17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Cầu Nam Trung 2 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1302 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Phụng Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1303 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1304 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1305 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Hiếu Thuận 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1306 Huyện Vũng Liêm Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1307 Huyện Vũng Liêm Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1308 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1309 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1310 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1311 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1312 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1313 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1314 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1315 Huyện Vũng Liêm Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng 1.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
1316 Huyện Vũng Liêm Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1317 Huyện Vũng Liêm Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) 1.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
1318 Huyện Vũng Liêm Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1319 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Phụng 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1320 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Phụng 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1321 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Phụng 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1322 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thuận Cầu Nhà Đài - Cống Sáu Cấu 1.300.000 845.000 549.000 357.000 - Đất ở nông thôn
1323 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thuận Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1324 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận - Xã Hiếu Thuận Giáp ranh xã Hiếu Phụng - xã Hiếu Thuận (Ấp Quang Mỹ) 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1325 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Thuận 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1326 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Thuận 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1327 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Thuận 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1328 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Cầu Nhà Đài - Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) 2.600.000 1.690.000 1.099.000 714.000 - Đất ở nông thôn
1329 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Cống Hai Võ 800.000 520.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
1330 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1331 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nhơn Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1332 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) - Xã Hiếu Nhơn Giáp ĐT.906 - Cống Tư Hiệu (về Trung An) 550.000 358.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
1333 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) - Xã Hiếu Nhơn Cống Tư Hiệu (về Trung An) - Giáp ĐT.907 450.000 293.000 - - - Đất ở nông thôn
1334 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1335 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) 6.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1336 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) 7.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1337 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) 7.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1338 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1339 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1340 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) 6.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1341 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) 5.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1342 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) 1.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1343 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Nhơn 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1344 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Nhơn 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1345 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Nhơn 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1346 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành Đường Trạm Bơm - Cầu Quang Hai (đoạn Qua xã Hiếu Thành) 650.000 423.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1347 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1348 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1349 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Hiếu Thành 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
1350 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1351 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1352 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1353 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nghĩa Giáp ĐT.907 - Cầu Hựu Thành 1.300.000 845.000 549.000 357.000 - Đất ở nông thôn
1354 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nghĩa Đoạn còn lại 550.000 358.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
1355 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nghĩa Giáp ĐT.906 - Cống Chín Phi 650.000 423.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1356 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nghĩa Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1357 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1358 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1359 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1360 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Bến phà Thanh Bình - Cầu Thanh Bình 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
1361 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Cầu Thanh Bình - Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh 1.573.000 1.023.000 786.000 551.000 - Đất TM-DV nông thôn
1362 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh - Hết Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình 1.573.000 1.023.000 786.000 551.000 - Đất TM-DV nông thôn
1363 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình - Giáp ranh xã Quới Thiện 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1364 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Thanh Bình Thuộc địa phận xã Thanh Bình 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1365 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê - Xã Thanh Bình Trọn Đường 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1366 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) 1.743.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1367 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) 1.573.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1368 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) 1.743.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1369 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) 1.743.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1370 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) 1.445.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1371 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) 1.573.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1372 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) 1.573.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1373 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) 1.743.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1374 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) 1.615.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1375 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) - Xã Thanh Bình 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1376 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) - Xã Thanh Bình 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1377 Huyện Vũng Liêm Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình Đường huyện 67 - Cầu Thanh Bình 2 553.000 360.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1378 Huyện Vũng Liêm Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình Cầu Thanh Bình 2 - Trụ sở UBND xã Thanh Bình 1.318.000 857.000 659.000 462.000 - Đất TM-DV nông thôn
1379 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp - Xã Thanh Bình Cầu chợ Thanh Bình - Nhà thờ Liệt sĩ 1.318.000 857.000 659.000 462.000 - Đất TM-DV nông thôn
1380 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp - Xã Thanh Bình Cầu chợ Thanh Bình - Phà Bang Tra 383.000 249.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1381 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Thanh Bình 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1382 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Thanh Bình 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1383 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thanh Bình 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1384 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện Giáp ranh xã Thanh Bình - Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1385 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Giáp phố chợ xã Quới Thiện 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1386 Huyện Vũng Liêm Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Xã Quới Thiện Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Bến phà Quới An - Quới Thiện 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1387 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Quới Thiện Thuộc địa phận xã Quới Thiện 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1388 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh - Xã Quới Thiện Giáp xã Thanh Bình - Ấp Phước Thạnh 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1389 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) - Xã Quới Thiện 1.658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1390 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Quới Thiện 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1391 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Quới Thiện 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1392 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Quới Thiện 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1393 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Cây xăng Nguyễn Huân 553.000 360.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1394 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Quới An Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1395 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Quới An Giáp ĐT.901 - Bến phà Quới An - Chánh An 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
1396 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Quới An Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1397 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Quới An Giáp ranh xã Tân Quới Trung - Giáp ranh xã Trung Thành Tây 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1398 Huyện Vũng Liêm Đường An Quới – Quới An - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Giáp Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1399 Huyện Vũng Liêm Đường xã - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Bến phà Quới An - Quới Thiện 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1400 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Minh - Quang Bình - Xã Quới An Trọn Đường 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn