Bảng giá đất Tại Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Huyện Sơn Dương Tuyên Quang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) - đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương - đến Km 34 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Từ Km 34 - đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ Km 36 - đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ Km 38 - đến đỉnh Đèo Khế 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) - đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương - đến Km 34 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Từ Km 34 - đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ Km 36 - đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ Km 38 - đến đỉnh Đèo Khế 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) - đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương - đến Km 34 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Từ Km 34 - đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ Km 36 - đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Sơn Dương Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) Đoạn từ Km 38 - đến đỉnh Đèo Khế 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Sơn Dương, Quốc Lộ 37 - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, dọc theo Quốc lộ 37 từ thị trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sĩ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sĩ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đáng kể của đất ở nông thôn tại vị trí này. Mức giá cao có thể được lý giải bởi vị trí thuận lợi gần giao lộ quan trọng và khả năng kết nối giao thông tốt. Đối với những ai tìm kiếm đất với giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt, đây là sự lựa chọn lý tưởng.

Thông tin về giá đất tại đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sĩ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ các quyết định đầu tư cũng như mua bán đất một cách chính xác và hiệu quả.