Bảng giá đất tại Huyện Bình Tân, Tỉnh Vĩnh Long và cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Bảng giá đất tại Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, được quy định chi tiết trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực giàu tiềm năng với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông ngày càng được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho thị trường bất động sản phát triển.

Tổng quan về Huyện Bình Tân và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Bình Tân nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Vĩnh Long, giáp ranh với Thành phố Cần Thơ và Huyện Bình Minh. Với hệ thống giao thông kết nối trực tiếp với Quốc lộ 54 và các tuyến đường liên xã, khu vực này đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp và giao thương hàng hóa.

Bình Tân được biết đến với nền kinh tế nông nghiệp mạnh mẽ, nổi bật là các loại nông sản chất lượng cao như khoai lang, vốn đã trở thành thương hiệu nổi tiếng không chỉ ở trong nước mà còn xuất khẩu quốc tế. Sự phát triển của các làng nghề truyền thống kết hợp với các khu dân cư mới đang tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Bình Tân đang không ngừng được nâng cấp. Nhiều tuyến đường liên xã và cầu cống mới được xây dựng, tạo điều kiện kết nối thuận lợi hơn với các khu vực lân cận, đặc biệt là Thành phố Cần Thơ – trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Những yếu tố này không chỉ góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Bình Tân

Giá đất tại Huyện Bình Tân hiện dao động khoảng 3.380.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 535.850 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong toàn tỉnh Vĩnh Long, mang lại cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư mong muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao.

Các khu vực có giá đất cao nhất tập trung tại các trung tâm hành chính và những tuyến đường lớn, nơi có mật độ dân cư đông đúc và nhiều tiện ích xã hội. Đây là những địa điểm phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở, kinh doanh dịch vụ hoặc xây dựng các khu đô thị nhỏ.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm hơn, như các xã Mỹ Thuận và Nguyễn Văn Thảnh, có giá đất thấp hơn, rất lý tưởng cho các dự án dài hạn hoặc phát triển đất nông nghiệp.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Bình Tân vẫn còn rất cạnh tranh. Tuy nhiên, nhờ vị trí chiến lược và sự kết nối chặt chẽ với Thành phố Cần Thơ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng nhu cầu đất đai.

Với các dự án hạ tầng mới và chính sách khuyến khích đầu tư từ chính quyền địa phương, giá đất tại Bình Tân được dự đoán sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bình Tân

Huyện Bình Tân có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản. Vị trí giáp ranh với Thành phố Cần Thơ là lợi thế lớn giúp khu vực này hưởng lợi từ sự phát triển kinh tế và hạ tầng của thành phố trung tâm.

Hệ thống giao thông ngày càng hoàn thiện, với các tuyến đường mới và các dự án kết nối giao thương được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Khu vực này còn sở hữu nền kinh tế nông nghiệp vững mạnh, với các loại nông sản có thương hiệu. Đây là cơ sở quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nông nghiệp, kết hợp giữa sản xuất và du lịch sinh thái.

Ngoài ra, sự gia tăng dân số và tốc độ đô thị hóa đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các khu dân cư mới và các dịch vụ đi kèm.

Bình Tân cũng đang trong giai đoạn chuyển mình mạnh mẽ với các dự án hạ tầng quan trọng, như mở rộng các tuyến đường liên xã và nâng cấp hệ thống tiện ích công cộng. Những yếu tố này không chỉ giúp cải thiện chất lượng sống mà còn làm tăng sức hút của thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Bình Tân là một trong những khu vực bất động sản tiềm năng tại Vĩnh Long nhờ vào vị trí chiến lược, giá đất hấp dẫn và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng. Các nhà đầu tư nên tận dụng thời cơ để nắm bắt các cơ hội tại đây, đặc biệt tại những khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Tân là: 3.380.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Tân là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Tân là: 537.697 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
238

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang - Xã Thành Trung Cầu kênh Ban Soạn - Đường Mỹ Thuận - Thành Trung 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Thành Trung 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thành Trung 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành Giáp ranh xã Thành Trung - Trường tiểu học Tân Thành A 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành Trường tiểu học Tân Thành A - Cầu kinh 12 800.000 520.000 400.000 280.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành Cầu kinh 12 - Cầu kinh Huyện Hàm 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân Thành 3.380.000 2.197.000 - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Tân Thành Cầu Nhị Thiên Đường - Cầu Thành Lễ, Thành Hậu 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân Bình Khu Tái định cư xã Tân Quới - Cầu Rạch Súc 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân Bình 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Tân Thới 520.000 338.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Giáp Quốc lộ 54 - Ranh ấp Tân Biên 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Từ Cầu Tân Thới - Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bình Tân Đường nhựa cặp sông Trà Mơn - Xã Tân Bình Từ Chợ Bà Đồng - Ranh xã Tân Quới 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Cầu Tân Qui - Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Bình 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Bình 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân Lược Cầu Rạch Súc - Cầu Cái Dầu 2.000.000 1.300.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Bình Tân Đường 3 tháng 2 - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược - Chợ Tân Lược 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Bình Tân Đường số 5 - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Tuyến DCVL xã Tân Lược 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Bình Tân Đường số 6 - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Tuyến DCVL xã Tân Lược 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Bình Tân Đường số 6 - Xã Tân Lược Tuyến DCVL xã Tân Lược - Cầu Ba Phòng 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Trạm y tế xã Tân Lược 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Lộ 12 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân Lược 3.380.000 2.197.000 - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Bình Tân Đường nhựa Rạch Súc - Xã Tân Lược Giáp Quốc lộ 54 - Hết đường nhựa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Bình Tân Đường nhựa Tân Khánh - Tân Hương - Xã Tân Lược Giáp đường nhựa Ba Phòng - Hết đường nhựa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Lược Giáp lộ 12 - Cầu Lò Heo 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Bình Tân Đường nhựa nối - Xã Tân Lược Đường số 5 - Đường nhựa Rạch Súc 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Lược 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Lược 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân An Thạnh Cầu Cái Dầu - Cầu kinh Đào 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân An Thạnh Cầu kinh Đào - Cầu Xã Hời 1.100.000 715.000 550.000 385.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân An Thạnh Đoạn còn lại từ QL54 - Cầu Kiến Sơn 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Tân An Thạnh Giáp Quốc lộ 54 - Chợ xã Tân An Thạnh 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân An Thạnh 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân An Thạnh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Thạnh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Hưng Cầu kinh Huyện Hàm - Cầu Lung Cái 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Hưng Cầu Lung Cái - Cua quẹo (ấp Hưng Hòa) 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Hưng Cua quẹo (ấp Hưng Hòa) - Cầu Kiến Sơn 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Hưng 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Hưng 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Thành Lợi Cầu Thành Lợi - Giáp ranh Thị trấn Tân Quới 1.615.000 1.050.000 808.000 565.000 - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Bình Tân Đường huyện 80 - Xã Thành Lợi Cầu kinh Bông Vải - Cầu kinh Câu Dụng 1.020.000 663.000 510.000 357.000 - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Thành Lợi Giáp ranh xã Thị trấn Tân Quới - Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Thành Lợi Giáp Đường huyện 80 - Cầu Nhị Thiên Đường 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Bình Tân Đường Chợ Đình - Xã Thành Lợi Giáp Quốc lộ 54 - Sông Trà Mơn 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Bình Tân Khu tái định cư xã Thành Lợi 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Thành Lợi 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Bình Tân Đường vào Trung Tâm Y tế - Xã Thành Lợi Giáp Quốc lộ 54 - Đường bê tông ấp Thành Nhân 978.000 635.000 489.000 342.000 - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Thành Lợi 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Bình Tân Đất TM-DV tại nông thôn còn lại - Xã Thành Lợi 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Bình Tân Đường 910 - Xã Mỹ Thuận Kinh T1 Giáp xã Thuận An - Kinh T3 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Bình Tân Đường huyện 81 - Xã Mỹ Thuận Cầu Khoán Tiết - Cầu Rạch Ranh 638.000 414.000 319.000 223.000 - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Mỹ Thuận Giáp đường huyện 81 - Chợ xã Mỹ Thuận 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Mỹ Thuận 680.000 442.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Bình Tân Đường Kinh 26 tháng 3 - Xã Mỹ Thuận Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh - Khu dân cư xã Mỹ Thuận 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Mỹ Thuận Cầu Chợ xã Mỹ Thuận - Cầu Rạch Búa 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Bình Tân Đường Mỹ Thuận - Săn Máu - Xã Mỹ Thuận Chợ xã Mỹ Thuận - Đường Tỉnh 910 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Mỹ Thuận 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Thuận 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Nguyễn Văn Thảnh Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư - Cầu kinh Hai Quí 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Bình Tân Đường 910 - Xã Nguyễn Văn Thảnh Kinh T3 - Đường tỉnh 908 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Bình Tân Đường huyện 81 - Xã Nguyễn Văn Thảnh Cầu Rạch Ranh - Đường tỉnh 908 553.000 359.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Bình Tân Đường Tầm Vu - Rạch Sậy - Xã Nguyễn Văn Thảnh Giáp đường Tỉnh 908 - Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Nguyễn Văn Thảnh Giáp đường Huyện 81 - Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Bình Tân Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) - Xã Nguyễn Văn Thảnh 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Nguyễn Văn Thảnh Cầu Tầm Vu - Cầu Rạch Búa 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Bình Tân Đường Kinh 26 tháng 3 - Xã Nguyễn Văn Thảnh Đường tỉnh 908 - Ranh xã Mỹ Thuận 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Bình Tân Đất TM-DV tại nông thôn còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung Cầu kinh Hai Quí - Cầu cống số 2 638.000 414.000 319.000 223.000 - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung Cầu cống số 2 - Giáp ranh xã Tân Thành 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Thành Trung 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Bình Tân Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung Cầu kinh Câu Dụng - Cầu kinh Đào 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Bình Tân Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung Cầu kinh Đào - Đường tỉnh 908 638.000 414.000 319.000 223.000 - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Thành Trung Cầu Thành Lễ, Thành Hậu - Ranh xã Tân Thành 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Bình Tân Đường nhựa kênh Câu Dụng - Xã Thành Trung Cầu Câu Dụng - Cầu Thành Lễ, Thành Hậu 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang - Xã Thành Trung Cầu kênh Ban Soạn - Đường Mỹ Thuận - Thành Trung 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Thành Trung 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Bình Tân Đất TM-DV tại nông thôn còn lại - Xã Thành Trung 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành Giáp ranh xã Thành Trung - Trường tiểu học Tân Thành A 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành Trường tiểu học Tân Thành A - Cầu kinh 12 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Thành Cầu kinh 12 - Cầu kinh Huyện Hàm 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân Thành 2.873.000 1.867.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Tân Thành Ranh xã Thành Trung - UBND xã Tân Thành 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Thành 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Bình Tân Đất TM-DV tại nông thôn còn lại - Xã Tân Thành 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Tân Thành Cầu Nhị Thiên Đường - Cầu Thành Lễ, Thành Hậu 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân Bình Khu Tái định cư xã Tân Quới - Cầu Rạch Súc 1.275.000 829.000 638.000 446.000 - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân Bình 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Tân Thới 442.000 287.000 221.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Giáp Quốc lộ 54 - Ranh ấp Tân Biên 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Từ Cầu Tân Thới - Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Bình Tân Đường nhựa cặp sông Trà Mơn - Xã Tân Bình Từ Chợ Bà Đồng - Ranh xã Tân Quới 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Tân Bình Cầu Tân Qui - Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn