Bảng giá đất tại Huyện Mang Thít, Tỉnh Vĩnh Long

Bảng giá đất tại Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, được xác định dựa trên Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có tiềm năng tăng trưởng lớn với sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng giao thông.

Tổng quan về Huyện Mang Thít và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Mang Thít nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Vĩnh Long, được bao quanh bởi hệ thống sông rạch dày đặc, tạo nên điều kiện thuận lợi cho giao thông thủy bộ và phát triển kinh tế nông nghiệp. Với vị trí gần sông Cổ Chiên, Mang Thít là trung tâm sản xuất gạch nung nổi tiếng, đồng thời là nơi gìn giữ văn hóa đặc trưng của miền Tây.

Khu vực này nổi bật nhờ sự phát triển của các tuyến giao thông liên xã và tỉnh lộ như Đường tỉnh 902 và Quốc lộ 53. Sự nâng cấp và mở rộng hạ tầng giao thông không chỉ cải thiện kết nối giữa các địa phương mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Ngoài ra, Mang Thít còn được biết đến với các làng nghề truyền thống và tiềm năng du lịch sinh thái gắn liền với các vườn cây trái trù phú.

Với sự phát triển của hệ thống chợ đầu mối, trường học và các cơ sở y tế, Mang Thít đang ngày càng thu hút dân cư và các nhà đầu tư. Đây là những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy nhu cầu bất động sản và gia tăng giá trị đất đai tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Mang Thít

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Huyện Mang Thít dao động từ 60.000 đồng/m² đến 3.550.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 475.305 đồng/m². Đây là mức giá tương đối thấp so với các huyện khác trong tỉnh, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản giá rẻ tại khu vực tiềm năng.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường nằm ở trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường lớn. Đây là những vị trí thuận lợi về giao thương, với sự hiện diện của các tiện ích công cộng như chợ, trường học và trung tâm hành chính.

Ngược lại, các khu vực ven sông hoặc các xã xa trung tâm như Nhơn Phú, An Phước có giá đất thấp hơn, phù hợp với các dự án dài hạn hoặc đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh Vĩnh Long, giá đất tại Mang Thít thuộc nhóm thấp nhất. Điều này không chỉ phản ánh điều kiện kinh tế đặc trưng của huyện mà còn cho thấy tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thành.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào đất ở trung tâm để nhanh chóng thu lợi nhuận, trong khi những nhà đầu tư dài hạn nên xem xét các vị trí ngoại ô hoặc ven sông để tối ưu hóa giá trị tài sản.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Mang Thít

Mang Thít có nhiều yếu tố nổi bật, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển đồng bộ về kinh tế và hạ tầng. Nơi đây nổi tiếng với nghề làm gạch truyền thống và các làng nghề lâu đời, thu hút không ít khách du lịch trong và ngoài nước. Kết hợp với lợi thế tự nhiên, Mang Thít còn là địa điểm lý tưởng để phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng ven sông.

Các dự án nâng cấp giao thông và cơ sở hạ tầng tại Mang Thít đang góp phần lớn vào việc cải thiện giá trị bất động sản. Các tuyến đường trọng điểm và cầu cống mới không chỉ giúp kết nối nhanh chóng với Thành phố Vĩnh Long mà còn tạo động lực phát triển cho các xã vùng sâu vùng xa.

Sự xuất hiện của các dự án bất động sản mới và các khu dân cư hiện đại là minh chứng cho tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Với giá đất còn thấp và tiềm năng tăng giá cao, Huyện Mang Thít là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội ở thị trường bất động sản miền Tây. Những khu vực ven sông hoặc gần các dự án hạ tầng lớn đang là điểm nóng để đầu tư, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản sinh thái ngày càng tăng cao.

