STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 22 - Xã Lộc Hòa | Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Lộc Hòa | 780.000 | 507.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 22 - Xã Lộc Hòa | Cầu Lộc Hòa - Giáp Ranh xã Phú Đức | 420.000 | 273.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 22 - Xã Lộc Hòa | Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Lộc Hòa | 663.000 | 431.000 | 332.000 | 232.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 22 - Xã Lộc Hòa | Cầu Lộc Hòa - Giáp Ranh xã Phú Đức | 357.000 | 232.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 22 - Xã Lộc Hòa | Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Lộc Hòa | 585.000 | 380.000 | 293.000 | 205.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 22 - Xã Lộc Hòa | Cầu Lộc Hòa - Giáp Ranh xã Phú Đức | 315.000 | 205.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Long Hồ, Vĩnh Long: Đường Huyện 22 - Xã Lộc Hòa
Bảng giá đất của Huyện Long Hồ, Vĩnh Long cho loại đất ở nông thôn tại Đường Huyện 22, Xã Lộc Hòa, đoạn từ Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ) đến Cầu Lộc Hòa, đã được công bố theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần Quốc Lộ 1 (1A cũ) và các yếu tố hạ tầng phát triển tốt. Khu vực này có tiềm năng cao về giao thông và kết nối.
Vị trí 2: 507.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 507.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất tương đối cao trong khu vực. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính so với vị trí 1.
Vị trí 3: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, có thể do khoảng cách xa hơn với các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 273.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 273.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết cho việc định giá và ra quyết định mua bán đất tại Đường Huyện 22, Xã Lộc Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể và hỗ trợ các quyết định đầu tư.