Thứ 6, Ngày 04/10/2024

Bảng giá đất Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Tuyên Quang là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Tuyên Quang là: 13.000
Giá đất trung bình tại Tuyên Quang là: 393.694
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tuyên Quang Đường loại I 20.000.000 7.700.000 3.300.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tuyên Quang Đường loại II 10.000.000 4.800.000 2.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tuyên Quang Đường loại III 7.200.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Tuyên Quang Đường loại IV 4.800.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37: Từ Km 12 - đến Km 16 (Từ cầu bưu điện phường Mỹ Lâm đến ngã 3 giao với đường Hạ tầng kỹ thuật) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37: Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú - đến Km 12 (Cầu bưu điện phường Mỹ Lâm) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37: Từ Km 16 - đến Km 18 (Từ ngã 3 giao với đường Hạ tầng kỹ thuật đến Giáp xã Mỹ Bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37 cũ: Từ thửa 118, tờ bản đồ 20 (đất nhà bà Đoàn Thị Nhâm) - đến hết thửa 138, tờ bản đồ 20 (giáp quốc lộ 37 mới, đất ở ông Nguyễn Văn Quang) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37 cũ: Từ giáp đất (thửa 135, tờ bản đồ 20 (đất nhà ông Hùng) - đến thửa 13, tờ bản đồ 20 (giáp quốc lộ 37 mới, nhà ông Lương Văn Nhất) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường liên thôn: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 1) đoạn giáp xã Kim Phú vào - đến Nhà Văn hóa Tổ 1, phường Mỹ Lâm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp nhà hàng Tùng Bách Quán vào - đến ngã 3 giao với đường Hạ Tầng Kỹ Thuật, phường Mỹ Lâm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp ngã tư nhà ông Nguyễn Văn Hoàn đi qua chùa Phú Lâm vào - đến ngã 3 giao với đường Hạ Tầng Kỹ Thuật, phường Mỹ Lâm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp ngã tư nhà ông Nguyễn Công Sơn đi qua NVH vào - đến hết thửa 433, tờ bản đồ 18), Tổ 5 (nhà ông Phạm Tiến Du) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 5) đoạn giáp thửa 28, tờ bản đồ 18 (nhà ông Nguyễn Trọng Oánh) đi vào - đến hết thửa 64, tờ bản đồ 18 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 5) đoạn giáp nhà ông Nguyễn Trọng Bằng (giáp cầu Mỹ Lâm) đi vào - đến khu TĐC Tổ 5. 800.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 6) đoạn giáp nhà ông Đặng Văn Chi (thửa 182, tờ bản đồ 25) đi vào đường Tiền - đến ngã 3 giao đường đất (sang Tổ 9) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 8) đoạn giáp nhà bà Nguyễn Thị Quế (thửa 267, tờ bản đồ 31) đi vào đường bê tông - đến ngã 3 giáp đất bà Phạm Thị Nụ (Tổ 8) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 8) đoạn giáp xưởng chè ông Hoàng Văn Trí (thửa 54, tờ bản đồ 31) đi vào đường - đến ngã 3 giáp nhà văn hóa Tổ 8 800.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ ngã 3 giao đường đất (sang Thôn Hang Hươu, Tổ 9) đi vào đường Tiền Phong - đến ngã 3 giao với xã Mỹ Bằng, Xã Kim Phú. 350.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường liên thôn: Từ Nhà Văn hóa Tổ 1 đi qua cầu Gò danh - đến ngã 3 giao với đường quốc lộ 2D 350.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 2) đoạn giáp trường Tiểu học, đi qua đình Ngòi Xanh vào - đến nhà ông Phạm Tuấn Anh 350.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ nhà ông Phạm Tiến Du (thửa 433, tờ bản đồ 18) - đến cuối đường nhà ông Nguyễn Trung Dũng (thửa 01, tờ bản đồ 27), Tổ 5 350.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh các Ngõ, ngách còn lại 250.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Tuyên Quang Đường tránh từ QL37 đối diện cổng UBND phường Mỹ Lâm đến giáp Quốc lộ 37, tổ 7 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông Hạ Tầng Kỹ Thuật 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Tuyên Quang Đường tránh từ QL37 đối diện cổng UBND phường Mỹ Lâm đến giáp Quốc lộ 37, tổ 7 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ đường Hạ Tầng Kỹ Thuật vào - đến Nhà Văn Hóa Đát nước nóng Tổ 7, phường Mỹ Lâm 800.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Tuyên Quang Đường tránh từ QL37 đối diện cổng UBND phường Mỹ Lâm đến giáp Quốc lộ 37, tổ 7 - Phường Mỹ Lâm Đất liền cạnh các Ngõ, ngách còn lại của đường Hạ Tầng Kỹ Thuật 350.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Tuyên Quang Quốc Lộ 2D - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường liên xã của các hộ bám hai bên trục đường Quốc lộ 2D từ UBND phường Mỹ Lâm đi - đến ngã 3 giao với xã Kim Phú (đường vào NVH Tổ 9) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Tuyên Quang Quốc Lộ 2D - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ ngã 3 Quốc lộ 2D thuộc Tổ 9 (giáp nhà ông Vũ Minh Đức) đi qua nhà văn hóa Tổ 9 vào - đến ngã 3 giáp với đất ông Nga Văn Thắng (thửa 346, tờ bản đồ 43), tổ 9 500.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Tuyên Quang Quốc Lộ 2D - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường đất liên thôn: Từ ngã 3 giáp với đất ông Nga Văn Thắng (thửa 346, tờ bản đồ 43), tổ 9, vào - đến ngã 3 giao với đường vào Tiền Phong( đất thuộc Tổ 6, phường Mỹ Lâm) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Tuyên Quang Quốc Lộ 2D - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh các Ngõ, ngách còn lại 250.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ Khu Tái Định cư - Phường Mỹ Lâm Đất ở bám trục đường nội bộ khu Tái định cư Tổ 5, phường Mỹ Lâm (Thôn 17 cũ) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ Khu Tái Định cư - Phường Mỹ Lâm Đất ở bám trục đường nội bộ khu Tái định cư Tổ 3, phường Mỹ Lâm (Thôn 12, phú lâm cũ) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường Quốc Lộ 2 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đường nội bộ Quy hoạch khu dân cư An Phú 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Yên Sơn cũ) - đến ngã ba giao với đường Lê Đại Hành 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2, qua Chợ Bình Thuận - đến hết thửa đất số 35, tờ bản đồ địa chính số 59 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (vị trí cây xăng) - đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ địa chính số 66 (khu tập thể Mỏ đất chịu lửa); 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường từ ngã ba cổng UBND thành phố Tuyên Quang rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND thành phố Tuyên Quang; 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ đường rẽ đối diện cổng UBND phường An Tường vào tổ 14 - đến ngã ba đường đi tổ 16 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (cạnh UBND phường An Tường) - đến hết thửa số 22, tờ bản đồ địa chính số 98. 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường từ ngã ba (thửa số 23 và 19 tờ bản đồ địa chính số 111) - đến hết thửa số 58, tờ bản đồ địa chính số 111 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất ở tại tổ 5 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ còn lại tiếp giáp với đường Quốc lộ 2 và đất ở tại các vị trí còn lại tại tổ 1, 6,12,13 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh mặt đường - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh đường gom đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành đến thửa đất số 3, tờ bản đồ số 103 - Phường An Tường Đất liền cạnh đường gom đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành - đến thửa đất số 3, tờ bản đồ số 103 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 15 qua Ban chỉ huy quân sự thành phố đến tiếp giáp Quốc lộ 2 tránh (thuộc tổ 10). - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 15 qua Ban chỉ huy quân sự thành phố - đến tiếp giáp Quốc lộ 2 tránh (thuộc tổ 10). 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh đường đoạn từ giao với đường Lê Đại Hành đến giao với đường Trung tâm hành chính thành phố (đường tránh lũ) - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ giao với đường Lê Đại Hành - đến giao với đường Trung tâm hành chính thành phố (đường tránh lũ) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Tuyên Quang Đất ở còn lại tại tổ 2 - Phường An Tường Đất ở còn lại tại tổ 2 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Tuyên Quang Đất ở còn lại tại tổ 3,4, 10. - Phường An Tường Đất ở còn lại tại tổ 3,4, 10. 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái): Đường Quốc lộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái): Đường Quốc lộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tổ 11 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố: Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố: Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) - Phường An Tường Đất liền cạnh đường từ ngã ba đường Trung tâm hành chính thành phố - đến ngã tư tiếp giáp Quốc lộ 2 tránh (khu tái định cư tổ 16) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố: Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) - Phường An Tường Đất ở tại tổ 9 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Tuyên Quang Đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe: Từ ngã ba giao Quốc lộ 2 (vị trí xây xăng km 4) đi qua khu tái định cư tổ 16 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Tuyên Quang Đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe: Từ ngã ba giao Quốc lộ 2 (vị trí xây xăng km 4) đi qua khu tái định cư tổ 16 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh - Phường An Tường Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ tiếp giáp với đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe (Từ thửa đất số 162, tờ bản đồ 96 - đến thửa đất số 25, tờ bản đồ số 106; từ thửa đất số 131, tờ bản đồ 96 đến thửa đất số 35, tờ bản đồ số 106; từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 95 đến th 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Tuyên Quang Đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe: Từ ngã ba giao Quốc lộ 2 (vị trí xây xăng km 4) đi qua khu tái định cư tổ 16 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tổ 15, 16 và đất ở tại tổ 14 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Tuyên Quang Đoạn Trung tâm sát hạch lái xe đến hết địa phận phường An Tường: Từ ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh đi qua Bệnh viện lao phổi đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 38 - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Tuyên Quang Đoạn Trung tâm sát hạch lái xe đến hết địa phận phường An Tường: Từ ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh đi qua Bệnh viện lao phổi đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 39 - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tại tổ 17 và đất liền cạnh đường liên tổ của các tổ 18, 19. 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Tuyên Quang Đoạn Trung tâm sát hạch lái xe đến hết địa phận phường An Tường: Từ ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh đi qua Bệnh viện lao phổi đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 40 - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tổ 18, 19. 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Tuyên Quang Đường Viên Châu: Từ ngã ba Viên Châu đến cổng xí nghiệp vật liệu xây dựng số 3 Tuyên Quang (nhà máy gạch Tuynel cũ) - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Tuyên Quang Đường Viên Châu: Từ ngã ba Viên Châu đến cổng xí nghiệp vật liệu xây dựng số 3 Tuyên Quang (nhà máy gạch Tuynel cũ) - Phường An Tường Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ tiếp giáp với đường Viên Châu. 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Tuyên Quang Đường Viên Châu: Từ ngã ba Viên Châu đến cổng xí nghiệp vật liệu xây dựng số 3 Tuyên Quang (nhà máy gạch Tuynel cũ) - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tổ 7,8 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+501 - Phường Đội Cấn Đất liền cạnh mặt đường. 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+502 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba đường QL 2 - đến hết thửa đất số số 84, tờ bản đồ địa chính số 55 (Thuộc tổ 8, 9 ). 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+503 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba QL 2 từ thửa đất số 21 tờ bản đồ số 12 - đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ địa chính số 102 (thuộc tổ 11 ). 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+504 - Phường Đội Cấn Từ thửa đất số 52 tờ bản đồ địa chính số 15 - đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 17 (thuộc tổ 11). 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+505 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba QL 2 từ thửa đất số 17 tờ bản đồ số 20 - đến hết thửa đất số 240 tờ bản đồ địa chính số 101 (thuộc tổ 12 ). 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+506 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường từ ngã ba QL 2 - đến cổng nhà máy Z113 và khu quy hoạch dân cư tổ 17, 18. 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+507 - Phường Đội Cấn Đường nội bộ QH khu dân cư tổ 10. 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+508 - Phường Đội Cấn Từ thửa đất số 51 tờ bản đồ địa chính số 24 - đến hết thửa đất thửa đất số 23 tờ bản đồ số 23 (thuộc tổ 13). 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+509 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 27 - đến thửa đất số 66, tờ bản đồ địa chính số 23. 800.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+510 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 140 tờ bản đồ số 27 - đến thửa đất số 78, tờ bản đồ địa chính số 23. 800.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+511 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 150 tờ bản đồ số 27 - đến thửa đất số 9, tờ bản đồ địa chính số 26. 800.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+512 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 23 - đến thửa đất số 2, tờ bản đồ địa chính số 26 và thửa đất số 87 tờ bản đồ số 120 (Tổ 15 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+513 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 3 tờ bản đồ địa chính số 23 - đến hết thửa đất số 22 tờ bản đồ địa chính số 110 (thuộc tổ 15). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+514 - Phường Đội Cấn Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư tổ 5. 800.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+515 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 110 tờ bản đồ số 6, - đến thửa đất số 29, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 9 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+516 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 8 - đến thửa đất số 36, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 9 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+517 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 84 - đến thửa đất số 88, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 10 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+518 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 9 - đến thửa đất số 1, tờ bản đồ địa chính số 10 (Thuộc tổ 10 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+519 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số số 73 tờ bản đồ số 16, - đến thửa đất số 45, tờ bản đồ địa chính số 113 và thửa đất số 2, 79, 80 tờ 18, thửa đất số 136 tờ 16 (Thuộc tổ 12). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+520 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 35 tờ bản đồ số 18 - đến thửa đất số 12, tờ bản đồ địa chính số 112 (Thuộc tổ 12,13 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+521 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 18 - đến thửa đất số 12, tờ bản đồ địa chính số 112 (Thuộc tổ 12, 13 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+522 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 6, - đến thửa đất số 16, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+523 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 106 tờ bản đồ số 6, - đến thửa đất số 22, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+524 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 8, - đến thửa đất số 26, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9, 10 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+525 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 44 - đến thửa đất số 42, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 10 ). 800.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+526 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở còn lại thuộc các tổ 7, 8, 9, 10, 11, 12 , 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24. 500.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km14+500 đến hết địa phận phường Đội Cấn - Phường Đội Cấn Đất liền cạnh mặt đường. 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh mặt đường. - Phường Đội Cấn Đất liền cạnh mặt đường. 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Tuyên Quang Tất cả các thửa đất ở nằm các tờ bản đồ địa chính số: 30, 35, 45, 37, 38, 39, 48, 49, 50, 64, 80 và các thửa đất số 14, 17, 18, 20, 24, 28 tờ bản đồ số 79. - Phường Đội Cấn Tất cả các thửa đất ở nằm các tờ bản đồ địa chính số: 30, 35, 45, 37, 38, 39, 48, 49, 50, 64, 80 và các thửa đất số 14, 17, 18, 20, 24, 28 tờ bản đồ s 500.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, phường Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, phường Đội Cấn) - Phường Đội Cấn Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, phường Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 500.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Tuyên Quang Các thửa đất ở liền cạnh đường liên tổ đoạn từ thửa đất số 38, tờ bản đồ địa chính số 102 đến hết ngã ba đường ĐT 186 (Gồm các tờ bản đồ địa chính số 89, 90, 91, 102, 103, 76, 75, 59) thuộc tổ 4, 5, 6. - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường liên tổ đoạn từ thửa đất số 38, tờ bản đồ địa chính số 102 - đến hết ngã ba đường ĐT 186 (Gồm các tờ bản đồ địa chính số 89, 90, 91, 102, 103, 76, 75, 59) thuộc tổ 4, 5, 6. 350.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Tuyên Quang Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông liên tổ từ ngã ba giáp đường ĐT 186 vào các tổ 4, 3, 1 thuộc tờ bản đồ địa chính số: 60, 61, 77, 92, 93, 94, 107, 116. - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông liên tổ từ ngã ba giáp đường ĐT 186 vào các tổ 4, 3, 1 thuộc tờ bản đồ địa chính số: 60, 61, 77, 92, 93, 94, 10 350.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Tuyên Quang Đất ở còn lại các ngõ, ngách thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Phường Đội Cấn Đất ở còn lại các ngõ, ngách thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6. 250.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ cổng Trường cấp III Sông Lô 2 đến hết địa phận phường Đội Cấn. - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh mặt đường. 650.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Tuyên Quang Đường loại I 16.000.000 6.160.000 2.640.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Thành phố Tuyên Quang Đường loại II 8.000.000 3.840.000 2.000.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Thành phố Tuyên Quang Đường loại III 5.760.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Đoạn Đường Loại I, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho đoạn đường loại I, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 20.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Sự hiện diện của cơ sở hạ tầng quan trọng và các khu vực phát triển kinh tế xung quanh làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 7.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao do vị trí thuận tiện và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể gần các tiện ích quan trọng nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù có mức giá thấp nhất, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường loại I, loại đất ở đô thị, thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Đoạn Đường Loại II, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho đoạn đường loại II, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại II. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có cơ sở hạ tầng phát triển. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao do sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở những điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù có mức giá thấp nhất, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường loại II, loại đất ở đô thị, thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Đoạn Đường Loại III, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho đoạn đường loại III, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại III. Khu vực này thường nằm ở những điểm thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và có cơ sở hạ tầng phát triển. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao do sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở những điểm đắc địa nhất và có thể cách xa các tiện ích chính, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù có mức giá thấp nhất, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường loại III, loại đất ở đô thị, thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Đoạn Đường Loại IV, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho đoạn đường loại IV, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại IV. Khu vực này thường nằm ở các điểm có vị trí thuận lợi hơn trong khu vực loại IV, với sự hiện diện của các tiện ích cơ bản và giao thông hợp lý. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự thuận tiện về kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù khu vực này vẫn giữ được mức giá đáng kể nhờ vào vị trí thuận tiện và một số tiện ích hiện có, giá trị đất không cao bằng khu vực đắc địa hơn.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù có thể cách xa các tiện ích và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Dù có mức giá thấp nhất, khu vực này có thể là lựa chọn cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường loại IV, loại đất ở đô thị, thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Quốc Lộ 37 - Phường Mỹ Lâm

Bảng giá đất cho khu vực Quốc Lộ 37 thuộc phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các thửa đất ở đô thị nằm dọc theo Quốc Lộ 37 trong đoạn từ Km 12 đến Km 16.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở đô thị nằm liền cạnh Quốc Lộ 37, trong đoạn từ Km 12 đến Km 16. Đoạn này bao gồm khu vực từ cầu bưu điện phường Mỹ Lâm đến ngã 3 giao với đường Hạ tầng kỹ thuật. Các thửa đất trong khu vực này có giá trị cao do vị trí thuận lợi và kết nối giao thông tốt.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt chính xác giá trị đất tại khu vực Quốc Lộ 37, phường Mỹ Lâm. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí là rất cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.