện Trà ôn Xã Thiện Mỹ 270.000 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
2362 Huyện Trà ôn Xã Vĩnh Xuân 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất trồng cây lâu năm
2363 Huyện Trà ôn Xã Thuận Thới 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất trồng cây lâu năm
2364 Huyện Trà ôn Thị trấn Trà Ôn 270.000 216.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2365 Huyện Trà ôn Xã Thiện Mỹ 270.000 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
2366 Huyện Trà ôn Xã Vĩnh Xuân 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2367 Huyện Trà ôn Xã Thuận Thới 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2368 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Phú Thành 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2369 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Lục Sĩ Thành 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2370 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Thiện Mỹ 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2371 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Tân Mỹ 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2372 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Tích Thiện 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2373 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Vĩnh Xuân 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2374 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Thuận Thới 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2375 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Hựu Thành 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2376 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Thới Hòa 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2377 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Trà Côn 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2378 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Nhơn Bình 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2379 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Hòa Bình 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2380 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Xuân Hiệp 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2381 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Phú Thành 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2382 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Lục Sĩ Thành 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2383 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Thiện Mỹ 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2384 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Tân Mỹ 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2385 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Tích Thiện 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2386 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Vĩnh Xuân 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2387 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Thuận Thới 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2388 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Hựu Thành 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2389 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Thới Hòa 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2390 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Trà Côn 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2391 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Nhơn Bình 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2392 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Hòa Bình 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2393 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Xuân Hiệp 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2394 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Phú Thành 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2395 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Lục Sĩ Thành 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2396 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Thiện Mỹ 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2397 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Tân Mỹ 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2398 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Tích Thiện 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2399 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Vĩnh Xuân 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2400 Huyện Trà ôn Vị trí 6 - Xã Thuận Thới 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản