STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Na Hang | Đường loại I | 1.800.000 | 1.000.000 | 550.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Na Hang | Đường loại II | 1.600.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3 | Huyện Na Hang | Đường loại III | 500.000 | 300.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Na Hang | Đường loại I | 1.440.000 | 800.000 | 440.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
5 | Huyện Na Hang | Đường loại II | 1.280.000 | 560.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6 | Huyện Na Hang | Đường loại III | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
7 | Huyện Na Hang | Đường loại I | 1.080.000 | 600.000 | 330.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
8 | Huyện Na Hang | Đường loại II | 960.000 | 420.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
9 | Huyện Na Hang | Đường loại III | 300.000 | 180.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
10 | Huyện Na Hang | Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279- Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai - đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả | Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Na Hang | Huyện lộ - Xã Năng Khả | Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Nà Reo qua UBND xã - đến nhà ông Đinh Văn Sử | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Na Hang | Huyện lộ - Xã Năng Khả | Từ ngã ba trạm kiểm lâm vào - đến Thao trường | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Na Hang | Đất liền cạnh đường - Huyện Lộ (tuyến Na Hang - Xuân Lập) - Xã Năng Khả | từ giáp nhà ông Vũ Tiến Huy - đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Đà Vị | Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị - đến ngã ba xã Hồng Thái | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Đà Vị | Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái - đến hết đất thôn Nà Pin giáp đất Bắc Kạn | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Đà Vị | Đất ở tiếp giáp trục đường QL280 đi qua thôn Bản Lục | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Na Hang | Đất liền cạnh đường - Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Đà Vị | đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) - đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Na Hang | Khu trung tâm thương mại - Xã Đà Vị | Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới - đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ đỉnh đèo Nà Mỏ - đến cầu Pác Hẩu | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ cầu Pá Hẩu - đến giáp nhà ông Dương Văn Dùng thôn Bản Dạ | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ nhà ông Dương Văn Dùng - đến hết nhà ông Nông Đức Hiến thôn Bản Dạ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Nông Đức Hiến - đến hết nhà ông Hà Văn Mông thôn Bản Lằn | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hà Văn Mông - đến hết nhà ông Hoàng Xuân Thủy | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Thủy - đến hết địa phận xã Sơn Phú (giáp xã Đà Vị) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Dạ - Cốc Quéo - Xã Sơn Phú | Tiếp giáp quốc lộ 279 - đến địa phận xã Sơn Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ ngã ba giao với QL279 - đến hết nhà ông Hứa Văn Lân | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hứa Văn Lân - đến hết nhà Bình (Sinh) thôn Bản Tàm | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà Bình Sinh - đến ngã ba đường vào nhà ông Duy | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ ngã ba đường vào nhà ông Duy - đến hết hồ thủy điện | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa | Đoạn từ giáp xã Đà Vị - đến tiếp giáp nhà ông Lê Văn Du thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Na Hang | Các thửa đất ven trục đường liên xã - Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa | đoạn từ cây Xăng đi xã Thượng Nông (hết xã Yên Hoa) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Na Hang | Ngã ba Côn Lôn - Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa | đoạn từ nhà Xuân Đôn qua Trạm Kiểm lâm Yên Hoa - đến cây Xăng Yên Hoa | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Na Hang | Toàn bộ các thửa đất ở ven đường - Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa | từ cây Xăng dọc theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Na Hang | Khu trung tâm thương mại - Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Nà Khuyến, xã Yên Hoa - Xã Yên Hoa | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
36 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ giáp xã Yên Hoa - đến cầu Phai Mạ | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ cầu Phai Mạ - đến cầu Nặm Lèm | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ cầu Nặm Lèm - đến hết địa phận xã Thượng Nông (giáp xã Thượng Giáp) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng giáp | Các thửa đất ở ven đường QL280 (ĐT190 cũ) đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông - đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 2C - Xã Thanh Tương | Các thửa đất tiếp giáp trục đường QL 2C đoạn từ Km11 (thuộc thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương) - đến giáp xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thanh Tương | 180.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
42 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thanh Tương | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
43 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Thanh Tương | 70.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
44 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Đà Vị | 160.000 | 140.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
45 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Đà Vị | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
46 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Đà Vị | 70.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
47 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Yên Hoa | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
48 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Yên Hoa | 70.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
49 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Côn Lôn | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
50 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Côn Lôn | 85.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
51 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Côn Lôn | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
52 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Khau Tinh | 90.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
53 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Khau Tinh | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
54 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | 100.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
55 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Hồng Thái | 80.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
56 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Hồng Thái | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
57 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Sơn Phú | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
58 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Sơn Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
59 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Sinh Long | 100.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
60 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Sinh Long | 80.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
61 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Sinh Long | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
62 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thượng Nông | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
63 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thượng Nông | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
64 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Thượng Nông | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
65 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thượng Giáp | 100.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
66 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thượng Giáp | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
67 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Năng Khả | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
68 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Năng Khả | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
69 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Năng Khả | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
70 | Huyện Na Hang | Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 - Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai - đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
71 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả | Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Na Hang | Huyện lộ - Xã Năng Khả | Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Nà Reo qua UBND xã - đến nhà ông Đinh Văn Sử | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
73 | Huyện Na Hang | Huyện lộ - Xã Năng Khả | Từ ngã ba trạm kiểm lâm vào - đến Thao trường | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
74 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ (tuyến Na Hang - Xuân Lập) - Xã Năng Khả | Đất liền cạnh đường từ giáp nhà ông Vũ Tiến Huy - đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ) | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Đà Vị | Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị - đến ngã ba xã Hồng Thái | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
76 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Đà Vị | Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái - đến hết đất thôn Nà Pin giáp đất Bắc Kạn | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
77 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Đà Vị | Đất ở tiếp giáp trục đường QL280 đi qua thôn Bản Lục | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Đà Vị | Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) - đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
79 | Huyện Na Hang | Khu trung tâm thương mại - Xã Đà Vị | Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới - đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
80 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ đỉnh đèo Nà Mỏ - đến cầu Pác Hẩu | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ cầu Pá Hẩu - đến giáp nhà ông Dương Văn Dùng thôn Bản Dạ | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
82 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ nhà ông Dương Văn Dùng - đến hết nhà ông Nông Đức Hiến thôn Bản Dạ | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
83 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Nông Đức Hiến - đến hết nhà ông Hà Văn Mông thôn Bản Lằn | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hà Văn Mông - đến hết nhà ông Hoàng Xuân Thủy | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
85 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Thủy - đến hết địa phận xã Sơn Phú (giáp xã Đà Vị) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
86 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Dạ - Cốc Quéo - Xã Sơn Phú | Tiếp giáp quốc lộ 279 - đến địa phận xã Sơn Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ ngã ba giao với QL279 - đến hết nhà ông Hứa Văn Lân | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
88 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hứa Văn Lân - đến hết nhà Bình (Sinh) thôn Bản Tàm | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà Bình Sinh - đến ngã ba đường vào nhà ông Duy | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ ngã ba đường vào nhà ông Duy - đến hết hồ thủy điện | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa | Đoạn từ giáp xã Đà Vị - đến tiếp giáp nhà ông Lê Văn Du thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Na Hang | Các thửa đất ven trục đường liên xã - Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa | đoạn từ cây Xăng đi xã Thượng Nông (hết xã Yên Hoa) | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Na Hang | Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa | Ngã ba Côn Lôn đoạn từ nhà Xuân Đôn qua Trạm Kiểm lâm Yên Hoa - đến cây Xăng Yên Hoa | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Na Hang | Toàn bộ các thửa đất ở ven đường - Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa | từ cây Xăng dọc theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Na Hang | Khu trung tâm thương mại - Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Nà Khuyến, xã Yên Hoa - Xã Yên Hoa | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
96 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ giáp xã Yên Hoa - đến cầu Phai Mạ | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ cầu Phai Mạ - đến cầu Nặm Lèm | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ cầu Nặm Lèm - đến hết địa phận xã Thượng Nông (giáp xã Thượng Giáp) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng giáp | Các thửa đất ở ven đường QL280 (ĐT190 cũ) đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông - đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 2C - Xã Thanh Tương | Các thửa đất tiếp giáp trục đường QL 2C đoạn từ Km11 (thuộc thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương) - đến giáp xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Na Hang - Đường Loại I
Bảng giá đất cho đoạn đường loại I thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các thửa đất ở đô thị tại khu vực này, hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trong đoạn đường loại I là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất và áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực phát triển mạnh mẽ, có cơ sở hạ tầng tốt và thuận lợi cho hoạt động thương mại và dân cư.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực đang phát triển hoặc có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 550.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho các thửa đất ở đô thị với cơ sở hạ tầng và điều kiện phát triển ở mức trung bình. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng chưa đạt đến mức cao nhất.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 4 là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường loại I và áp dụng cho các thửa đất có điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng thấp hơn, thường nằm ở các khu vực xa trung tâm đô thị hoặc đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị tại huyện Na Hang.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Na Hang - Đường Loại II
Bảng giá đất cho đoạn đường loại II thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các thửa đất ở đô thị tại khu vực này, hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trong đoạn đường loại II là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này và áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực đô thị phát triển mạnh mẽ, với cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng cao cho các hoạt động thương mại và dân cư.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển tương đối tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực đang có tiềm năng phát triển và đầu tư.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 400.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho các thửa đất ở đô thị có cơ sở hạ tầng và điều kiện phát triển ở mức trung bình. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng chưa đạt đến mức cao nhất như các vị trí 1 và 2.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị tại huyện Na Hang.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Na Hang - Đường Loại III
Bảng giá đất cho đoạn đường loại III thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho các thửa đất ở đô thị trong khu vực này, giúp cá nhân và tổ chức thực hiện các giao dịch và đầu tư đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường loại III, áp dụng cho các thửa đất ở đô thị với điều kiện phát triển tốt, có cơ sở hạ tầng đầy đủ và tiềm năng cao cho các dự án thương mại và dân cư.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho các thửa đất ở đô thị với điều kiện phát triển trung bình, có cơ sở hạ tầng cơ bản và khả năng tiềm năng phát triển tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực này, áp dụng cho các thửa đất ở đô thị với điều kiện phát triển hạn chế hơn, có cơ sở hạ tầng và tiện ích ở mức cơ bản.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị tại huyện Na Hang.
Bảng Giá Đất Huyện Na Hang, Tuyên Quang: Toàn Bộ Thửa Đất Có Mặt Tiền Tiếp Giáp Với Đường Quốc Lộ 279 - Xã Năng Khả
Bảng giá đất tại khu vực Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường (thôn Nà Vai) đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn do vị trí chiến lược tiếp giáp với Quốc lộ 279. Giá cao này thể hiện sự gia tăng giá trị đất do khả năng tiếp cận giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển kinh doanh trong khu vực.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất ở các vị trí cụ thể. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Na Hang, Tuyên Quang: Quốc Lộ 279 - Xã Năng Khả
Bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại những khu vực có vị trí chiến lược quan trọng như tuyến quốc lộ. Giá cao này cho thấy sự gia tăng giá trị do vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng trong khu vực.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất ở các thửa đất tiếp giáp với tuyến đường quan trọng này. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.