Bảng giá đất tại Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long và tiềm năng đầu tư bất động sản hấp dẫn

Bảng giá đất tại Huyện Long Hồ được xác định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Với vị trí chiến lược gần Thành phố Vĩnh Long, đây là một trong những khu vực có nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đáng chú ý.

Tổng quan về Huyện Long Hồ và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Long Hồ nằm liền kề Thành phố Vĩnh Long, sở hữu vị trí địa lý đắc địa khi là đầu mối giao thông kết nối các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ. Đây là một trong những khu vực trọng điểm trong phát triển kinh tế của tỉnh Vĩnh Long.

Với hệ thống sông ngòi chằng chịt, Long Hồ không chỉ nổi tiếng với những vườn cây ăn trái trù phú mà còn được xem là trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông tại Long Hồ đã tạo tiền đề cho thị trường bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Các tuyến đường như Quốc lộ 53 và Đường tỉnh 902 được mở rộng, nâng cấp không chỉ giúp kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận mà còn làm gia tăng giá trị đất tại đây.

Khu vực này còn được hưởng lợi từ sự phát triển của Thành phố Vĩnh Long, với các dịch vụ tiện ích như trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí ngày càng hoàn thiện.

Phân tích giá đất tại Huyện Long Hồ

Bảng giá đất tại Huyện Long Hồ ghi nhận mức dao động từ 173.000 đồng/m² đến 9.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 992.570 đồng/m². Đây là mức giá khá cạnh tranh so với toàn tỉnh, đặc biệt khi so sánh với mức giá trung bình tại Thành phố Vĩnh Long là 3.291.167 đồng/m². Điều này khiến Long Hồ trở thành lựa chọn phù hợp cho cả nhà đầu tư bất động sản và người mua ở.

Các khu vực có giá đất cao nhất tập trung tại trung tâm thị trấn Long Hồ và những tuyến đường lớn như Quốc lộ 53. Đây là các khu vực có mật độ dân cư đông, tiện ích đầy đủ và thuận tiện giao thông, nên giá đất thường cao hơn các khu vực khác.

Những khu vực ven sông hoặc xa trung tâm, như An Bình hay Hòa Ninh, có giá đất thấp hơn nhưng lại phù hợp với các dự án nông nghiệp hoặc nghỉ dưỡng.

Với xu hướng tăng trưởng kinh tế và sự cải thiện về hạ tầng, giá đất tại Long Hồ có tiềm năng tăng mạnh trong tương lai. Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực gần trung tâm thị trấn để nhanh chóng thu lợi nhuận, trong khi nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các khu vực ven sông hoặc những vùng có quy hoạch mở rộng đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Long Hồ

Long Hồ được đánh giá cao về tiềm năng phát triển nhờ vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển ổn định. Khu vực này đang thu hút nhiều dự án bất động sản lớn, từ các khu dân cư hiện đại đến những khu nghỉ dưỡng sinh thái. Đặc biệt, các dự án hạ tầng như mở rộng Quốc lộ 53 hay phát triển các tuyến đường ven sông đã góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Huyện Long Hồ còn nổi bật với tiềm năng du lịch sinh thái, nhờ hệ thống sông rạch phong phú và các vườn cây ăn trái đặc trưng miền Tây. Đây là yếu tố quan trọng thu hút các dự án nghỉ dưỡng và du lịch, góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển. Dân cư tại Long Hồ cũng ngày càng đông đúc, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Nhìn chung, Long Hồ đang trở thành một trong những khu vực bất động sản hấp dẫn nhất tại Vĩnh Long. Với sự gia tăng dân số và các dự án hạ tầng quan trọng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định trong thời gian tới. Các nhà đầu tư cần nắm bắt thời điểm và lựa chọn đúng vị trí để tối ưu hóa lợi nhuận.

Huyện Long Hồ, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ của hạ tầng, là một trong những khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng tại Vĩnh Long. Các nhà đầu tư nên tận dụng thời cơ để đón đầu xu hướng tăng giá và lựa chọn những vị trí phù hợp với chiến lược dài hạn để đạt được hiệu quả cao nhất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Hồ là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Hồ là: 173.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Long Hồ là: 996.963 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
511

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Phước Hậu Quốc lộ 53 - Cầu Phước Ngươn (Đường ông Hai Chà) 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Long Hồ Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả - Xã Phước Hậu Cầu Cống - Cầu Ba Khả 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Long Hồ Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua - Xã Phước Hậu Cầu Ba Khả - Cầu Út Đua 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Long Hồ Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) - Xã Phước Hậu 1.105.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Phước Hậu 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Phước Hậu 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phước Hậu 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Tân Hạnh Ranh phường 8 - Cầu Đôi 2.380.000 1.547.000 1.190.000 833.000 - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Long Hồ Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Tân Hạnh Giáp Ranh TPVL - Giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) 1.700.000 1.105.000 850.000 595.000 - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Long Hồ Đường Phan Văn Đáng - Xã Tân Hạnh Cầu Vàm - Ranh phường 9 3.315.000 2.155.000 1.658.000 1.160.000 - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Long Hồ Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh Ranh Phường 9 - Cầu Tân Hạnh 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Long Hồ Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh Cầu Tân Hạnh - Cầu Bà Chạy 595.000 387.000 298.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Long Hồ Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh Cầu Bà Chạy - Giáp Ranh Tân Ngãi 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Long Hồ Đường Tân Hạnh phát sinh - Xã Tân Hạnh Cầu Lăng - Cầu Hàng Thẻ 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Long Hồ Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống - Xã Tân Hạnh Quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Cống 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Long Hồ Khu nhà ở Trường Giang - Xã Tân Hạnh 850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Long Hồ Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh - Xã Tân Hạnh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Long Hồ Khu vực chợ Cầu Đôi - Xã Tân Hạnh 2.873.000 1.867.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Tân Hạnh 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Long Hồ Khu vực chợ Tân Thới - Xã Tân Hạnh 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Tân Hạnh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Tân Hạnh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Hạnh 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Xã Phú Đức Cầu Kinh Mới - Cầu Cả Nguyên 595.000 387.000 298.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Xã Phú Đức Cầu Cả Nguyên - Giáp Ranh Tam Bình 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Long Hồ Đường huyện 22 - Xã Phú Đức Đường tỉnh 909 - Sông Cái Sao 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Long Hồ Đường huyện 22 - Xã Phú Đức Sông Cái Sao - Hết Ranh xã Phú Đức 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Long Hồ Đường huyện 25C nối dài - Xã Phú Đức Giáp Đường Thị trấn- Phú Đức - Giáp xã Long Phước 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Long Hồ Đường Phú Đức - Long An - Xã Phú Đức Giáp Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Long An 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Long Hồ Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C - Xã Phú Đức Giáp Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Long An 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Long Hồ Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm - Xã Phú Đức Giáp Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Hòa Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Long Hồ Đường Long Phước - Phú Đức - Xã Phú Đức Cầu Miễu Ông - Giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Long Hồ Khu Tái định cư Phú Đức - Xã Phú Đức 425.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Phú Đức 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Phú Đức 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Đức 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Xã Long An Ranh xã Long An - Cống Phó Mùi 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 903 - Xã Long An Quốc Lộ 53 - Giáp xã Bình Phước 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 904 - Xã Long An Quốc Lộ 53 - Giáp Ranh Tam Bình 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Long Hồ Đường Phú Đức - Long An - Xã Long An Giáp Đường tỉnh 904 - Giáp Ranh xã Phú Đức 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Long Hồ Khu vực Chợ xã Long An 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Long An 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Long An 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long An 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Lộc Hòa Cầu Đôi - Cầu Lộc Hòa 2.210.000 1.437.000 1.105.000 774.000 - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Lộc Hòa Cầu Lộc Hòa - Hết Ranh xã Lộc Hòa 2.720.000 1.768.000 1.360.000 952.000 - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Long Hồ Đường huyện 22 - Xã Lộc Hòa Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Lộc Hòa 663.000 431.000 332.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Long Hồ Đường huyện 22 - Xã Lộc Hòa Cầu Lộc Hòa - Giáp Ranh xã Phú Đức 357.000 232.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Long Hồ Đường huyện 22B - Xã Lộc Hòa Đường dal Giáp Sông Bu kê - Cầu Hàng Thẻ 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Long Hồ Đường huyện 22B - Xã Lộc Hòa Cầu Hàng Thẻ - Giáp Ranh xã Phú Quới 315.000 205.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Long Hồ Đường huyện 26 - Xã Lộc Hòa Giáp Đường huyện 22 - Giáp Ranh xã Hòa Phú 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Long Hồ Đường huyện - Xã Lộc Hòa Quốc lộ 1 (1A cũ) - Giáp Đường huyện 22B 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Long Hồ Đường Long Hòa - Long Bình - Xã Lộc Hòa Giáp Đường huyện 26 - Quốc lộ 1 (1A cũ) 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Long Hồ Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa - Xã Lộc Hòa 332.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Long Hồ Khu TĐC Lộc Hòa - Xã Lộc Hòa 850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Long Hồ Khu dân cư Khu CN Hòa Phú - Xã Lộc Hòa 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Lộc Hòa 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Lộc Hòa 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Lộc Hòa 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Lộc Hòa 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Quới Giáp Ranh xã Lộc Hòa - Cầu Phú Quới 2.720.000 1.768.000 1.360.000 952.000 - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Quới Cầu Phú Quới - Đường vào xã Phú Quới 2.210.000 1.437.000 1.105.000 774.000 - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Quới Đường vào xã Phú Quới - Cây xăng số 27 1.870.000 1.216.000 935.000 655.000 - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Quới Cây xăng số 27 - Giáp Ranh Tam Bình 1.615.000 1.050.000 808.000 565.000 - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 908 - Xã Phú Quới Giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Bu kê 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 908 - Xã Phú Quới Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Long Hồ Đường huyện 22B - Xã Phú Quới Cầu Ba Dung - Giáp Ranh xã Lộc Hòa 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Long Hồ Đường huyện 23 - Xã Phú Quới Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Phú Thạnh 1.870.000 1.216.000 935.000 655.000 - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Long Hồ Đường huyện 23 - Xã Phú Quới Cầu Phú Thạnh - Hết Ranh xã Phú Quới 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Long Hồ Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên) - Xã Phú Quới Quốc lộ 1 (1A cũ) - Sông Bu kê 2.550.000 1.658.000 1.275.000 893.000 - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Long Hồ Đường cặp trường dạy nghề - Xã Phú Quới Quốc lộ 1 (1A cũ) - Khu Trúc Hoa Viên 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Long Hồ Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân) - Xã Phú Quới 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Phú Quới 2.873.000 1.867.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Long Hồ Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2 - Xã Phú Quới Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến Cầu Phú Thạnh) - Vòng qua Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã) 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Phú Quới 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Phú Quới 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Quới 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Hòa Phú Giáp Ranh xã Lộc Hòa - Cầu Phú Quới 2.720.000 1.768.000 1.360.000 952.000 - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Hòa Phú Cầu Phú Quới - Đường vào xã Hòa Phú 2.210.000 1.437.000 1.105.000 774.000 - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Hòa Phú Đường vào xã Hòa Phú - Cây xăng số 27 1.870.000 1.216.000 935.000 655.000 - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Hòa Phú Cây xăng số 27 - Giáp Ranh Tam Bình 1.615.000 1.050.000 808.000 565.000 - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Long Hồ Đường huyện 23B - Xã Hòa Phú Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cống 5 Dồ 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Long Hồ Đường huyện 23B - Xã Hòa Phú Cống 5 Dồ - Cầu Hòa Phú 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Long Hồ Đường huyện 26 - Xã Hòa Phú Giáp Đường huyện 23 - Giáp Ranh xã Lộc Hòa 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Long Hồ Đường huyện 40 - Xã Hòa Phú Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Ranh huyện Tam Bình 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Long Hồ Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng - Xã Hòa Phú Giáp Đường Đ1 Khu Công nghiệp Hòa Phú - Hết Ranh Khu Công nghiệp 935.000 608.000 468.000 327.000 - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Long Hồ Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng - Xã Hòa Phú Ranh Khu Công nghiệp - Giáp ĐH26 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Long Hồ Đường Phước Hòa - Phước Lộc - Xã Hòa Phú Giáp Đường Đ1 Khu Công nghiệp Hòa Phú - Hết Ranh Khu Công nghiệp 935.000 608.000 468.000 327.000 - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Long Hồ Đường Phước Hòa - Phước Lộc - Xã Hòa Phú Ranh Khu Công nghiệp - Giáp ĐH26 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Long Hồ Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm - Xã Hòa Phú Giáp ĐH 26 - Giáp Ranh xã Phú Đức 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Hòa Phú Chợ Hòa Phú - Giáp Khu Công nghiệp 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Hòa Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Hòa Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Phú 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Long Hồ Đường huyện 23 - Xã Thạnh Quới Giáp Ranh xã Phú Quới - Cầu Thạnh Quới 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Long Hồ Đường huyện 24 - Xã Thạnh Quới Cầu xã Thạnh Quới - Cầu Cườm Nga 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Long Hồ Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2 - Xã Thạnh Quới 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Long Hồ Khu phố chợ xã Thạnh Quới 1.870.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Thạnh Quới 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Thạnh Quới 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn