STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 23 - Xã Phú Quới | Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Phú Thạnh | 2.200.000 | 1.430.000 | 1.100.000 | 770.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 23 - Xã Phú Quới | Cầu Phú Thạnh - Hết Ranh xã Phú Quới | 600.000 | 390.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 23 - Xã Phú Quới | Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Phú Thạnh | 1.870.000 | 1.216.000 | 935.000 | 655.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 23 - Xã Phú Quới | Cầu Phú Thạnh - Hết Ranh xã Phú Quới | 510.000 | 332.000 | 255.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 23 - Xã Phú Quới | Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Phú Thạnh | 1.650.000 | 1.073.000 | 825.000 | 578.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 23 - Xã Phú Quới | Cầu Phú Thạnh - Hết Ranh xã Phú Quới | 450.000 | 293.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Long Hồ, Vĩnh Long: Đường Huyện 23 - Xã Phú Quới
Bảng giá đất cho Đường Huyện 23, Xã Phú Quới, loại đất ở nông thôn, được quy định trong đoạn từ Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) đến Cầu Phú Thạnh. Bảng giá này đã được ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng và thuận lợi hơn. Giá cao ở khu vực này thường liên quan đến sự phát triển của khu vực và khả năng tiếp cận tốt hơn.
Vị trí 2: 1.430.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.430.000 VNĐ/m². Giá tại khu vực này vẫn cao, tuy không bằng vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt với sự tiện lợi và tiếp cận cơ sở hạ tầng tốt. Khu vực này có thể gần với các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đã giảm so với các vị trí trên, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Đây có thể là khu vực vẫn giữ được sự phát triển và gần các yếu tố cơ sở hạ tầng, nhưng không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn so với các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích so với các vị trí khác.
Thông tin trong bảng giá đất được quy định theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về giá trị và tiềm năng của đất.