Huyện Mang Thít là một trong những khu vực bất động sản tiềm năng nhất tại Vĩnh Long nhờ vào vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và giá đất hấp dẫn. Các nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các vị trí chiến lược để tối ưu hóa lợi nhuận, đặc biệt trong bối cảnh thị trường bất động sản miền Tây đang trên đà tăng trưởng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mang Thít là: 3.550.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mang Thít là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mang Thít là: 462.464 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mang Thít Đường nội thị - Thị trấn Cái Nhum Đường Quãng Trọng Hoàng - Bến phà ngang sông Mang Thít 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Mang Thít Đường nội thị - Thị trấn Cái Nhum Giáp Đường 3/2 (cây xăng) - Giáp Đường Trần Hưng Đạo 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Mang Thít ĐH.32B (Đường 30 tháng 4) - Thị trấn Cái Nhum Giáp Đường Nguyễn Trãi - giáp ranh xã Nhơn Phú 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Mang Thít Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum) Đường Hùng Vương - Giáp Ranh xã Chánh Hội 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Mang Thít Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum Trường mầm non - Đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Mang Thít Các đường trong Tái định cư Khóm 2 - Thị trấn Cái Nhum 698.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Mang Thít Các đường còn lại của Thị trấn Cái Nhum Khu vực Khóm 1 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Mang Thít Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum Mé Sông Măng Thít - Sông Cái Bát 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Mang Thít Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo (đoạn Thị trấn Cái Nhum) Cầu Rạch Đôi - Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo) 413.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Mang Thít Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum Đường 3/2 - Cuối Đường nhựa (2 đoạn) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Mang Thít Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản - Thị trấn Cái Nhum Đường Quảng Trọng Hoàng - Công ty cổ phần nước và Môi trường 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 - Thị trấn Cái Nhum ranh Xã Bình Phước - Cầu số 8 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Mang Thít Đường ĐH.31B (Đường 26/3) - Thị trấn Cái Nhum giáp ranh xã Bình Phước - giáp ranh xã Nhơn Phú 338.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Mang Thít Đường Chín Sãi - An Phước - Thị trấn Cái Nhum ĐH.32B - giáp xã An Phước 315.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Mang Thít Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903 - Thị trấn Cái Nhum ĐH.32B - Đường tỉnh 903 315.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Mang Thít Đường Cái Sao - Chánh Thuận - Thị trấn Cái Nhum Cầu số 8 - Giáp ranh xã Bình Phước 315.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Mang Thít Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 - Thị trấn Cái Nhum 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Mang Thít Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4 - Thị trấn Cái Nhum 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Mang Thít Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6 - Thị trấn Cái Nhum 263.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An) Giáp Ranh huyện Long Hồ - Giáp Ranh xã Mỹ Phước 1.400.000 910.000 700.000 490.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ An ĐT 902 - Cầu rạch cây Cồng 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Mang Thít Đường xã Hòa Long - An Hương 2 - Xã Mỹ An ĐT 902 (Cầu Ông Diệm) - Giáp Ranh xã Long Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã Mỹ An 3.380.000 2.470.000 - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Mỹ An 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Mỹ An 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ An 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 902 - Xã Mỹ Phước Đoạn qua xã Mỹ Phước 1.040.000 676.000 520.000 364.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Mang Thít ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Mỹ Phước Đường tỉnh 902 - Giáp Ranh xã Nhơn Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Mang Thít ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) - Xã Mỹ Phước Giáp ĐH.31B (Đường 26/3) - Cầu sông Lưu 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Mang Thít ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) - Xã Mỹ Phước Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Tỉnh 907 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Mang Thít Đường thủy sản, xã Mỹ Phước ĐT 902 - Cống số 3 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Mang Thít Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước Đường 26/3 (ĐH.32B) - Kinh Thầy Cai 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Mang Thít Đường xã - Xã Mỹ Phước Đường tỉnh 902 - Chợ Cái Kè 325.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Mỹ Phước 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Mỹ Phước 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Phước 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 902 - Xã An Phước Đoạn qua xã An Phước 1.040.000 676.000 520.000 364.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 nối dài - Xã An Phước Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum - Đường tỉnh 902 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Mang Thít ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) - Xã An Phước Giáp ĐT 903 nối dài - Cầu sông Lưu 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Mang Thít ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) - Xã An Phước Đường tỉnh 902 - Cầu Tràm 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Mang Thít Đường Phước Thủy xã An Phước ĐT 903 nối dài - ĐT 902 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã An Phước 1.040.000 760.000 - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Mang Thít Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Mang Thít Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) - Xã An Phước 960.000 624.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Mang Thít Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) - Xã An Phước Giáp Ấp Tư (Chánh Hội) - ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Mang Thít Đường xã - Xã An Phước Đường tỉnh 902 (Cầu Mười Điếc) - Cầu Quao 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Mang Thít Đường xã - Xã An Phước Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Đìa Môn - Sông Lưu 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã An Phước 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã An Phước 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã An Phước 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 902 - Xã Chánh An Đoạn qua xã Chánh An 1.040.000 676.000 520.000 364.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Mang Thít ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) - Xã Chánh An Giáp Đường tỉnh 902 - Cầu Rạch Rừng 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Mang Thít ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) - Xã Chánh An Cầu Rạch Rừng - Cầu Rạch Đôi 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã Chánh An 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Chánh An 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Chánh An 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Chánh An 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Mang Thít ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Nhơn Phú Cầu Nhơn Phú mới - Giáp xã Mỹ Phước 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Mang Thít ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Nhơn Phú Giáp Ranh xã Bình Phước - Giáp ĐH.32B (30/4) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Mang Thít ĐH.32B (Đường 30/4) - Xã Nhơn Phú Cầu Cái Mới - Cầu Rạch Ranh 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Mang Thít Khu vực chợ xã Nhơn Phú 2.145.000 1.568.000 - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Mang Thít Đường huyện 34B - Xã Nhơn Phú Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Mang Thít Đường thủy sản, xã Nhơn Phú Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Mang Thít Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú Đường 26/3 (ĐH.32B) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Mang Thít Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Mang Thít ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) - Xã Nhơn Phú Cầu Cái Mới - Cầu Nhơn Phú Mới 580.000 377.000 290.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Nhơn Phú 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Nhơn Phú 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Nhơn Phú 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh Từ Cầu Hòa Tịnh (Giáp huyện Long Hồ) - Đường huyện 37 1.100.000 715.000 550.000 385.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh Ngã ba ĐH.37 - Đập Rạch Chùa 700.000 455.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh Từ Đập rạch Chùa - Cầu rạch Cây Cồng 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Mang Thít Đường huyện 30 - Xã Hòa Tịnh Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Long Mỹ 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Mang Thít Đường huyện 37 - Xã Hòa Tịnh Giáp Đường tỉnh 909 - Cầu UBND xã - Đập Bà Phồng 450.000 293.000 - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Mang Thít Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) - Xã Hòa Tịnh ĐH.37 - Rạch Đình 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Mang Thít Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) - Xã Hòa Tịnh Rạch Đình - Đường tỉnh 907 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Mang Thít Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh Cầu Thiềng Long - Trạm y tế xã Hòa Tịnh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Hòa Tịnh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Hòa Tịnh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Tịnh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Mang Thít ĐH.30 - Xã Long Mỹ Giáp Ranh xã Hòa Tịnh - Cầu Cái Nứa 1.450.000 943.000 725.000 508.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Mang Thít ĐH.30 - Xã Long Mỹ Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Chuối 1.900.000 1.235.000 950.000 665.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Mang Thít Khu vực Chợ xã Long Mỹ 1.040.000 760.000 - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Mang Thít Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An - Xã Long Mỹ ĐH.30 - Ấp Thanh Hương (Mỹ An) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Phước - Mỹ An) - Xã Long Mỹ ĐH.30 (Cầu Cái Chuối) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ ĐH.30 (Cầu Rạch Chanh) - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Mang Thít Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) - Xã Long Mỹ ĐH.30 (Cầu Cái Nứa) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Mang Thít Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ ĐH.30 - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - Giáp Ấp Thanh Hương (Mỹ An) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Mang Thít Đường huyện còn lại - Xã Long Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Mang Thít Đường xã còn lại - Xã Long Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Mang Thít Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Mỹ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Mang Thít Quốc lộ 53 - Xã Bình Phước Ranh xã Long An - Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Mang Thít Đường tỉnh 903 - Xã Bình Phước Ranh huyện Long Hồ - Ranh xã Chánh Hội 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Mang Thít ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Bình Phước Đường tỉnh 903 - Giáp Chánh Hội 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Mang Thít ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) - Xã Bình Phước Đường tỉnh 903 - UBND xã Bình Phước 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Mang Thít Đường Cái Sao – Chánh Thuận - Xã Bình Phước Giáp Ranh xã Chánh Hội - Đường 26/3 (ĐH.31B) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Mang Thít Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) - Xã Bình Phước UBND xã Bình Phước - Cầu Hai Khinh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Mang Thít Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) - Xã Bình Phước ĐH.31B (Cầu Dừa, Đường 26/3) - ĐH.31B (Giồng Dài, Đường 26/3) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn