STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ ngã ba giao với QL279 - đến hết nhà ông Hứa Văn Lân | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1602 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hứa Văn Lân - đến hết nhà Bình (Sinh) thôn Bản Tàm | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1603 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà Bình Sinh - đến ngã ba đường vào nhà ông Duy | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1604 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ ngã ba đường vào nhà ông Duy - đến hết hồ thủy điện | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1605 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa | Đoạn từ giáp xã Đà Vị - đến tiếp giáp nhà ông Lê Văn Du thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1606 | Huyện Na Hang | Các thửa đất ven trục đường liên xã - Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa | đoạn từ cây Xăng đi xã Thượng Nông (hết xã Yên Hoa) | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1607 | Huyện Na Hang | Ngã ba Côn Lôn - Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa | đoạn từ nhà Xuân Đôn qua Trạm Kiểm lâm Yên Hoa - đến cây Xăng Yên Hoa | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1608 | Huyện Na Hang | Toàn bộ các thửa đất ở ven đường - Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa | từ cây Xăng dọc theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1609 | Huyện Na Hang | Khu trung tâm thương mại - Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Nà Khuyến, xã Yên Hoa - Xã Yên Hoa | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1610 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ giáp xã Yên Hoa - đến cầu Phai Mạ | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1611 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ cầu Phai Mạ - đến cầu Nặm Lèm | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1612 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ cầu Nặm Lèm - đến hết địa phận xã Thượng Nông (giáp xã Thượng Giáp) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1613 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng giáp | Các thửa đất ở ven đường QL280 (ĐT190 cũ) đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông - đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1614 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 2C - Xã Thanh Tương | Các thửa đất tiếp giáp trục đường QL 2C đoạn từ Km11 (thuộc thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương) - đến giáp xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1615 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thanh Tương | 108.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1616 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thanh Tương | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1617 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Thanh Tương | 42.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1618 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Đà Vị | 96.000 | 84.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1619 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Đà Vị | 45.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1620 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Đà Vị | 42.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1621 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Yên Hoa | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1622 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Yên Hoa | 42.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1623 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Côn Lôn | 72.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1624 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Côn Lôn | 51.000 | 42.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1625 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Côn Lôn | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1626 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Khau Tinh | 54.000 | 42.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1627 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Khau Tinh | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1628 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | 60.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1629 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Hồng Thái | 48.000 | 42.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1630 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Hồng Thái | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1631 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Sơn Phú | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1632 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Sơn Phú | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1633 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Sinh Long | 60.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1634 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Sinh Long | 48.000 | 42.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1635 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Sinh Long | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1636 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thượng Nông | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1637 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thượng Nông | 48.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1638 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Thượng Nông | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1639 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thượng Giáp | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1640 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thượng Giáp | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1641 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Năng Khả | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1642 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Năng Khả | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1643 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Năng Khả | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1644 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
1645 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 43.000 | 38.000 | 33.000 | 28.000 | 23.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
1646 | Huyện Na Hang | Khu vực III | 41.000 | 36.000 | 31.000 | 26.000 | 21.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
1647 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 36.000 | 33.000 | 30.000 | 27.000 | 24.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
1648 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 35.000 | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
1649 | Huyện Na Hang | Khu vực III | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 20.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
1650 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng sản xuất | |
1651 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng sản xuất | |
1652 | Huyện Na Hang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
1653 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng phòng hộ | |
1654 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng phòng hộ | |
1655 | Huyện Na Hang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
1656 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng đặc dụng | |
1657 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng đặc dụng | |
1658 | Huyện Na Hang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
1659 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1660 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1661 | Huyện Na Hang | Khu vực III | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1662 | Huyện Na Hang | Khu vực I | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1663 | Huyện Na Hang | Khu vực II | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1664 | Huyện Na Hang | Khu vực III | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1665 | Huyện Sơn Dương | Đường loại I | 4.000.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
1666 | Huyện Sơn Dương | Đường loại II | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị | |
1667 | Huyện Sơn Dương | Đường loại III | 1.700.000 | 800.000 | 350.000 | 230.000 | - | Đất ở đô thị | |
1668 | Huyện Sơn Dương | Đường loại I | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.040.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1669 | Huyện Sơn Dương | Đường loại II | 2.000.000 | 960.000 | 480.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1670 | Huyện Sơn Dương | Đường loại III | 1.360.000 | 640.000 | 280.000 | 184.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1671 | Huyện Sơn Dương | Đường loại I | 2.400.000 | 1.320.000 | 780.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1672 | Huyện Sơn Dương | Đường loại II | 1.500.000 | 720.000 | 360.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1673 | Huyện Sơn Dương | Đường loại III | 1.020.000 | 480.000 | 210.000 | 138.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1674 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m. | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1675 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) - đến cống đập Bạch Xa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1676 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ cống đập Bạch Xa - đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1677 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong - đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1678 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê - đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1679 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do - đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Thanh Phát cũ. | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1680 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ Vực Lửng - đến đường rẽ từ xã Tân Thanh đi UBND xã Thanh Phát cũ | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1681 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Thanh Phát cũ - đến hồ Cây Thị xã Tân Thanh (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thanh (Tuân Lộ cũ). | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1682 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ hồ Cây Thị xã Tân Thanh (về phía UBND xã Tân Thanh) - đến giáp địa phận xã Sơn Nam | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1683 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) - đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1684 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam - đến UBND xã Sơn Nam | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1685 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ UBND xã Sơn Nam - đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1686 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Từ Đầu cầu Bâm - đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1687 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế - đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1688 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) - đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1689 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ cầu Quất - đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi Tân Trào | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1690 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) - đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1691 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) - đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1692 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ Khu vực chợ Tân Trào - đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1693 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong - đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1694 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên - đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1695 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh - đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1696 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Từ cầu Trung Yên - đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1697 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) - đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1698 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương - đến Km 34 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1699 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Từ Km 34 - đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1700 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ Km 36 - đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Na Hang, Tuyên Quang: Khu Vực I - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang thuộc khu vực I cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực này. Dữ liệu được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này quan trọng cho các nhà đầu tư và nông dân khi xác định giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực I có mức giá 45.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm tại các khu vực có điều kiện canh tác thuận lợi hơn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho phép các dự án đầu tư nông nghiệp hoặc phát triển đất đai đạt hiệu quả cao hơn.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 40.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp với các khu vực có điều kiện canh tác kém hơn một chút nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu trồng cây hàng năm hiệu quả.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai và môi trường canh tác không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất với 30.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng kém hơn, nhưng vẫn có khả năng phát triển cây trồng.
Thông tin về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực I của huyện Na Hang được quy định theo các văn bản pháp lý, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Na Hang, Tuyên Quang: Khu Vực II - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, thuộc khu vực II cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các nhà đầu tư và nông dân khi quyết định đầu tư hoặc phát triển đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực II có mức giá 43.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt và có lợi thế về môi trường, cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án nông nghiệp chất lượng cao.
Vị trí 2: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 38.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện canh tác khá tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với chất lượng đất tốt nhưng không có các ưu thế nổi bật.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 33.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện canh tác bình thường hơn, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản. Đây là mức giá vừa phải, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm đất để trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất với 28.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng kém hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn có thể phát triển cây trồng với giá đất hợp lý.
Thông tin về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực II của huyện Na Hang được quy định theo các văn bản pháp lý, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Na Hang, Tuyên Quang: Khu Vực III - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, thuộc khu vực III cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Đây là nguồn thông tin thiết yếu cho các nhà đầu tư và nông dân khi quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 41.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III có mức giá 41.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt và có những lợi thế nhất định về môi trường. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô lớn hoặc chất lượng cao.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 36.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện canh tác khá tốt nhưng không đạt được những ưu thế nổi bật như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với điều kiện đất đai tốt nhưng không có các yếu tố đặc biệt.
Vị trí 3: 31.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 31.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng bình thường hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 4: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất với 26.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng kém hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn có thể phát triển cây trồng với giá đất hợp lý.
Thông tin về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực III của huyện Na Hang được quy định theo các văn bản pháp lý, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Đường Loại I
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại Đường Loại I. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Loại I có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực có vị trí trung tâm, thuận lợi cho việc phát triển các dự án thương mại và dịch vụ, đồng thời là khu vực có tiềm năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực quan trọng trong đô thị.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo kết nối tốt với các tuyến đường chính và khu vực xung quanh.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các mục đích sử dụng không yêu cầu cao về mặt vị trí.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Đường Loại I của huyện Sơn Dương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong huyện.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Đường Loại II
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại Đường Loại II. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Loại II có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nằm ở những vị trí thuận lợi trong đô thị, thích hợp cho các dự án phát triển thương mại và dịch vụ. Khu vực này được đánh giá cao về khả năng sinh lời và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện về giao thông và kết nối với các khu vực chính của đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đất ở khu vực này phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư có ngân sách hạn chế. Khu vực này vẫn đảm bảo sự kết nối cơ bản và tiện lợi.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mục đích sử dụng không yêu cầu cao về vị trí. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho những dự án cần diện tích lớn với ngân sách thấp.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Đường Loại II của huyện Sơn Dương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong huyện.