STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh | Ranh Phường 9 - Cầu Tân Hạnh | 1.000.000 | 650.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh | Cầu Tân Hạnh - Cầu Bà Chạy | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh | Cầu Bà Chạy - Giáp Ranh Tân Ngãi | 500.000 | 325.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh | Ranh Phường 9 - Cầu Tân Hạnh | 850.000 | 553.000 | 425.000 | 298.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh | Cầu Tân Hạnh - Cầu Bà Chạy | 595.000 | 387.000 | 298.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh | Cầu Bà Chạy - Giáp Ranh Tân Ngãi | 425.000 | 276.000 | 213.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh | Ranh Phường 9 - Cầu Tân Hạnh | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh | Cầu Tân Hạnh - Cầu Bà Chạy | 525.000 | 341.000 | 263.000 | 184.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh | Cầu Bà Chạy - Giáp Ranh Tân Ngãi | 375.000 | 244.000 | 188.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Long Hồ, Vĩnh Long: Đường Huyện 25 - Xã Tân Hạnh
Bảng giá đất của Huyện Long Hồ, Vĩnh Long cho đoạn Đường Huyện 25 tại Xã Tân Hạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Huyện 25 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất, nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và khả năng kết nối tốt.
Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 650.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao, cho thấy khu vực này cũng có giá trị tốt và tiềm năng.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất giảm so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hợp lý cho các nhu cầu đầu tư và phát triển.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các điểm quan trọng hơn, dẫn đến mức giá giảm.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại Đường Huyện 25, Xã Tân Hạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.